Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 25


QLHSYK3 Qui trình thực hiện

còn nhiều lỗ hổng

13.4029

9.822

.802

.729

QLHSYK4 Có những sai phạm

nằm ngoài qui định

13.1799

12.091

.452

.835

QLHSYK5 Hồ sơ khách hàng

nằm ở nhiều bộ phận

12.7914

11.688

.632

.785

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 25

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.709

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động

rất hiệu quả

20.2590

10.961

.684

.601

HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những

khoản nợ xấu của khách hàng

20.8921

12.561

.339

.703

HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách

hàng

20.1583

12.859

.529

.654

HTTC4 Các bộ phận trong hoạt

động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau

19.8633

13.162

.395

.682

HTTC5 Cách thức tổ chức về

hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp

20.4820

11.498

.660

.613

HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối

hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng

20.8561

15.486

.008

.779

HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ

quá hạn/nợ xấu

20.4964

13.150

.471

.667


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.779

6

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động

rất hiệu quả

17.2806

9.957

.696

.698

HTTC2 Hệ thống có các bộ

phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng

17.9137

11.398

.358

.798

HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách

hàng

17.1799

11.989

.499

.753

HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối

hợp tốt với nhau

16.8849

11.914

.432

.767

HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện

nay rất phù hợp

17.5036

10.295

.707

.698

HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ

quá hạn/nợ xấu

17.5180

11.831

.527

.747


PHỤ LỤC SỐ 08 TẦN SUẤT



N


Mean


Std. Deviation

Valid

Missing

KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện

nay của đất nước

289

0

3.7578

.87608

KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh

mẽ

289

0

3.7543

.80699

KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực

tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế

289

0

3.7197

1.05458

KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng

thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng

289

0

3.2353

1.04416

CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có

những phương án hợp lý

289

0

3.6955

.75278

CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt

động tín dụng phát triển

289

0

4.0346

.93848

CSNN3 Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân

viên ngân hàng

289

0

2.6228

1.25262

CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình

thường

289

0

4.0830

.90907

CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho

những rủi ro tín dụng của VPbank

289

0

3.7578

.81019

KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích

đăng ký

289

0

3.7751

1.04480

KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng

được kiểm soát chặt chẽ

289

0

3.5882

.84163

KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả

năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả

289

0

3.7093

.99928

KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng

của tôi

289

0

3.6990

.66877

KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách

để trả nợ cho ngân hàng

289

0

3.4637

.68685

KH6 Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử

dụng tín dụng

289

0

3.1730

1.14162


KH7 Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp

đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng

289

0

3.1349

1.12382

QM1 Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng

những rủi ro có thể xảy ra

289

0

3.8408

.76983

QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank

trong tương lai

289

0

3.8062

.96672

QM3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao

hơn so với năm 2017

289

0

3.6505

1.06017

CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank

thuận lợi hơn các ngân hàng khác

289

0

3.8685

.72888

CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê

duyệt

289

0

3.6505

.84513

CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh

chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng

289

0

3.4602

.99267

CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay

cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn

289

0

3.6298

.55710

CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng

qui định và sớm hơn qui định

289

0

3.8166

.78899

NL1 Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt

289

0

3.8201

.78759

NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu

tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng

289

0

3.7232

1.09585

NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác

khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng

289

0

3.6920

.79406

NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong

từng trường hợp khách hàng

289

0

4.0346

.94951

NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp

tín dụng

289

0

3.9827

.91461

NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng

cho ngân hàng

289

0

4.0657

.93495

NL7 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó

được khoản cấp tín dụng theo nhu cầu

289

0

3.0588

.98601

QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ

sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao

289

0

3.5675

.97705

QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng

cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn

289

0

2.9965

1.17703

QLHSYK3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng

289

0

3.0069

1.13343

QLHSYK4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định

289

0

3.2422

1.10089


QLHSYK5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận

289

0

3.6159

.95809

HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ

thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả

289

0

3.5882

1.02062

HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết

những khoản nợ xấu của khách hàng

289

0

2.9446

1.15337

HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết

những khoản nợ quá hạn của khách hàng

289

0

3.6817

.81801

HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có

sự phối hợp tốt với nhau

289

0

3.9827

.91080

HTTC5 Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng

hiện nay rất phù hợp

289

0

3.3599

.94754

HTTC6 Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu

trong hoạt động tín dụng

289

0

3.0138

1.01027

HTTC7 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá

hạn/nợ xấu

289

0

3.3391

.82236

K_trano

289

0

6.1972

6.10492

Hoso Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp

tín dụng

289

0

14.2457

18.22654

Trano Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn

có thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng

289

0

94.1280

6.33615

Duno

289

0

5.6747

6.17101

Khach.hang Khach hang

289

0

1.5640

.51053

QM QM

289

0

3.7888

.79591

CSNN CSNN

289

0

3.8927

.69485

KTXH KTXH

289

0

3.6168

.78089

NL NL

289

0

3.8866

.69616

HTTC HTTC

289

0

3.5114

.68812

KH KH

289

0

3.6471

.67905

QLHSTC QLHSTC

289

0

3.7513

.94608

QLHSYK QLHSYK

289

0

3.2858

.82165

CSCV CSCV

289

0

3.6685

.66511

KN_trano

289

0

93.8028

6.10492


KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5

Đồng ý

106

36.7

36.7

42.2

Khá đồng ý

99

34.3

34.3

76.5

Hoàn toàn đồng ý

68

23.5

23.5

100.0


KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Đồng ý

106

36.7

36.7

42.2


Khá đồng ý

99

34.3

34.3

76.5


Hoàn toàn đồng ý

68

23.5

23.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Đồng ý

90

31.1

31.1

36.7


Khá đồng ý

132

45.7

45.7

82.4


Hoàn toàn đồng ý

51

17.6

17.6

100.0


Total

289

100.0

100.0



KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

46

15.9

15.9

15.9


Đồng ý

74

25.6

25.6

41.5


Khá đồng ý

84

29.1

29.1

70.6


Hoàn toàn đồng ý

85

29.4

29.4

100.0


Total

289

100.0

100.0



KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Ít đồng ý

49

17.0

17.0

22.5


Đồng ý

109

37.7

37.7

60.2


Khá đồng ý

81

28.0

28.0

88.2


Hoàn toàn đồng ý

34

11.8

11.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

139

48.1

48.1

48.1


Khá đồng ý

99

34.3

34.3

82.4


Hoàn toàn đồng ý

51

17.6

17.6

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Đồng ý

74

25.6

25.6

31.1


Khá đồng ý

83

28.7

28.7

59.9


Hoàn toàn đồng ý

116

40.1

40.1

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSNN3 Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân viên ngân hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.00

2

.7

.7

.7


Hoàn toàn không đồng ý

67

23.2

23.2

23.9


Ít đồng ý

77

26.6

26.6

50.5


Đồng ý

64

22.1

22.1

72.7


Khá đồng ý

56

19.4

19.4

92.0


Hoàn toàn đồng ý

23

8.0

8.0

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Đồng ý

60

20.8

20.8

26.3


Khá đồng ý

97

33.6

33.6

59.9


Hoàn toàn đồng ý

116

40.1

40.1

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

138

47.8

47.8

47.8


Khá đồng ý

83

28.7

28.7

76.5


Hoàn toàn đồng ý

68

23.5

23.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

30

10.4

10.4

10.4


Đồng ý

107

37.0

37.0

47.4


Khá đồng ý

50

17.3

17.3

64.7


Hoàn toàn đồng ý

102

35.3

35.3

100.0


Total

289

100.0

100.0



KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Đồng ý

138

47.8

47.8

53.3


Khá đồng ý

84

29.1

29.1

82.4


Hoàn toàn đồng ý

51

17.6

17.6

100.0


Total

289

100.0

100.0


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/12/2022