6. Số lần chậm trả lãi vay | ||
Các yếu tố bên ngoài | ||
7. Triển vọng ngành | ||
8. Vị thế cạnh tranh | ||
9. Số lượng đối thủ cạnh tranh | ||
Tổng cộng điểm | ||
Kết quả xếp hạng rủi ro (A+, A, B+,…) | ||
Kết quả xếp hạng TSBĐ (mạnh/TB/yếu) | ||
Đánh giá TC kết hợp (Xuất sắc/Tốt/TB/Từ chối) |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 21
- Das, Abhiman & Ghosh, Saibal. 2007. Determinants Of Credit Risk In Indian State-Owned Banks: An Empirical Investigation, Reserve Bank Of India;
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 23
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 25
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 26
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 27
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Ngày ….tháng…..năm ….
Xác nhận của Trưởng phòng Người đánh giá
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐÁNH GIÁ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Loại TSBĐ | Tỷ lệ tiền vay trên giá trị TSBĐ | |||||
30% | 30-50% | 50-65% | 65-85% | 85-100% | ||
1 | Bảo lãnh tín chấp của Chính phủ hoặc NH Nhà nước, NH quốc doanh | Mạnh | ||||
2 | Tiền gửi, thẻ TK tại VPBank | |||||
3 | Giấy tờ có giá do Chính phủ hoặc các NHTM QD phát hành | Mạnh | Trung bình | |||
4 | Bất động sản tại các quận của đô thị lớn trên TW | Mạnh | Trung bình | Yếu | ||
5 | Ô tô mới 100% | |||||
6 | Hàng hóa thông dụng, dễ chuyển nhượng | |||||
7 | BĐS ở các huyện ngoại thành ven đô thị lớn thuộc TW hoặc tại các quận của đô thị thuộc tỉnh | Mạnh | Trung bình | Yếu | ||
8 | Các phương tiện vận chuyển đã qua sử dụng | |||||
9 | Bảo đảm bằng khoản phải thu hoặc TSBĐ được VPBank chấp nhận | Trung bình | Yếu | |||
10 | Máy móc thiết bị sản xuất mới nhập khẩu (dưới 1 năm), công nghệ hiện đại | |||||
11 | Bất động sản ở ven đô thị thuộc tỉnh hoặc bất động sản khác ở nông thôn | Trung bình | Yếu | |||
12 | Máy móc thiết bị sản xuất cũ hoặc mua lại của các đơn vị khác, hoặc mới nhưng công nghệ lạc hậu | Yếu | ||||
13 | Hàng hóa không thông dụng hoặc tồn kho lâu ngày |
Reliability Statistics
N of Items | |
.839 | 4 |
PHỤ LỤC SỐ 07 ĐỘ TIN CẬY
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KTXH1 Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay của đất nước | 10.6547 | 5.735 | .794 | .747 |
KTXH2 Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ | 10.6547 | 6.329 | .702 | .790 |
KTXH3 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho khách hàng phát triển kinh tế | 10.6978 | 4.952 | .799 | .734 |
KTXH4 Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện để cấp tín dụng | 11.1799 | 6.337 | .458 | .895 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.586 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý | 14.4317 | 6.522 | .385 | .519 |
CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển | 14.0935 | 4.984 | .639 | .354 |
15.5252 | 7.758 | -.113 | .827 | |
CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường | 14.0432 | 5.491 | .523 | .431 |
CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank | 14.3669 | 5.495 | .638 | .387 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.827 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSNN1 Tôi tin rằng trong trường hợp ngân hàng không thể chịu đựng được rủi ro thì Nhà nước sẽ có những phương án hợp lý | 11.8417 | 5.540 | .467 | .856 |
CSNN2 Luật phá sản ngân hàng ra đời giúp cho hoạt động tín dụng phát triển | 11.5036 | 3.846 | .816 | .699 |
CSNN4 Nhân viên các ngân hàng thua lỗ sau quá trình sát nhập/được mua lại vẫn làm việc bình thường | 11.4532 | 4.047 | .782 | .718 |
CSNN5 Các chính sách của nhà nước đảm bảo cho những rủi ro tín dụng của VPbank | 11.7770 | 5.030 | .572 | .816 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.683 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |
20.7266 | 8.780 | .844 | .494 | |
KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ | 20.9065 | 10.593 | .696 | .571 |
KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả | 20.7842 | 9.547 | .743 | .538 |
KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi | 20.7914 | 11.369 | .733 | .586 |
KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng | 21.0216 | 13.369 | .257 | .680 |
KH6 Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng | 21.3022 | 13.981 | -.018 | .773 |
KH7 Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng | 21.3597 | 14.232 | -.043 | .777 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.847 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KH1 Khách hàng sử dụng khoản vay đúng mục đích đăng ký | 14.4245 | 6.232 | .804 | .773 |
KH2 Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng được kiểm soát chặt chẽ | 14.6043 | 7.705 | .668 | .813 |
KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả | 14.4820 | 6.585 | .774 | .782 |
14.4892 | 8.411 | .691 | .815 | |
KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng | 14.7194 | 9.406 | .397 | .872 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.756 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QM1 Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do ngân hàng có quy mô lớn | 7.4101 | 3.331 | .577 | .704 |
QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai | 7.4460 | 2.524 | .669 | .572 |
QM3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017 | 7.6187 | 2.441 | .552 | .736 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.850 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | 14.4460 | 7.495 | .670 | .818 |
CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt | 14.6619 | 6.559 | .802 | .779 |
CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng | 14.8561 | 6.312 | .703 | .814 |
CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn | 14.6835 | 7.827 | .794 | .800 |
CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định | 14.4748 | 8.469 | .426 | .875 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.821 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NL1 Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt | 22.5612 | 15.813 | .627 | .789 |
NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng | 22.6403 | 13.855 | .651 | .781 |
NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng | 22.6835 | 15.914 | .598 | .793 |
NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng | 22.3309 | 14.600 | .669 | .778 |
NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng | 22.3741 | 15.874 | .503 | .807 |
NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng | 22.3022 | 14.299 | .735 | .767 |
NL7 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín dụng theo nhu cầu | 23.3094 | 17.505 | .230 | .852 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.852 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |
19.5036 | 12.976 | .688 | .821 | |
NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng | 19.5827 | 11.665 | .620 | .835 |
NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng | 19.6259 | 13.439 | .585 | .838 |
NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng | 19.2734 | 12.244 | .655 | .825 |
NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng | 19.3165 | 13.015 | .555 | .843 |
NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng | 19.2446 | 11.751 | .762 | .804 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.823 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao | 12.8489 | 11.607 | .634 | .784 |
QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn | 13.4173 | 10.767 | .596 | .796 |