Nhiệm Vụ Của Bộ Phận Quan Hệ Khách Hàng (Qhkh) Tại Chi Nhánh


1. Cơ cấu tổ chức bộ máy tín dụng tại Chi nhánh


Rất hợp lý

32/186

17,20%

Hợp lý

60/186

32,26%

Chưa hợp lý

94/186

50,54%

Rất không hợp lý

0/186

0%

Không quan tâm

0/186

0%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 27


2. Nhiệm vụ của bộ phận Quan hệ khách hàng (QHKH) tại Chi nhánh


(1) Tìm kiếm khách hàng

0/186

0%

(2) Giao dịch, hướng dẫn KH

0/186

0%

(3) Hoàn thiện hồ sơ tín dụng

0/186

0%

(4) Thẩm định tín dụng

0/186

0%

(5) Thu nợ

0/186

0%

(6) Kiểm tra, giám sát sử dụng vốn

0/186

0%

(7) Xử lý nợ quá hạn

0/186

0%

(8) Tất cả các nhiệm vụ trên

98/186

52,69%

(1), (2), (3), (4), (6), (7)

57/186

30,65%

(1), (2), (3), (4), (5), (6)

31/186

16,66%


3. Tầm quan trọng của quản lý RRTD tại Chi nhánh


Rất không quan trọng

0/186

0%

Không quan trọng

0/186

0%

Quan trọng

67/186

36,02%

Rất quan trọng

73/186

39,25%

Đặc biệt quan trọng

46/186

24,73%


4. Chất lượng tín dụng tại Chi nhánh


Không quan tâm

0/186

0%

Rất tốt

11/186

5,91%

Tốt

80/186

43,01%

Thấp

88/186

47,32%

Rất thấp

7/186

3,76%


5. Qui trình cấp tín dụng tại Chi nhánh


Rất không hợp lý

0/186

0%

Không hợp lý

0/186

0%

Tương đối hợp lý

145/186

77,96%

Hợp lý

30/186

16,13%

Rất hợp lý

11/186

5,91%


6. Mức độ tuân thủ qui trình nghiệp vụ của cán bộ QHKH tại chi nhánh


Rất không tuân thủ

0/186

0%

Không tuân thủ

3/186

1,61%

Tương đối tuân thủ

138/186

74,19%

Tuân thủ

32/186

17,20%

Rất tuân thủ

13/186

7,00%


7. Kỹ năng nghề nghiệp của bộ phận QHKH


Giao tiếp, thuyết trình

0/186

0%

Phân tích, dự báo

0/186

0%

Kiểm tra, giám sát

0/186

0%

Làm việc nhóm

0/186

0%


Tất cả các kỹ năng trên

154/186

82,80%

Phân

sát

tích,

dự

báo,

kiểm

tra,

giám

8/186

4,30%

Phân tích, dự báo, kiểm tra, giám

sát, giao tiếp thuyết trình

24/186

12,90%


8. Cơ sở để thẩm định năng lực tài chính khách hàng


Báo cáo tài chính đã kiểm toán

25/186

13,44%

Báo cáo tài chính chưa kiểm toán

24/186

12,90%

Báo cáo của cơ quan Thuế

0/186

0%

Báo cáo các cơ quan thanh tra

0/186

0%

Báo cáo tài chính đã kiểm toán, báo

cáo tài chính chưa kiểm toán

89/186

47,85%

Báo cáo tài chính đã kiểm toán, báo

cáo tài chính chưa kiểm toán và báo cáo cơ quan thuế

48/186

25,81%


9. Vai trò của bộ phận QHKH trong việc kiểm soát rủi ro tín dụng


Rất không quan trọng

0/186

0%

Không quan trọng

0/186

0%

Quan trọng

50/186

26,88%

Khá quan trọng

91/186

48,92%

Rất quan trọng

45/186

24,20%


10. Biện pháp nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghiệp vụ chủ yếu cho cán bộ tại Chi nhánh


Đào tạo tập trung

50/186

26,87%

Đào tạo online

0/186

0%

Tự đào tạo

28/186

15,05%

Kèm cặp tại Chi nhánh

15/186

8,07%

Đào tạo tập trung và tự đào tạo

40/186

21,52%

Đào tạo tập trung và kèm cặp

25/186

13,44%

Đào tạo tập trung, tự đào tạo và

kèm cặp

28/186

15,05%


11. Đạo đức nghề nghiệp của cán bộ QHKH tại Chi nhánh


Không quan tâm

0/186

0%

Rất tốt

15/186

8,06%

Tốt

71/186

38,17%

Chưa tốt

97/186

52,15%

Đáng báo động

3/186

1,62


12. Trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp của cán bộ QHKH tại Chi nhánh


Rất kém

0/186

0

Kém

9/186

4,84%

Trung bình

95/186

51,07%

Tốt

67/186

36,03%

Rất tốt

15/186

8,06%


13. Đánh giá yếu tố “tư cách” của khách hàng vay khi thẩm định tín dụng


Rất không quan trọng

0/186

0%

Không quan trọng

0/186

0%

Quan trọng

0/186

0%

Rất quan trọng

21/186

11,29%

Đặc biệt quan trọng

165/186

88,71%


14. Hiệu quả kiểm tra-kiểm soát nội bộ (KT-KSNB) tại Chi nhánh


Không quan tâm

0/186

0%

Rất không hiệu quả

0/186

0%

Không hiệu quả

110/186

59,14%

Hiệu quả

70/186

37,64%

Rất hiệu quả

6/186

3,22%


15. Phương pháp KT-KSNB tại Chi nhánh


Kiểm tra trực tiếp hàng ngày

0/186

0%

Giám sát từ xa hàng ngày

0/186

0%

Giám sát từ xa định kỳ

45/186

24,19%

Kiểm tra trực tiếp theo định kỳ

98/186

52,69%

Kết hợp các hình thức trên

43/186

23,12%


16. Nội dung KT-KSNB hoạt động tín dụng tại Chi nhánh


Kiểm tra, giám sát việc tuân thủ qui trình nghiệp vụ và hạn mức tín

dụng được phê duyệt


145/186


77,96%

Kiểm tra, giám sát các khu vực có

nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện

0/186

0%


sớm rủi ro



Chủ yếu là kiểm tra, giám sát việc

tuân thủ qui trình nghiệp vụ

24/186

12,90%

Chủ yếu là kiểm tra, giám sát các

khu vực có nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro


0/186


0%

Kết hợp kiểm tra, giám sát tuân thủ

và kiểm tra, giám sát trên cơ sở rủi ro


17/186


9,14%

.

17. Điều kiện cần thiết của cán bộ KT-KSNB


Có chuyên môn ở vị trí KT-KSNB

0/186

0%

Có đạo đức nghề nghiệp

0/186

0%

Có kinh nghiệm và chuyên môn ở

vị trí KT-KSNB

0/186

0%

Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm và chuyên môn ở vị trí KT-

KSNB


16/186


8,60%

Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm, chuyên môn ở vị trí KT- KSNB, có khả năng làm việc độc

lập với cường độ cao.


170/186


91,40%


18. Số lượng cán bộ KT-KSNB tại Chi nhánh


Quá ít

0/186

0%

Ít

60/186

32,26%

Đủ

120/186

64,52%

Nhiều

6/186

3,22%

Quá nhiều

0/186

0%


19. Triển khai áp dụng Basel 2 tại Agribank


Không có thách thức

5/186

2,68%

Thách thức rất nhỏ

10/186

5,38%

Bình thường

15/186

8,07%

Có thách thức

80/186

43,01%

Thách thức rất lớn

76/186

40,86%

PHỤ LỤC 2.4

Qui trình xếp hạng chung trên hệ thống RM của Agribank


TẠI TRỤ SỞ CHÍNH

BC PHÂN

LOẠI NỢ VÀ TRÍCH DPRR

BC KQ TRÍCH LẬP ĐỊNH LƯỢNG VÀ

ĐỊNH TÍNH

TỔNG HỢP,

PHÂN TÍCH VÀ BC

ĐĂNG KÝ KHÁCH HÀNG

Đăng ký KH không chấm điểm

TỔ CHỨC

KINH TẾ

CÁ NHÂN HỘ

NHẬP THÔNG TIN

NHẬP THÔNG TIN

Chấm điểm TSĐB


CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG

CHUYỂN DỮ LIỆU ĐỂ TRÍCH LẬP DPRR

TẠI CHI NHÁNH

KT đối tượng CĐ

Xác định loại KH

Báo cáo chấm điểm, xếp hạng KH

Tổng hợp, ra quyết định

PHÊ DUYỆT TẠI CHI NHÁNH

QUI TRÌNH TỔNG THỂ XẾP HẠNG, CHẤM ĐIỂM KHÁCH HÀNG TẠI AGRIBANK

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/12/2022