Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 26


KH3 Tôi tin tưởng các khách hàng của tôi có khả năng kinh doanh/sử dụng khoản vay một cách có hiệu quả


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

29

10.0

10.0

10.0


Đồng ý

111

38.4

38.4

48.4


Khá đồng ý

64

22.1

22.1

70.6


Hoàn toàn đồng ý

85

29.4

29.4

100.0


Total

289

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 26


KH4 Tôi tin tưởng vào uy tín của các khách hàng của tôi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

121

41.9

41.9

41.9


Khá đồng ý

134

46.4

46.4

88.2


Hoàn toàn đồng ý

34

11.8

11.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



KH5 Khách hàng của tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để trả nợ cho ngân hàng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

15

5.2

5.2

5.2


Đồng ý

142

49.1

49.1

54.3


Khá đồng ý

115

39.8

39.8

94.1


Hoàn toàn đồng ý

17

5.9

5.9

100.0


Total

289

100.0

100.0



KH6 Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

17

5.9

5.9

5.9


Ít đồng ý

66

22.8

22.8

28.7


Đồng ý

106

36.7

36.7

65.4


Khá đồng ý

50

17.3

17.3

82.7


Hoàn toàn đồng ý

50

17.3

17.3

100.0


Total

289

100.0

100.0




KH7 Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

17

5.9

5.9

5.9


Ít đồng ý

63

21.8

21.8

27.7


Đồng ý

124

42.9

42.9

70.6


Khá đồng ý

34

11.8

11.8

82.4


Hoàn toàn đồng ý

51

17.6

17.6

100.0


Total

289

100.0

100.0



QM1 Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do ngân hàng có quy mô lớn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

112

38.8

38.8

38.8


Khá đồng ý

111

38.4

38.4

77.2


Hoàn toàn đồng ý

66

22.8

22.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



QM2 Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

30

10.4

10.4

10.4


Đồng ý

78

27.0

27.0

37.4


Khá đồng ý

99

34.3

34.3

71.6


Hoàn toàn đồng ý

82

28.4

28.4

100.0


Total

289

100.0

100.0



QM3 Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.00

2

.7

.7

.7


Hoàn toàn không đồng ý

17

5.9

5.9

6.6


Ít đồng ý

16

5.5

5.5

12.1


Đồng ý

78

27.0

27.0

39.1


Khá đồng ý

114

39.4

39.4

78.5


Hoàn toàn đồng ý

62

21.5

21.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSCV1 Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.00

2

.7

.7

.7


Đồng ý

96

33.2

33.2

33.9


Khá đồng ý

131

45.3

45.3

79.2


Hoàn toàn đồng ý

60

20.8

20.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSCV2 Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.00

2

.7

.7

.7


Ít đồng ý

15

5.2

5.2

5.9


Đồng ý

124

42.9

42.9

48.8


Khá đồng ý

93

32.2

32.2

81.0


Hoàn toàn đồng ý

55

19.0

19.0

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSCV3 Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.00

2

.7

.7

.7

Ít đồng ý

47

16.3

16.3

17.0

Đồng ý

119

41.2

41.2

58.1



Khá đồng ý

62

21.5

21.5

79.6

Hoàn toàn đồng ý

59

20.4

20.4

100.0

Total

289

100.0

100.0



CSCV4 Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

.00

2

.7

.7

.7


Đồng ý

116

40.1

40.1

40.8


Khá đồng ý

160

55.4

55.4

96.2


Hoàn toàn đồng ý

11

3.8

3.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



CSCV5 Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3.00

121

41.9

41.9

41.9


4.00

100

34.6

34.6

76.5


5.00

68

23.5

23.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



NL1 Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

120

41.5

41.5

41.5


Khá đồng ý

101

34.9

34.9

76.5


Hoàn toàn đồng ý

68

23.5

23.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



NL2 Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá rủi ro tín dụng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

48

16.6

16.6

16.6

Đồng ý

80

27.7

27.7

44.3

Khá đồng ý

65

22.5

22.5

66.8



Hoàn toàn đồng ý

96

33.2

33.2

100.0

Total

289

100.0

100.0

NL3 Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

12

4.2

4.2

4.2


Đồng ý

113

39.1

39.1

43.3


Khá đồng ý

116

40.1

40.1

83.4


Hoàn toàn đồng ý

48

16.6

16.6

100.0


Total

289

100.0

100.0



NL4 Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

20

6.9

6.9

6.9


Đồng ý

65

22.5

22.5

29.4


Khá đồng ý

89

30.8

30.8

60.2


Hoàn toàn đồng ý

115

39.8

39.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



NL5 Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

9

3.1

3.1

3.1


Đồng ý

96

33.2

33.2

36.3


Khá đồng ý

75

26.0

26.0

62.3


Hoàn toàn đồng ý

109

37.7

37.7

100.0


Total

289

100.0

100.0



NL6 Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

15

5.2

5.2

5.2


Đồng ý

72

24.9

24.9

30.1


Khá đồng ý

81

28.0

28.0

58.1


Hoàn toàn đồng ý

121

41.9

41.9

100.0


Total

289

100.0

100.0



NL7 Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín dụng theo nhu cầu


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

98

33.9

33.9

33.9


Đồng ý

110

38.1

38.1

72.0


Khá đồng ý

47

16.3

16.3

88.2


Hoàn toàn đồng ý

34

11.8

11.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



QLHSYK1 Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

17

5.9

5.9

5.9


Đồng ý

125

43.3

43.3

49.1


Khá đồng ý

96

33.2

33.2

82.4


Hoàn toàn đồng ý

51

17.6

17.6

100.0


Total

289

100.0

100.0



QLHSYK2 Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

50

17.3

17.3

17.3


Ít đồng ý

33

11.4

11.4

28.7


Đồng ý

91

31.5

31.5

60.2


Khá đồng ý

98

33.9

33.9

94.1


Hoàn toàn đồng ý

17

5.9

5.9

100.0


Total

289

100.0

100.0




QLHSYK3 Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

34

11.8

11.8

11.8


Ít đồng ý

48

16.6

16.6

28.4


Đồng ý

123

42.6

42.6

70.9


Khá đồng ý

50

17.3

17.3

88.2


Hoàn toàn đồng ý

34

11.8

11.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



QLHSYK4 Có những sai phạm nằm ngoài qui định



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

17

5.9

5.9

5.9


Ít đồng ý

63

21.8

21.8

27.7


Đồng ý

76

26.3

26.3

54.0


Khá đồng ý

99

34.3

34.3

88.2


Hoàn toàn đồng ý

34

11.8

11.8

100.0


Total

289

100.0

100.0



QLHSYK5 Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

17

5.9

5.9

5.9


Đồng ý

158

54.7

54.7

60.6


Khá đồng ý

33

11.4

11.4

72.0


Hoàn toàn đồng ý

81

28.0

28.0

100.0


Total

289

100.0

100.0



HTTC1 Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

47

16.3

16.3

16.3


Đồng ý

93

32.2

32.2

48.4


Khá đồng ý

81

28.0

28.0

76.5


Hoàn toàn đồng ý

68

23.5

23.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



HTTC2 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

17

5.9

5.9

5.9


Ít đồng ý

98

33.9

33.9

39.8


Đồng ý

109

37.7

37.7

77.5


Khá đồng ý

14

4.8

4.8

82.4


Hoàn toàn đồng ý

51

17.6

17.6

100.0


Total

289

100.0

100.0



HTTC3 Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đồng ý

157

54.3

54.3

54.3


Khá đồng ý

67

23.2

23.2

77.5


Hoàn toàn đồng ý

65

22.5

22.5

100.0


Total

289

100.0

100.0



HTTC4 Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít đồng ý

16

5.5

5.5

5.5


Đồng ý

74

25.6

25.6

31.1


Khá đồng ý

98

33.9

33.9

65.1


Hoàn toàn đồng ý

101

34.9

34.9

100.0


Total

289

100.0

100.0


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/12/2022