Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 28


HỆ THỐNG HẠNG KHÁCH HÀNG TẠI AGRIBANK


1. Đối với khách hàng doanh nghiệp



Tổng số điểm

Xếp hạng

Phân loại rủi ro

Từ 94 -100

AAA

Rât thấp

Từ 88 - <94

AA+

Rất thấp

Từ 83 - <88

AA

Tương đối thấp

Từ 78 - <83

A+

Tương đối thấp

Từ 73- <78

A

Tương đối thấp

Từ 70- <73

BBB

Thấp

Từ 67- <70

BB+

Thấp

Từ 64- <67

BB

Thấp

Từ 62- <64

B+

Thấp

Từ 60- <62

B

Trung bình

Từ 58- <60

CCC

Trung bình

Từ 54- <58

CC+

Trung bình

Từ 51- <54

CC

Trung bình

Từ 48- <51

C+

Trung bình

Từ 45- <48

C

Cao

Dưới 45

D

Rất cao

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 28



2. Đối với khách hàng cá nhân


Tổng số điểm

Xếp hạng

Phân loại RR

Từ 91 -100

AAA

Thấp

Từ 81 - <91

AA

Thấp

Từ 75 - <81

A

Thấp

Từ 70 - <75

BBB

Trung bình

Từ 65- <70

BB

Trung bình

Từ 60- <65

B

Cao

Từ 55- <60

CCC

Cao

Từ 50- <55

CC

Cao

Từ 40- <50

C

Cao

Dưới 40

D

Rất cao


3. Đối với các định chế tài chính



Tổng số điểm

Xếp hạng

Xếp hạng

Từ 91 -100

AAA

Rất thấp

Từ 81 - 90

AA

Rất thấp

Từ 73 - 80

A

Rất thấp

Từ 70 - 72

BBB

Tương đối thấp

Từ 63 - 69

BB

Tương đối thấp

Từ 60 - 62

B

Tương đối thấp

Từ 56 - 59

CCC

Trung bình

Từ 53 - 55

CC

Trung bình

Từ 44 - 52

C

Cao

Dưới 44

D

Rất cao


PHỤ LỤC 2.5


QUI TRÌNH CHẤM ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG TẠI AGRIBANK

1. Đối với các tổ chức kinh tế:



CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH


CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU PHI TC



CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG



XÁC ĐỊNH BỘ

CHỈ TIÊU CHẤM


THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC SỞ HỮU

XÁC ĐỊNH LĨNH VỰC KD

XÁC ĐỊNH QUI MÔ DN

Căn cứ xác định bộ chỉ tiêu chấm điểm doanh nghiệp



Qui mô Doanh nghiệp

Ba loại: lớn, vừa và nhỏ (căn cứ vào: Vốn chủ sở hữu, số lượng lao động, Doanh thu thuần và Tổng

tài sản)


Hình thức sở hữu

Ba loại: Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp

100% vốn đầu tư nước ngoài và Doanh nghiệp khác


Lĩnh vực kinh doanh

34 lĩnh vực kinh doanh (lĩnh vực có doanh thu chiếm trên 50% tổng doanh thu hàng năm của doanh

nghiệp


Chỉ tiêu tài chính (14 chỉ tiêu)

- Nhóm chỉ tiêu thanh khoản

- Nhóm chỉ tiêu hoạt động

- Nhóm chỉ tiêu cân nợ

- Nhóm chỉ tiêu thu nhập

Chỉ tiêu phi tài chính (48 chỉ tiêu)

- Nhóm chỉ tiêu khả năng trả nợ từ LCTT

- Nhóm chỉ tiêu trình độ quản lý và môi trường nội bộ

- Nhóm chỉ tiêu quan hệ với ngân hàng

- Nhóm các chỉ tiêu khác


BỘ CHỈ TIÊU CHẤM ĐIỂM TCKT


Agribank xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm cho các tổ chức kinh tế

phân biệt theo qui mô, theo lĩnh vực kinh doanh và theo hì

2. Đối với khách hàng cá nhân/hộ

h thức sở hữu.


Đối với nhóm cá

nhân/hộ, hệ thống chấm điểm, xếp

hạng tín dụng của

Agribank xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm tương ứng với 3 nhóm: cá


KẾT QUẢ

nhân, hộ nông dân và hộ kinh doanh.



THÔNG TIN KHÁCH HÀNG



XÁC ĐỊNH LOẠI KH



CHẤM ĐIỂM TSĐB


CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG

XÁC ĐỊNH BỘ CHỈ

TIÊU CHẤM ĐIỂM KH


LOẠI KH


BỘ CHỈ TIÊU CHẤM ĐIỂM

Cá nhân

Bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin nhân thân (12 chỉ

tiêu) và nhóm thông tin khả năng trả nợ (4 chỉ tiêu)

Hộ nông dân

Bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin nhân thân (14 chỉ tiêu) và nhóm thông tin khả năng trả nợ (5 chỉ tiêu)

Hộ kinh doanh

Bao gồm 3 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin chủ hộ kinh doanh

(12 chỉ tiêu), nhóm thông tin khác liên quan chủ hộ (22 chỉ tiêu) và nhóm thông tin phương án kinh doanh (23 chỉ tiêu)

Đối với nhóm cá nhân/hộ, hệ thống xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm tương ứng với 3 nhóm: cá nhân, hộ nông dân và hộ kinh doanh. Hạng khách hàng được xác định trên cơ sở kết quả chấm điểm theo từng bộ chỉ tiêu riêng biệt cho từng nhóm khách hàng.

Để đưa ra kết quả xếp hạng cuối cùng, hệ thống yêu cầu tính điểm TSBĐ. Điểm TSBĐ tính trên 4 chỉ tiêu: loại tài sản, tính chất sở hữu, giá trị tài sản đảm bảo /tổng nợ vay đề nghị và xu hướng giảm giá trị của TSĐB trong 12 tháng qua theo đánh giá của ngân hàng)

3. Đối với các Định chế tài chính


Hệ thống xây dựng bộ chỉ tiêu chấm điểm cho 3 nhóm định chế tài chính: ngân hàng, công ty cho thuê tài chính và công ty tài chính, công ty chứng khoán.

Bộ chỉ tiêu chấm điểm mỗi nhóm Định chế tài chính bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: Chỉ tiêu tài chính : nhóm chỉ tiêu đảm bảo an toàn (3 chỉ tiêu), nhóm chỉ tiêu chất lượng tài sản (4 chỉ tiêu), nhóm chỉ tiêu thanh khoản (4 chỉ tiêu) và


THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


XÁC ĐỊNH LOẠI ĐỊNH CHẾ


XÁC ĐỊNH BỘ CHỈ TIÊU


CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU TÀI


CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU PHI

nhóm chỉ tiêu sinh lời (4 chỉ tiêu); Chỉ tiêu phi tài chính: các yếu tố môi trường (6 chỉ tiêu), năng lực lãnh đạo (9 chỉ tiêu), hệ thống kiểm soát nội bộ (4 chỉ tiêu), cơ chế quản lý rủi ro (6 chỉ tiêu), vị thế cạnh tranh và uy tín (6 chỉ tiêu) , hệ thống thông tin điều hành và quản lý (4 chỉ tiêu), khả năng duy trì năng lực kinh doanh (5 chỉ tiêu) và các yếu tố khác (5 chỉ tiêu). Điểm tổng hợp từ chấm điểm tài chính và phi tài chính là căn cứ xếp loại khách hàng



XẾP LOẠI QUAN HỆ NGÂN



XẾP LOẠI ĐỊNH CHẾ TC





TỔNG HỢP XẾP HẠNG ĐỊNH CHẾ


Mỗi nhóm khách hàng được phân loại Agribank tiến hành điểm quan hệ ngân hàng. Trên cơ sở chấm điểm phân loại quan hệ ngân hàng theo 4 loại; tốt (trên 70 điểm), khá (từ 55 đến dưới 70 điểm), trung bình (từ 40 đến dưới 55 điểm) và kém ( dưới 40 điểm)


Kết quả xếp loại định chế tài chính và quan hệ ngân hàng là cơ sở để Agribank xác định mức độ quan hệ tín dụng. Bao gồm 5 mức: mức 1-có ưu đãi tín dụng đặc biệt, mức 2 - có ưu đãi tín dụng, đẩy mạnh quan hệ tín dụng, mức 3 - duy trì quan hệ tín dụng, áp dụng chính sách giá cạnh tranh, mức 4 - chú ý đặc biệt, xem xét cụ thể từng món vay và mức 5 -từ chối quan hệ tín dụng, quan hệ tín dụng khi có 100% TSĐB.

Xem tất cả 241 trang.

Ngày đăng: 05/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí