13.4029 | 9.822 | .802 | .729 | |
QLHSYK4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định | 13.1799 | 12.091 | .452 | .835 |
QLHSYK5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận | 12.7914 | 11.688 | .632 | .785 |
Có thể bạn quan tâm!
- Das, Abhiman & Ghosh, Saibal. 2007. Determinants Of Credit Risk In Indian State-Owned Banks: An Empirical Investigation, Reserve Bank Of India;
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 23
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 24
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 26
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 27
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 28
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Reliability Statistics
N of Items | |
.709 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả | 20.2590 | 10.961 | .684 | .601 |
HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng | 20.8921 | 12.561 | .339 | .703 |
HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng | 20.1583 | 12.859 | .529 | .654 |
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 19.8633 | 13.162 | .395 | .682 |
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp | 20.4820 | 11.498 | .660 | .613 |
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | 20.8561 | 15.486 | .008 | .779 |
HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu | 20.4964 | 13.150 | .471 | .667 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
Reliability Statistics
N of Items | |
.779 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả | 17.2806 | 9.957 | .696 | .698 |
HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng | 17.9137 | 11.398 | .358 | .798 |
HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng | 17.1799 | 11.989 | .499 | .753 |
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 16.8849 | 11.914 | .432 | .767 |
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp | 17.5036 | 10.295 | .707 | .698 |
HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu | 17.5180 | 11.831 | .527 | .747 |
PHỤ LỤC SỐ 08 TẦN SUẤT
N | Mean | Std. Deviation | ||
Valid | Missing | |||
KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước | 289 | 0 | 3.7578 | .87608 |
KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ | 289 | 0 | 3.7543 | .80699 |
KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế | 289 | 0 | 3.7197 | 1.05458 |
KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng | 289 | 0 | 3.2353 | 1.04416 |
CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý | 289 | 0 | 3.6955 | .75278 |
CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển | 289 | 0 | 4.0346 | .93848 |
CSNN3 Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân viên ngân hàng | 289 | 0 | 2.6228 | 1.25262 |
CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường | 289 | 0 | 4.0830 | .90907 |
CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank | 289 | 0 | 3.7578 | .81019 |
KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký | 289 | 0 | 3.7751 | 1.04480 |
KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ | 289 | 0 | 3.5882 | .84163 |
KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả | 289 | 0 | 3.7093 | .99928 |
KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi | 289 | 0 | 3.6990 | .66877 |
KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng | 289 | 0 | 3.4637 | .68685 |
KH6 Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng | 289 | 0 | 3.1730 | 1.14162 |
289 | 0 | 3.1349 | 1.12382 | |
QM1 Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra | 289 | 0 | 3.8408 | .76983 |
QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai | 289 | 0 | 3.8062 | .96672 |
QM3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017 | 289 | 0 | 3.6505 | 1.06017 |
CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | 289 | 0 | 3.8685 | .72888 |
CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt | 289 | 0 | 3.6505 | .84513 |
CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng | 289 | 0 | 3.4602 | .99267 |
CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn | 289 | 0 | 3.6298 | .55710 |
CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định | 289 | 0 | 3.8166 | .78899 |
NL1 Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt | 289 | 0 | 3.8201 | .78759 |
NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng | 289 | 0 | 3.7232 | 1.09585 |
NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng | 289 | 0 | 3.6920 | .79406 |
NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng | 289 | 0 | 4.0346 | .94951 |
NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng | 289 | 0 | 3.9827 | .91461 |
NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng | 289 | 0 | 4.0657 | .93495 |
NL7 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín dụng theo nhu cầu | 289 | 0 | 3.0588 | .98601 |
QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao | 289 | 0 | 3.5675 | .97705 |
QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn | 289 | 0 | 2.9965 | 1.17703 |
QLHSYK3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng | 289 | 0 | 3.0069 | 1.13343 |
QLHSYK4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định | 289 | 0 | 3.2422 | 1.10089 |
289 | 0 | 3.6159 | .95809 | |
HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả | 289 | 0 | 3.5882 | 1.02062 |
HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng | 289 | 0 | 2.9446 | 1.15337 |
HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng | 289 | 0 | 3.6817 | .81801 |
HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 289 | 0 | 3.9827 | .91080 |
HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp | 289 | 0 | 3.3599 | .94754 |
HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | 289 | 0 | 3.0138 | 1.01027 |
HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu | 289 | 0 | 3.3391 | .82236 |
K_trano | 289 | 0 | 6.1972 | 6.10492 |
Hoso Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng | 289 | 0 | 14.2457 | 18.22654 |
Trano Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng | 289 | 0 | 94.1280 | 6.33615 |
Duno | 289 | 0 | 5.6747 | 6.17101 |
Khach.hang Khach hang | 289 | 0 | 1.5640 | .51053 |
QM QM | 289 | 0 | 3.7888 | .79591 |
CSNN CSNN | 289 | 0 | 3.8927 | .69485 |
KTXH KTXH | 289 | 0 | 3.6168 | .78089 |
NL NL | 289 | 0 | 3.8866 | .69616 |
HTTC HTTC | 289 | 0 | 3.5114 | .68812 |
KH KH | 289 | 0 | 3.6471 | .67905 |
QLHSTC QLHSTC | 289 | 0 | 3.7513 | .94608 |
QLHSYK QLHSYK | 289 | 0 | 3.2858 | .82165 |
CSCV CSCV | 289 | 0 | 3.6685 | .66511 |
KN_trano | 289 | 0 | 93.8028 | 6.10492 |
KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Đồng ý | 106 | 36.7 | 36.7 | 42.2 | |
Khá đồng ý | 99 | 34.3 | 34.3 | 76.5 | |
Hoàn toàn đồng ý | 68 | 23.5 | 23.5 | 100.0 |
KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Đồng ý | 106 | 36.7 | 36.7 | 42.2 | |
Khá đồng ý | 99 | 34.3 | 34.3 | 76.5 | |
Hoàn toàn đồng ý | 68 | 23.5 | 23.5 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Đồng ý | 90 | 31.1 | 31.1 | 36.7 | |
Khá đồng ý | 132 | 45.7 | 45.7 | 82.4 | |
Hoàn toàn đồng ý | 51 | 17.6 | 17.6 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 46 | 15.9 | 15.9 | 15.9 |
Đồng ý | 74 | 25.6 | 25.6 | 41.5 | |
Khá đồng ý | 84 | 29.1 | 29.1 | 70.6 | |
Hoàn toàn đồng ý | 85 | 29.4 | 29.4 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Ít đồng ý | 49 | 17.0 | 17.0 | 22.5 | |
Đồng ý | 109 | 37.7 | 37.7 | 60.2 | |
Khá đồng ý | 81 | 28.0 | 28.0 | 88.2 | |
Hoàn toàn đồng ý | 34 | 11.8 | 11.8 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 139 | 48.1 | 48.1 | 48.1 |
Khá đồng ý | 99 | 34.3 | 34.3 | 82.4 | |
Hoàn toàn đồng ý | 51 | 17.6 | 17.6 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Đồng ý | 74 | 25.6 | 25.6 | 31.1 | |
Khá đồng ý | 83 | 28.7 | 28.7 | 59.9 | |
Hoàn toàn đồng ý | 116 | 40.1 | 40.1 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
CSNN3 Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân viên ngân hàng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | .00 | 2 | .7 | .7 | .7 |
Hoàn toàn không đồng ý | 67 | 23.2 | 23.2 | 23.9 | |
Ít đồng ý | 77 | 26.6 | 26.6 | 50.5 | |
Đồng ý | 64 | 22.1 | 22.1 | 72.7 | |
Khá đồng ý | 56 | 19.4 | 19.4 | 92.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 23 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Đồng ý | 60 | 20.8 | 20.8 | 26.3 | |
Khá đồng ý | 97 | 33.6 | 33.6 | 59.9 | |
Hoàn toàn đồng ý | 116 | 40.1 | 40.1 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 138 | 47.8 | 47.8 | 47.8 |
Khá đồng ý | 83 | 28.7 | 28.7 | 76.5 | |
Hoàn toàn đồng ý | 68 | 23.5 | 23.5 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 30 | 10.4 | 10.4 | 10.4 |
Đồng ý | 107 | 37.0 | 37.0 | 47.4 | |
Khá đồng ý | 50 | 17.3 | 17.3 | 64.7 | |
Hoàn toàn đồng ý | 102 | 35.3 | 35.3 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |
KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ít đồng ý | 16 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Đồng ý | 138 | 47.8 | 47.8 | 53.3 | |
Khá đồng ý | 84 | 29.1 | 29.1 | 82.4 | |
Hoàn toàn đồng ý | 51 | 17.6 | 17.6 | 100.0 | |
Total | 289 | 100.0 | 100.0 |