Đánh Giá Của Ông/bà Về Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Tín Dụng Tại Chi Nhánh Hiện Nay?


2. Krungthai

HĐQT

Ủy ban khác

Ban điều hành

Ủy ban quản lý rủi ro

Ủy ban kiểm toán

Nhóm ngân hàng bán buôn

Nhóm ngân hàng bán lẻ

Nhóm quản lý rủi ro

Nhóm kiểm toán nội bộ

Các đơn vị trực tiếp kinh doanh

Nhóm chức năng khác


HĐQT

Ủy ban khác

Ủy ban điều hành

Ủy ban quản lý rủi ro

Ủy ban kiểm toán

Ủy ban các mô hình RRTD

Các đơn vị kinh doanh

Ủy ban phê duyệt tín dụng

Ủy ban rủi ro tín dụng

Ủy ban rủi ro thị trường và thanh khoản

Ủy ban chính sách TD dụng


HĐQT

Ban kiểm soát

Ủy ban khác

Tổng giám đốc

Giám đốc khối QLRR

Phó TGĐ phụ trách TĐ và phể duyệt TD

Các Phòng khối QLRR

Kiểm toán NB

Ủy ban rủi ro

Phó TGĐ phụ trách khối kinh doanh


Các đơn vị trực tiếp kinh doanh (chi nhánh)


PHỤ LỤC 2.1

MẤU PHIẾU KHẢO SÁT VỀ KIỂM SOÁT RRTD TẠI CÁC CHI NHÁNH CỦA AGRIBANK


Kính gửi: Quí Ông/Bà

Chúng tôi gửi tới Quí Ông/Bà phiếu khảo sát về kiểm soát rủi ro tín dụng tại các Chi nhánh trong hệ thống Agribank. Mục đích khảo sát để đánh giá thực trạng kiểm soát rủi ro tín dụng (RRTD), phục vụ cho nghiên cứu và đề xuất việc hoàn thiện các chính sách và giải pháp kiểm soát RRTD.

Chúng tôi rất mong nhận được thông tin phản hồi của Quí Ông/Bà bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này. Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin trên phiếu chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

1. Đánh giá của Ông/Bà về cơ cấu tổ chức bộ máy tín dụng tại Chi nhánh hiện nay?

Rất hợp lý Hợp lý Chưa hợp lý

Rất không hợp lý Không quan tâm

2. Nhiệm vụ của bộ phận Quan hệ khách hàng (QHKH) tại Chi nhánh là:

Tìm kiếm khách hàng Giao dịch, hướng dẫn khách hàng

Hoàn thiện hồ sơ tín dụng Thẩm định tín dụng Thu nợ

Kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn Xử lý nợ quá hạn

Tất cả các nhiệm vụ kể trên

Ý kiến khác…………………………………………………………

3. Ông/Bà đánh giá thế nào về tầm quan trọng của quản lý RRTD tại Chi nhánh?

Rất không quan trọng Không quan trọng Quan trọng


Rất quan trọng Đặc biệt quan trọng

4. Đánh giá của Ông/Bà về chất lượng tín dụng tại Chi nhánh hiện nay?

Không quan tâm Rất tốt Tốt Thấp Rất thấp

5. Đánh giá của Ông/Bà về qui trình cấp tín dụng hiện nay tại Chi nhánh?

Rất không hợp lý Không hợp lý Tương đối hợp lý

Hợp lý Rất hợp lý

6. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ tuân thủ qui trình nghiệp vụ của cán bộ QHKH tại chi nhánh?

Rất không tuân thủ Không tuân thủ

Tương đối tuân thủ Tuân thủ Rất tuân thủ

7. Kỹ năng nghề nghiệp của bộ phận QHKH là:

Giao tiếp, thuyết trình Phân tích, dự báo

Kiểm tra, giám sát Làm việc nhóm

Tất cả các kỹ năng trên

Ý kiến khác…………………………………………………………..

8. Tại Chi nhánh, đánh giá năng lực tài chính của khách hàng vay dựa vào các báo cáo:

Báo cáo tài chính đã kiểm toán

Báo cáo tài chính chưa kiểm toán

Báo cáo của cơ quan Thuế

Báo cáo các cơ quan thanh tra

Ý kiến khác (ghi rõ các báo cáo khác chi nhánh có sử dụng)……


9. Đánh giá của Ông/Bà về vai trò của bộ phận QHKH trong việc kiểm soát rủi ro tín dụng?

Rất không quan trọng Không quan trọng Quan trọng


Khá quan trọng Rất quan trọng

10. Tại Chi nhánh, Cán bộ QHKH nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghiệp vụ chủ yếu bằng cách nào?

Đào tạo tập trung Đào tạo online Tự đào tạo

Kèm cặp tại Chi nhánh (huấn luyện và học hỏi từ người đồng cấp)

Ý kiến khác…………………………………………………………..

11. Ông/Bà đánh giá như thế nào về đạo đức nghề nghiệp của cán bộ QHKH tại Chi nhánh?

Không quan tâm Rất tốt Tốt Chưa tốt Đáng báo động

12. Theo Ông/Bà, trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp của cán bộ QHKH tại Chi nhánh:

Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt

13. Khi thẩm định tín dụng, yếu tố “tư cách” của khách hàng vay được đánh giá là:

Rất không quan trọng Không quan trọng Quan trọng

Rất quan trọng Đặc biệt quan trọng

14. Ông/Bà đánh giá hiệu quả kiểm tra-kiểm soát nội bộ (KT-KSNB) tại Chi nhánh?

Không quan tâm Rất không hiệu quả Không hiệu quả

Hiệu quả Rất hiệu quả

15. KT-KSNB tại Chi nhánh được thực hiện như thế nào?

Kiểm tra trực tiếp hàng ngày

Giám sát từ xa hàng ngày

Giám sát từ xa định kỳ

Kiểm tra trực tiếp theo định kỳ


Kết hợp các hình thức trên

Ý kiến khác …..

16. Nội dung KT-KSNB hoạt động tín dụng tại Chi nhánh là:

Kiểm tra, giám sát việc tuân thủ qui trình nghiệp vụ và hạn mức tín dụng được phê duyệt

Kiểm tra, giám sát các khu vực có nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro

Chủ yếu là kiểm tra, giám sát việc tuân thủ qui trình nghiệp vụ

Chủ yếu là kiểm tra, giám sát các khu vực có nguy cơ rủi ro cao nhằm phát hiện sớm rủi ro

Kết hợp kiểm tra, giám sát tuân thủ và kiểm tra, giám sát trên cơ sở

rủi ro.

17. Ông/Bà đánh giá điều kiện cần thiết của cán bộ KT-KSNB là:

Có chuyên môn ở vị trí KT-KSNB

Có đạo đức nghề nghiệp

Có kinh nghiệm và chuyên môn ở vị trí KT-KSNB

Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm và chuyên môn ở vị trí KT- KSNB

Có đạo đức nghề nghiệp, có kinh nghiệm, chuyên môn ở vị trí KT- KSNB, có khả năng làm việc độc lập với cường độ cao.

18. Theo Ông/Bà, số lượng cán bộ KT-KSNB tại Chi nhánh?

Quá ít Ít Đủ Nhiều Quá nhiều

19. Theo Ông/Bà khó khăn, thách thức của Chi nhánh khi Agribank triển khai Basel 2

Không có thách thức Thách thức rất nhỏ Bình thường

Có thách thức Thách thức rất lớn


PHỤ LỤC 2.2

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT


NCS đã gửi 200 phiếu khảo sát để khảo sát việc kiểm soát RRTD tại các chi nhánh của Agribank. Bao gồm: Sở giao dịch, Chi nhánh Hà nội, chi nhánh Hưng yên, Chi nhánh Hải dương, Chi nhánh Nghệ an, Chi nhánh Hà Tĩnh, Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh và Chi nhánh Phú Thọ. Đối tượng khảo sát bao gồm CBTD, cán bộ KT-KSNB và cán bộ quản lý tại 8 chi nhánh được khảo sát. Ngoài ra, NCS thực hiện khảo sát thực tế tại Sở giao dịch, xin ý kiến một số chuyên gia, cán bộ quản lý và CBTD thông qua phỏng vấn trực tiếp, xin ý kiến qua thư điện tử và điện thoại. Số phiếu thu về 186 phiếu, kết hợp với kết quả phỏng vấn, xin ý kiến các chuyên gia và CBTD, NCS tổng hợp kết quả khảo sát như sau:

I. Thông tin chung



Tên Chi nhánh

Số phiếu phát

ra

Số phiếu

thu về

Tỷ lệ

Sở giao dịch

20

20

100%

Chi nhánh Hà nội

20

20

100%

Chi nhánh TP HCM

15

15

100%

Chi nhánh Phú Thọ

40

40

100%

Chi nhánh Hà tĩnh

35

35

100%

Chi nhánh Nghệ An

30

20

66,67%

Chi nhánh Hưng yên

20

16

80%

Chi nhánh Hải Dương

20

20

100%

Tổng cộng

200

186

93%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 26


II. Thông tin về Kiểm soát RRTD

Ngày đăng: 05/12/2022