HỆ THỐNG HẠNG KHÁCH HÀNG TẠI AGRIBANK
1. Đối với khách hàng doanh nghiệp
Xếp hạng | Phân loại rủi ro | |
Từ 94 -100 | AAA | Rât thấp |
Từ 88 - <94 | AA+ | Rất thấp |
Từ 83 - <88 | AA | Tương đối thấp |
Từ 78 - <83 | A+ | Tương đối thấp |
Từ 73- <78 | A | Tương đối thấp |
Từ 70- <73 | BBB | Thấp |
Từ 67- <70 | BB+ | Thấp |
Từ 64- <67 | BB | Thấp |
Từ 62- <64 | B+ | Thấp |
Từ 60- <62 | B | Trung bình |
Từ 58- <60 | CCC | Trung bình |
Từ 54- <58 | CC+ | Trung bình |
Từ 51- <54 | CC | Trung bình |
Từ 48- <51 | C+ | Trung bình |
Từ 45- <48 | C | Cao |
Dưới 45 | D | Rất cao |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 25
- Đánh Giá Của Ông/bà Về Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Tín Dụng Tại Chi Nhánh Hiện Nay?
- Nhiệm Vụ Của Bộ Phận Quan Hệ Khách Hàng (Qhkh) Tại Chi Nhánh
- Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
2. Đối với khách hàng cá nhân
Xếp hạng | Phân loại RR | |
Từ 91 -100 | AAA | Thấp |
Từ 81 - <91 | AA | Thấp |
Từ 75 - <81 | A | Thấp |
Từ 70 - <75 | BBB | Trung bình |
Từ 65- <70 | BB | Trung bình |
Từ 60- <65 | B | Cao |
Từ 55- <60 | CCC | Cao |
Từ 50- <55 | CC | Cao |
Từ 40- <50 | C | Cao |
Dưới 40 | D | Rất cao |
3. Đối với các định chế tài chính
Xếp hạng | Xếp hạng | |
Từ 91 -100 | AAA | Rất thấp |
Từ 81 - 90 | AA | Rất thấp |
Từ 73 - 80 | A | Rất thấp |
Từ 70 - 72 | BBB | Tương đối thấp |
Từ 63 - 69 | BB | Tương đối thấp |
Từ 60 - 62 | B | Tương đối thấp |
Từ 56 - 59 | CCC | Trung bình |
Từ 53 - 55 | CC | Trung bình |
Từ 44 - 52 | C | Cao |
Dưới 44 | D | Rất cao |
PHỤ LỤC 2.5
QUI TRÌNH CHẤM ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG TẠI AGRIBANK
1. Đối với các tổ chức kinh tế:
CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU PHI TC | ||
CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG |
XÁC ĐỊNH BỘ
CHỈ TIÊU CHẤM
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC SỞ HỮU
XÁC ĐỊNH LĨNH VỰC KD
XÁC ĐỊNH QUI MÔ DN
Căn cứ xác định bộ chỉ tiêu chấm điểm doanh nghiệp
Ba loại: lớn, vừa và nhỏ (căn cứ vào: Vốn chủ sở hữu, số lượng lao động, Doanh thu thuần và Tổng tài sản) | |
Hình thức sở hữu | Ba loại: Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài và Doanh nghiệp khác |
Lĩnh vực kinh doanh | 34 lĩnh vực kinh doanh (lĩnh vực có doanh thu chiếm trên 50% tổng doanh thu hàng năm của doanh nghiệp |
Chỉ tiêu tài chính (14 chỉ tiêu)
- Nhóm chỉ tiêu thanh khoản
- Nhóm chỉ tiêu hoạt động
- Nhóm chỉ tiêu cân nợ
- Nhóm chỉ tiêu thu nhập
Chỉ tiêu phi tài chính (48 chỉ tiêu)
- Nhóm chỉ tiêu khả năng trả nợ từ LCTT
- Nhóm chỉ tiêu trình độ quản lý và môi trường nội bộ
- Nhóm chỉ tiêu quan hệ với ngân hàng
- Nhóm các chỉ tiêu khác
BỘ CHỈ TIÊU CHẤM ĐIỂM TCKT
Agribank xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm cho các tổ chức kinh tế
phân biệt theo qui mô, theo lĩnh vực kinh doanh và theo hì
2. Đối với khách hàng cá nhân/hộ
h thức sở hữu.
Đối với nhóm cá
nhân/hộ, hệ thống chấm điểm, xếp
hạng tín dụng của
Agribank xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm tương ứng với 3 nhóm: cá
KẾT QUẢ
nhân, hộ nông dân và hộ kinh doanh.
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
XÁC ĐỊNH LOẠI KH
CHẤM ĐIỂM TSĐB
CHẤM ĐIỂM, XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG
XÁC ĐỊNH BỘ CHỈ
TIÊU CHẤM ĐIỂM KH
BỘ CHỈ TIÊU CHẤM ĐIỂM | |
Cá nhân | Bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin nhân thân (12 chỉ tiêu) và nhóm thông tin khả năng trả nợ (4 chỉ tiêu) |
Hộ nông dân | Bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin nhân thân (14 chỉ tiêu) và nhóm thông tin khả năng trả nợ (5 chỉ tiêu) |
Hộ kinh doanh | Bao gồm 3 nhóm chỉ tiêu: nhóm thông tin chủ hộ kinh doanh (12 chỉ tiêu), nhóm thông tin khác liên quan chủ hộ (22 chỉ tiêu) và nhóm thông tin phương án kinh doanh (23 chỉ tiêu) |
Đối với nhóm cá nhân/hộ, hệ thống xây dựng các bộ chỉ tiêu chấm điểm tương ứng với 3 nhóm: cá nhân, hộ nông dân và hộ kinh doanh. Hạng khách hàng được xác định trên cơ sở kết quả chấm điểm theo từng bộ chỉ tiêu riêng biệt cho từng nhóm khách hàng.
Để đưa ra kết quả xếp hạng cuối cùng, hệ thống yêu cầu tính điểm TSBĐ. Điểm TSBĐ tính trên 4 chỉ tiêu: loại tài sản, tính chất sở hữu, giá trị tài sản đảm bảo /tổng nợ vay đề nghị và xu hướng giảm giá trị của TSĐB trong 12 tháng qua theo đánh giá của ngân hàng)
3. Đối với các Định chế tài chính
Hệ thống xây dựng bộ chỉ tiêu chấm điểm cho 3 nhóm định chế tài chính: ngân hàng, công ty cho thuê tài chính và công ty tài chính, công ty chứng khoán.
Bộ chỉ tiêu chấm điểm mỗi nhóm Định chế tài chính bao gồm 2 nhóm chỉ tiêu: Chỉ tiêu tài chính : nhóm chỉ tiêu đảm bảo an toàn (3 chỉ tiêu), nhóm chỉ tiêu chất lượng tài sản (4 chỉ tiêu), nhóm chỉ tiêu thanh khoản (4 chỉ tiêu) và
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
XÁC ĐỊNH LOẠI ĐỊNH CHẾ
XÁC ĐỊNH BỘ CHỈ TIÊU
CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU TÀI
CHẤM ĐIỂM CHỈ TIÊU PHI
nhóm chỉ tiêu sinh lời (4 chỉ tiêu); Chỉ tiêu phi tài chính: các yếu tố môi trường (6 chỉ tiêu), năng lực lãnh đạo (9 chỉ tiêu), hệ thống kiểm soát nội bộ (4 chỉ tiêu), cơ chế quản lý rủi ro (6 chỉ tiêu), vị thế cạnh tranh và uy tín (6 chỉ tiêu) , hệ thống thông tin điều hành và quản lý (4 chỉ tiêu), khả năng duy trì năng lực kinh doanh (5 chỉ tiêu) và các yếu tố khác (5 chỉ tiêu). Điểm tổng hợp từ chấm điểm tài chính và phi tài chính là căn cứ xếp loại khách hàng
XẾP LOẠI ĐỊNH CHẾ TC | |||
TỔNG HỢP XẾP HẠNG ĐỊNH CHẾ
Mỗi nhóm khách hàng được phân loại Agribank tiến hành điểm quan hệ ngân hàng. Trên cơ sở chấm điểm phân loại quan hệ ngân hàng theo 4 loại; tốt (trên 70 điểm), khá (từ 55 đến dưới 70 điểm), trung bình (từ 40 đến dưới 55 điểm) và kém ( dưới 40 điểm)
Kết quả xếp loại định chế tài chính và quan hệ ngân hàng là cơ sở để Agribank xác định mức độ quan hệ tín dụng. Bao gồm 5 mức: mức 1-có ưu đãi tín dụng đặc biệt, mức 2 - có ưu đãi tín dụng, đẩy mạnh quan hệ tín dụng, mức 3 - duy trì quan hệ tín dụng, áp dụng chính sách giá cạnh tranh, mức 4 - chú ý đặc biệt, xem xét cụ thể từng món vay và mức 5 -từ chối quan hệ tín dụng, quan hệ tín dụng khi có 100% TSĐB.