Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 24


5. Nợ quá hạn trong quá khứ



6. Số lần chậm trả lãi vay



Các yếu tố bên ngoài



7. Triển vọng ngành



8. Vị thế cạnh tranh



9. Số lượng đối thủ cạnh tranh



Tổng cộng điểm



Kết quả xếp hạng rủi ro (A+, A, B+,…)



Kết quả xếp hạng TSBĐ (mạnh/TB/yếu)



Đánh giá TC kết hợp (Xuất sắc/Tốt/TB/Từ chối)



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 24

Ngày ….tháng…..năm ….

Xác nhận của Trưởng phòng Người đánh giá


PHỤ LỤC SỐ 06

ĐÁNH GIÁ TÀI SẢN BẢO ĐẢM



TT

Loại TSBĐ

Tỷ lệ tiền vay trên giá trị TSBĐ

30%

30-50%

50-65%

65-85%

85-100%

1

Bảo lãnh tín chấp của Chính phủ hoặc NH Nhà nước, NH

quốc doanh

Mạnh

2

Tiền gửi, thẻ TK tại VPBank

3

Giấy tờ có giá do Chính phủ

hoặc các NHTM QD phát hành

Mạnh

Trung bình

4

Bất động sản tại các quận của

đô thị lớn trên TW

Mạnh

Trung bình

Yếu

5

Ô tô mới 100%

6

Hàng hóa thông dụng, dễ

chuyển nhượng

7

BĐS ở các huyện ngoại thành ven đô thị lớn thuộc TW hoặc tại các quận của đô thị thuộc

tỉnh

Mạnh

Trung bình

Yếu

8

Các phương tiện vận chuyển

đã qua sử dụng

9

Bảo đảm bằng khoản phải thu hoặc TSBĐ được VPBank

chấp nhận

Trung bình

Yếu

10

Máy móc thiết bị sản xuất mới nhập khẩu (dưới 1 năm),

công nghệ hiện đại

11

Bất động sản ở ven đô thị thuộc tỉnh hoặc bất động sản

khác ở nông thôn

Trung bình

Yếu

12

Máy móc thiết bị sản xuất cũ hoặc mua lại của các đơn vị khác, hoặc mới nhưng công

nghệ lạc hậu

Yếu

13

Hàng hóa không thông dụng

hoặc tồn kho lâu ngày



Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.839

4

PHỤ LỤC SỐ 07 ĐỘ TIN CẬY


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự

phát triển kinh tế hiện nay của đất nước

10.6547

5.735

.794

.747

KTXH2 Khu vực tôi làm việc

có sự phát triển mạnh mẽ

10.6547

6.329

.702

.790

KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho

khách hàng phát triển kinh tế

10.6978

4.952

.799

.734

KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để

cấp tín dụng

11.1799

6.337

.458

.895

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.586

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương

án hợp lý

14.4317

6.522

.385

.519

CSNN2 Luật phá sản ngân

hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển

14.0935

4.984

.639

.354


CSNN3 Quá trình sát nhập/mua lại các ngân hàng thua lỗ không có ảnh hưởng đến công việc của nhân viên

ngân hàng

15.5252

7.758

-.113

.827

CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm

việc bình thường

14.0432

5.491

.523

.431

CSNN5 Các chính sách của

nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank

14.3669

5.495

.638

.387

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.827

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương

án hợp lý

11.8417

5.540

.467

.856

CSNN2 Luật phá sản ngân

hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển

11.5036

3.846

.816

.699

CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm

việc bình thường

11.4532

4.047

.782

.718

CSNN5 Các chính sách của

nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank

11.7770

5.030

.572

.816

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.683

7

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted


KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng

20.7266

8.780

.844

.494

KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm

soát chặt chẽ

20.9065

10.593

.696

.571

KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một

cách có hiệu quả

20.7842

9.547

.743

.538

KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín

của các khách hàng của tôi

20.7914

11.369

.733

.586

KH5 Khách hàng của tôi chắc

chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng

21.0216

13.369

.257

.680

KH6 Khách hàng tuân thủ các

điều khoản trong sử dụng tín dụng

21.3022

13.981

-.018

.773

KH7 Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của

ngân hàng

21.3597

14.232

-.043

.777

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.847

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng

14.4245

6.232

.804

.773

KH2 Mục đích sử dụng vốn

vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ

14.6043

7.705

.668

.813

KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một

cách có hiệu quả

14.4820

6.585

.774

.782


KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín

của các khách hàng của tôi

14.4892

8.411

.691

.815

KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ

cho ngân hàng

14.7194

9.406

.397

.872

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.756

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

QM1 Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do ngân hàng

có quy mô lớn

7.4101

3.331

.577

.704

QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương

lai

7.4460

2.524

.669

.572

QM3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so

với năm 2017

7.6187

2.441

.552

.736


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.850

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn

các ngân hàng khác

14.4460

7.495

.670

.818

CSCV2 Các hồ sơ được tiếp

nhận đều được phê duyệt

14.6619

6.559

.802

.779

CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín

dụng

14.8561

6.312

.703

.814

CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín

dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn

14.6835

7.827

.794

.800

CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định

14.4748

8.469

.426

.875


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.821

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

NL1 Đội ngũ nhân viên có khả

năng làm việc tốt

22.5612

15.813

.627

.789

NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng

trong đánh giá rủi ro tín dụng

22.6403

13.855

.651

.781

NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng

của khách hàng

22.6835

15.914

.598

.793

NL4 Đội ngũ nhân viên sáng

tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng

22.3309

14.600

.669

.778

NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín

dụng

22.3741

15.874

.503

.807

NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho

ngân hàng

22.3022

14.299

.735

.767

NL7 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín dụng theo nhu

cầu

23.3094

17.505

.230

.852


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.852

6

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted


NL1 Đội ngũ nhân viên có khả

năng làm việc tốt

19.5036

12.976

.688

.821

NL2 Số thâm niên làm việc về

tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng

19.5827

11.665

.620

.835

NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng

của khách hàng

19.6259

13.439

.585

.838

NL4 Đội ngũ nhân viên sáng

tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng

19.2734

12.244

.655

.825

NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín

dụng

19.3165

13.015

.555

.843

NL6 Tôi luôn cố gắng tìm

kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng

19.2446

11.751

.762

.804


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.823

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ

rủi ro cao

12.8489

11.607

.634

.784

QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá

hạn

13.4173

10.767

.596

.796

Xem tất cả 256 trang.

Ngày đăng: 11/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí