TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Agribank (2010), Điều lệ tổ chức và hoạt động của Agribank,
2. Agribank (2010-2014), Báo cáo tài chính
3. Agribank (2010-2014), Báo cáo hoạt động tín dụng
4. Nguyễn Tuấn Anh (2012)“Quản trị RRTD của Agribank” Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân, Hà nội.
5. Nguyễn Thị Vân Anh, Hạn chế rủi ro cho hệ thống ngân hàng thông qua áp dụng Basel 2- Nhìn từ kinh nghiệm quốc tế, Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ, số 20- tháng 10/2014 trang 36-39
6. Nguyễn Thị Thu Cúc (2014), Quản lý nợ xấu tại Agribank, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính hà nội
7. Lê Thị Huyền Diệu (2010), Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý RRTD tại hệ thống NHTM Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Học viện Ngân hàng Hà nội
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Vốn Tự Có Đảm Bảo Hệ Số An Toàn Vốn Theo Qui Định Của Nhnn
- Xây Dựng Qui Trình Đánh Giá Mức Độ Đầy Đủ Vốn Nội Bộ (Icaap) Đối Với Rủi Ro Tín Dụng
- Hoàn Thiện Hệ Thống Thanh Tra, Giám Sát Ngân Hàng Theo Chuẩn Mực Quốc Tế
- Đánh Giá Của Ông/bà Về Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Tín Dụng Tại Chi Nhánh Hiện Nay?
- Nhiệm Vụ Của Bộ Phận Quan Hệ Khách Hàng (Qhkh) Tại Chi Nhánh
- Quản trị rủi ro tín dụng theo Hiệp ước Basel 2 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
8. Nguyễn Thùy Dương (2012), Quản lý danh mục cho vay tại Agribank, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Học viện Ngân hàng Hà nội
9. TS. Tô Ánh Dương (2004), Những giải pháp để hệ thống NHTM Việt nam tiếp cận và áp dụng chuẩn mực và đánh giá an toàn ngân hàng theo Hiệp ước Basel, đề tài NCKH của Viện Hàn lâm Khoa học Việt nam.
10.Nguyễn Thị Thu Đông ( 2012), Nâng cao chất lượng tín dụng tại NHTM cổ phần ngoại thương Việt nam trong quá trình hội nhập, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân, Hà nội.
11.PGS.TS Nguyễn Đăng Đờn (2009), Quản trị NHTM hiện đại, Nhà xuất bản Phương đông.
12.Trần Đình Định (2008), Quản trị rủi ro trong hoạt động của ngân hàng theo chuẩn mực và thông lệ quốc tế và qui định của Việt nam, Nhà xuất bản tư pháp, Hà nội.
13. Chu Thị Hương Giang (2012), Ứng dụng Hiệp ước Basel 2 vào hệ thống quản trị rủi ro tại các NHTM Việt nam, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học kinh tế TP Hồ chí minh
14. PGS.TS. Phan Thị Thu Hà (2010), Quản trị Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Giao thông vận tải
15. PGS,TS Đinh Xuân Hạng, Ths. Nguyễn Văn Lộc (2012), giáo trình quản trị tín dụng NHTM,Nhà xuất bản tài chính
16. Ths. Lê Văn Hinh, TS Đào Minh Phúc (2012), Hệ thống kiểm soát nội bộ gắn với quản lý rủi ro tại các NHTM Việt nam trong giai đoạn hiện nay, Tạp chí Ngân hàng số 24 - tháng 12/2012, trang 20-26)
17. TS Trần Công Hòa và Ths. Đỗ Thị Trà Linh, Xử lý rủi ro bằng biện pháp chuyển vốn vay ngân hàng thành vốn góp cổ phần- đôi điều bàn luận và khuyến nghị, Tạp chí Ngân hàng số 24- tháng 12/2012 trang 31-35
18. Joel Bessis (2011), Quản trị rủi ro trong ngân hàng (bản dịch tiếng việt), Nhà xuất bản lao động xã hội
19. TS Trương Thị Hoài Linh, Tính tài sản có rủi ro tín dụng theo phương pháp tiếp cận dựa trên xếp hạng nội bộ và điều kiện áp dụng đối với Ngân hàng Việt nam, Tạp chí Ngân hàng số 15- tháng 8/2014 trang 16-22
20.PGS.TS Nguyễn Thị Mùi, Quản trị Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Tài chính.
21.ThS Võ Thị Hoàng Nhi, Xây dựng mô hình 3 lớp phòng vệ trong cấu trúc quản trị rủi ro của các NHTM Việt nam, Tạp chí Ngân hàng số 16- tháng 8/2014 trang 21-27
22. NHNN (2014), Thông tư 36/NHNN: qui định về giới hạn đảm bảo an toàn hoạt động các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”
23. NHNN (2013), Thông tư 02/NHNN: qui định về phân loại tài sản có, mức trích và sử dụng dự phòng RRTD trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”
24. NHNN (2014), Công văn 1601/2014/NHNN-TTGSNH: triển khai thực hiện qui định an toàn vốn theo Basel 2
25. Nguyễn Thanh Phương (2012), Phát triển bền vững Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân, Hà nội
26. Nguyễn Thị Hoài Phương ( 2012), Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân, Hà nội
27. NHNN- dự án Brass (2014), Tài liệu hội thảo“Hướng tới thực hiện Basel 2 tại Việt nam”, NHNN Việt nam
28. PGS.TS Nguyễn Văn Tiến (2010), Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, Nhà xuất bản Thống kê
29. Nguyễn Đức Trung (2012), Đảm bảo an toàn hệ thống NHTM Việt nam trên cơ sở áp dụng Hiệp ước tiêu chuẩn vốn quốc tế Basel, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Học viện ngân hàng, Hà nội
30.Trường bồi dưỡng cán bộ Tài chính, Bộ Tài chính Trung Quốc (2013), Kinh nghiệm xử lý nợ xấu trong hệ thống tài chính Trung quốc và Bài học cho Việt nam, Trường bồi dưỡng cán bộ Tài chính.
31. Nguyễn Anh Tuấn ( 2012), Quản trị rủi ro trong kinh doanh của NHTM Việt nam theo Hiệp ước Basel, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học Ngoại thương,Hà nội
32. Nguyễn Đức Tú ( 2012), Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân Hà nội.
33. Lê Thanh Tùng”Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ và các ứng dụng trong quản trị RRTD theo Basel 2, Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ số 15- năm 2014, trang 18-21
Tiếng Anh
34. Alman (2003), The use of credit scoring model and the importance of a credit Culture, Newyork University
35. ANZ (2005-2014), Annual report
36. ANZ (2009-2014), Basel 2 Pilar 3 disclosure
37. Basel Committee on Banking Supervision(2006), International Convergence of Capital Measurement and Capital Standards: A Revised Framework- Comprehensive Version
38. Basel Committee on Banking Supervision (1998), International Convergence of Capital Measurement and Capital Standards
39. Basel Committee on Banking Supervision (2001), Principles for the Management of Credit Risk
40. Basel Committee on Banking Supervision (2000), Basel Committee issues guidance on credit risk Management and Disclosure
41. Basel Committee on Banking Supervision (2006), Sound credit risk Assessment and Valuation for Loans
42. BCBS(1998), Framework for Internal Control Systems in Banking Organisations, http://www.bis.org
43. BCBS(2012), Internal Audit Function in Bank, http://www.bis.org
44. BCBS(2014),Corporate Governance principles for Bank, http://www.bis.org
45.Chrinko R.S Guill (2000), A framework for assessing credit risk in Depository Institution.
46. Constantinos Stephanou v Juan Carlos Mendoza (2005), Credit risk Measurement Under Basel 2: An overview and Implementation Issues for Developing Countries
47. DBS (2005-2014), Annual report
48. DBS (2008-2014), Basel 2 Pilar 3 disclosure
49. Hennie van Greuring, Sojia Brajovic Brajannovic (2009), Analyzing Banking risk, Washington, DC
50. Ken Brown, Peter Moles (2014), Credit risk management, Heriot-Watt University, Edinburgh, United Kingdom
51. KPMG (2007), Managing Credit Risk: Beyond Basel 2, http://kpmg.com
52. KPMG (2011), ICAAP in Europe, http://kpmg.com
53. KPMG (2011), Credit risk under Basel 2, http://kpmg.com
54. KTB (2005-2014), Annual report
55. KTB (2005-2014), Basel 2 Pilar 3 disclosure
56. MAS (2007), Notice 637
57. MAS (2013), Guidelines on risk management practices- credit risk
58. MohammadShoqul Islam, Nikhil Chandra Shil and Md. Abdul Mannan (2005), Non performing loans - its causes,consequences and some learning
59. Patrick Van Roy (2005), Credit ratings and The standardised approach to credit risk in Basel II, Working paper Series, Number 517
60. Stefano Bonini và Giuliana Caivano(2013), The survival analysis approach in Basel II credit risk management: modeling danger rates in the loss given default parameter, Volume 9/Number 1, Spring 2013, Journal of Credit Risk
61. Xin Zhang, Bernd Schwaab, Andre Lucas (2014), Measure credit risk in a Large banking system: Econometric Modeling and Empirics, Duisenberg school of Finance, Netherlands
Website:
62. http://www.agribank.com.vn/101/1955/gioi-thieu/to-thong-tin-agribank.aspx 63.https://www.anz.com/auxiliary/search/default.asp?qu=annual+report+&btnSit
eSearch=
64. http://www.apra.gov.au/adi/PrudentialFramework/Pages/basel-ii- implementation-in-australia.aspx
65.http://bidv.com.vn/Nha-dau-tu/Bao-cao-tai.../Bao-cao-thuong-nien.aspx
66. http://www.bis.org/search/?category=--&lang=-- &mp=all&sb=0&q=Credit+r%C3%ADk+m%C3%A2ngement&adv
67.https://www.bot.or.th/English/Statistics/Pages/default.aspx
68. https://www.dbs.com/investor/index.html
69. http://www.ktb.co.th/ktb/en/ktb-annual-report.aspx
70. http://www.mas.gov.sg/search?q=basel%202 71.http://www.sbv.gov.vn/portal/faces/vi/pages/trangchu/tk/ccttqt?_afrLoop=290
96589329487835&_afrWindowMode=0&#%40%3F_afrLoop%3D29096589 329487835%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl- state%3D11mku7vm7a_54
72.http://vietcombank.com.vn/Investors/ 73.http://investor.vietinbank.vn/InvestorNews.aspx?lang=VN
TRỌNG SỐ RỦI RO (K) THEO CÁCH TIẾP CẬN IRB
Các khoản nợ của Doanh nghiệp, ngân hàng và cơ quan nhà nước được xác định:
1
G(PD) 1 (M 2,5)b
K = LGDxN G(0,999) PDxLGD x
Trong đó:
1
1 1,5b
ρ là hệ số tương quan cặp đôi các khoản nợ trong danh mục
0,12x 1 EXP(50xPD)
1 EXP(50xPD)
ρ = 1 EXP(50)
0,241
1 EXP(50)
b: kỳ hạn điều chỉnh: b = (0,11852- 0,05478xln(PD))2
N(.) là hàm phân bổ tích lũy phân phối chuẩn; G(.) là hàm ngược của hàm N(.); G(0,999) là hàm thống kê với độ tin cậy 99,9%
Các khoản nợ của công ty nhỏ và vừa, nợ bất động sản thương mại có độ biến động lớn tính K theo công thức trên nhưng có hiệu chỉnh hệ số ρ.
Với khoản nợ các công ty nhỏ và vừa:
0,12x 1 EXP(50xPD)
1 EXP(50xPD)
s 5
ρ = 1 EXP(50)
0,241
1 EXP(50)
0,04x(1 (1 45 )
S là tổng doanh số bán hàng/năm (triệu EUR) Với các khoản nợ bất động sản thương mại:
1 EXP(50xPD)
ρ = 0,12x
1 EXP(50xPD)
1 EXP(50)
0,301
1 EXP(50)
Các khoản nợ bán lẻ K được xác định:
1
G(PD)
K= LGDxN xG(0,999) PDxLGD
1
Trong đó: Nợ bán lẻ thế chấp nhà ở: ρ = 0.15; Nợ bán lẻ tuần hoàn: ρ= 0,04
0,03x 1 EXP(35xPD)
1 EXP(35xPD)
Trường hợp bán lẻ khác: ρ =
1 EXP(35)
0,161
1 EXP(35)
MÔ HÌNH TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN TRỊ RRTD “3 VÒNG KIỂM SOÁT” TẠI MỘT SỐ NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
1. ANZ
ỦY BAN RỦI
RO
BAN ĐIỀU HÀNH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CÁC ỦY BAN KHÁC
ỦY BAN
KIỂM TOÁN
ỦY BAN RỦI RO KD VÀ RRTD
ỦY BAN TS NỢ
- TS CÓ
ỦY BAN RRHĐ
ỦY BAN GIÁM SÁT XHTD
ỦY BAN CÁC SP CHO VAY VÀ THỊ TRƯỜNG
ỦY BAN KHÁC
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP KINH DOANH
Vòng kiểm soát thứ nhất
Vòng kiểm soát thứ hai
Vòng kiểm soát thứ ba