Phụ lục 13
KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHẬN THỨC VỀ CHỦ TRƯƠNG TẠO NGUỒN
CB, CC XÃ NGƯỜI DTTT Ở TÂY NGUYÊN
(Số lượng phiếu khảo sát: 750)
Biết về chủ trương | Biết qua kênh thông tin | |||||||||
Từ lâu | Vài năm nay | mới biết | Không biết | Cánbộ huyện, tỉnh, Trung ương | Cán bộ xã | Văn kiện huyện, tỉnh, Trung ương | Văn kiện của xã | Báo, đài; người quen | Kênh khác | |
Tỷ lệ % | 54.0 | 34.4 | 8.4 | 3.2 | 40.8 | 16.0 | 66.8 | 13.6 | 56.0 | 5.6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Blong Tiến (2009), Đề Xuất Các Giải Pháp Chủ Yếu Để Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Cho Người Dân Tộc Thiểu Số. Www.kontum.udn.vn, 11-2009.
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 23
- Tạo nguồn cán bộ, công chức xã người dân tộc thiểu số ở các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn hiện nay - 24
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Phụ lục 14
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ THỰC TẾ CỦA CÁC CẤP LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
VỀ TẠO NGUỒN CB, CC XÃ NGƯỜI DTTT Ở TÂY NGUYÊN
(Số lượng phiếu khảo sát: 750 phiếu)
Tỷ lệ đánh giá (%) | |||||
To lớn | Khá | Trung bình | Hạn chế | Chưa có | |
Trung ương | 26,8 | 47,2 | 17,2 | 6,0 | 2,8 |
Tỉnh | 11,2 | 50,0 | 29,2 | 8,0 | 1,2 |
Huyện | 12,4 | 42,4 | 29,2 | 13,2 | 2,4 |
Xã | 12,0 | 35,6 | 28,0 | 19,2 | 5,2 |
Phụ lục 15
KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÁC ĐỊNH NỘI DUNG
TẠO NGUỒN CB, CC XÃ NGƯỜI DTTT Ở TÂY NGUYÊN
(Số lượng phiếu khảo sát: 750 phiếu)
Đồng ý (%) | Không đồng ý (%) | Không ý kiến (%) | |
1. Xây dựng tiêu chuẩn, cơ cấu nguồn | 79,6 | 20 | 0,4 |
2. Rèn luyện, phát hiện nguồn qua phong trào quần chúng | 53,2 | 46,8 | |
3. Thực hiện chính sách hỗ trợ tạo nguồn | 73,2 | 26,4 | 0,4 |
4. Thu hút, tuyển chọn, tiếp nhận vào tổ chức | 68,8 | 31,2 | |
5. Đào tạo, bồi dưỡng | 82,4 | 17,6 | |
6. Phát triển đảng viên | 73,2 | 26,8 | |
7. Quy hoạch nguồn theo từng chức danh | 72 | 28 | |
8. Điều động, luân chuyển cán bộ về xã | 58 | 41,6 | 0,4 |
9. Lựa chọn nhân sự đại hội, bầu cử, tuyển dụng | 56,4 | 43,6 | |
10. (Nội dung khác) | 10,4 | 89,6 |
Phụ lục 16
CÁC NỘI DUNG TẠO NGUỒN CB, CC XÃ NGƯỜI DTTT Ở TÂY NGUYÊN CẦN TẬP TRUNG THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (XẾP THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN)
(Số lượng phiếu khảo sát: 750 phiếu)
Thứ tự ưu tiên | Tỷ lệ % đồng ý | |
Xây dựng tiêu chuẩn, cơ cấu nguồn | 1 | 56,8 |
Đào tạo, bồi dưỡng | 2 | 22,0 |
Thực hiện chính sách hỗ trợ tạo nguồn | 3 | 18,4 |
Phát triển đảng viên | 4 | 14,4 |
Thu hút, tuyển chọn, tiếp nhận vào tổ chức | 5 | 13,6 |
Quy hoạch nguồn theo từng chức danh | 6 | 14,0 |
Rèn luyện, phát hiện nguồn qua phong trào quần chúng | 7 | 12,8 |
Điều động, luân chuyển cán bộ về xã | 8 | 18,0 |
Lựa chọn nhân sự đại hội, bầu cử, tuyển dụng | 9 | 19,2 |
Phụ lục 17
KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG TẠO
NGUỒN CB, CC XÃ NGƯỜI DTTT Ở TÂY NGUYÊN
(Số lượng phiếu khảo sát: 750 phiếu)
Tốt (%) | Khá (%) | Trung bình (%) | Hạn chế (%) | Chưa có (%) | |
Chất lượng chung | 7.2 | 16.8 | 27.2 | 35.2 | 12.0 |
1. Xây dựng tiêu chuẩn, cơ cấu nguồn | 19.2 | 32.4 | 20.4 | 10.4 | 17.6 |
2. Rèn luyện, phát hiện nguồn qua phong trào | 10.0 | 19.6 | 26.8 | 16.8 | 26.8 |
3. Thực hiện chính sách hỗ trợ tạo nguồn | 11.2 | 24.0 | 28.4 | 14.8 | 21.6 |
4. Thu hút, tuyển chọn, tiếp nhận vào tổ chức | 5.6 | 21.2 | 27.6 | 23.6 | 22.0 |
5. Đào tạo, bồi dưỡng | 18.4 | 31.2 | 25.2 | 11.2 | 14.0 |
6. Phát triển đảng viên | 18.8 | 30.8 | 20.4 | 10.4 | 19.6 |
7. Quy hoạch nguồn theo từng chức danh | 7.6 | 25.6 | 28.8 | 15.2 | 22.8 |
8. Điều động, tăng cường, luân chuyển cán bộ về xã | 10.8 | 18.0 | 28.0 | 18.0 | 25.2 |
9. Lựa chọn nhân sự đại hội, bầu cử, tuyển dụng | 13.2 | 29.2 | 22.8 | 6.4 | 28.4 |