Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 23


Câu hỏi

Mức độ

Nhóm nhân tố

Nhân tố

Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây?

1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn

đồng ý)



KH6

Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng

1

2

3

4

5

KH7

Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn

hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng

1

2

3

4

5

Bên trong

Qui mô

QM1

Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy

ra do Ngân hàng có quy mô lớn

1

2

3

4

5

QM2

Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai

1

2

3

4

5

QM3

Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017

1

2

3

4

5

Chính sách cho vay

CSCV1

Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng

khác

1

2

3

4

5

CSCV2

Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt

1

2

3

4

5

CSCV3

Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê

duyệt cấp tín dụng

1

2

3

4

5

CSCV4

Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ

tiêu chuẩn

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 23


Câu hỏi

Mức độ

Nhóm nhân tố

Nhân tố

Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây?

1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn

đồng ý)



CSCV5

Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui

định

1

2

3

4

5

Nguồn nhân lực

NL1

Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt

1

2

3

4

5

NL2

Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá

rủi ro tín dụng

1

2

3

4

5

NL3

Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện

nghĩa vụ tín dụng của khách hàng

1

2

3

4

5

NL4

Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách

hàng

1

2

3

4

5


NL5

Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan

đến khoản cấp tín dụng

1

2

3

4

5

NL6

Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng

1

2

3

4

5

NL7

Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín

1

2

3

4

5


Câu hỏi

Mức độ

Nhóm nhân tố

Nhân tố

Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây?

1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn

đồng ý)




dụng theo nhu cầu






Quản lý hồ sơ 3 vòng yếu kém

QLHS1

Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có

mức độ rủi ro cao

1

2

3

4

5

QLHS1

Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ

quá hạn

1

2

3

4

5

QLHS3

Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng

1

2

3

4

5

QLHS4

Có những sai phạm nằm ngoài qui định

1

2

3

4

5

QLHS5

Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận

1

2

3

4

5

Hệ thống tổ chức ngân hàng

HTTC1

Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng

hoạt động rất hiệu quả

1

2

3

4

5

HTTC2

Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của

khách hàng

1

2

3

4

5

HTTC3

Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn

của khách hàng

1

2

3

4

5


Câu hỏi

Mức độ

Nhóm nhân tố

Nhân tố

Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây?

1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn

đồng ý)



HTTC4

Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau

1

2

3

4

5

HTTC5

Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp

1

2

3

4

5

HTTC6

Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng

1

2

3

4

5

HTTC7

Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải

quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu

1

2

3

4

5

Phụ thuộc

Rủi ro

RR1

Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn

cho ngân hàng

……%

RR2

Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng

…….%

Kiểm soat

Kiểm soat

Khách

hàng

Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ?

1.Cá nhân

2. Doanh nghiệp

Địa điểm

Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ?

Tỉnh/Tp :…….…


Đơn vị

Đơn vị anh chị làm việc

1. Trong chi nhánh ngân hàng

2. FE credit


PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG HỎI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD TẠI NGÂN HÀNG VPBANK (DÙNG CHO KHÁCH HÀNG)

Kính chào quí ông/bà. Tôi là NCS thuộc học viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Tôi đang nghiên cứu đề tài đánh giá rủi ro tại VPbank. Rất mong quí ông/bà giúp tôi trong quá trình nghiên cứu bằng cách trả lời những câu hỏi sau đây. Mọi thông tin thu được chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cám ơn quý ông/bà.

Yếu tố

Câu hỏi

Trả lời


Ông/ bà đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây?

Mức độ(1=hoàn toàn không

đồng ý=> 5 = hoàn toàn đồng ý)

Quy mô ngân hàng

Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô lớn

1

2

3

4

5

Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai

1

2

3

4

5

Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá trình quan hệ tín dụng của tôi

1

2

3

4

5

Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của tôi

1

2

3

4

5

Chính sách Nhà nước

Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật

1

2

3

4

5

Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp với nhau nếu tôi không hoàn thành nghĩa vụ tín dụng

1

2

3

4

5

Tôi không thể trốn nợ ngân hàng

1

2

3

4

5

Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng thu nợ một cách thuận lợi nhất

1

2

3

4

5

Điều kiện kinh tế xã hội địa phương

Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay

1

2

3

4

5

Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ

1

2

3

4

5

Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho để phát triển kinh tế

1

2

3

4

5

Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện cho vay

1

2

3

4

5

Nhân viên

ngân hàng

Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các khoản tín dụng phù hợp với điều kiện của tôi

1

2

3

4

5

Tôi có thể được cấp tín dụng vượt hơn so với qui định của ngân hàng

1

2

3

4

5



Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so với qui định

1

2

3

4

5

Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt giải quyết các vấn đề nhanh gọn

1

2

3

4

5

Hệ thống tổ chức

Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác

1

2

3

4

5

Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong ngân hàng

1

2

3

4

5

Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên môn của mình

1

2

3

4

5

Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau

1

2

3

4

5

Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất phù hợp

1

2

3

4

5

Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng

1

2

3

4

5

Uy tín khách hàng

Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng củangân hàng

1

2

3

4

5

Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín dụng cho ngân hàng

1

2

3

4

5

Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng một cách có hiệu quả

1

2

3

4

5

Tôi thấy mình nên trả nợ cho ngân hàng đúng hạn

1

2

3

4

5

Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng đúng mục đích đăng ký

1

2

3

4

5

Số dư nợ

Tôi luôn trả nợ ngân hàng đúng hạn

1

2

3

4

5

Số nợ của tôi luôn nằm trong ngưỡng an toàn

1

2

3

4

5

Khả năng chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng hạn

…………………..%

Biến kiểm soát

Khoản tín dụng theo hình thức nào?

1.Cá nhân 2. Doanh nghiệp

Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ?

Tỉnh/Tp :…….………….

Mục đích xin cấp tín dụng ngân hàng

1. Mua nhà/Mua xe

2. Tiêu dùng cá nhân

3. Đầu tư kinh doanh

4. Khác

Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/lợi nhuận trung bình từ hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp

……………triệu đồng


PHỤ LỤC SỐ 04

CÁC CÂU HỎI ĐIỀU TRA EWS

Nhóm câu hỏi về tình hình tài chính:

Câu hỏi 1: Khách hàng đang bị mất cân đối vốn.

Câu hỏi 2: Doanh thu của khách hàng so với cùng kỳ năm trước sụt giảm trên 50%. Câu hỏi 3: Lợi nhuận của khách hàng so với cùng kỳ năm trước sụt giảm trên 50%. Câu hỏi 4: Vốn chủ sở hữu của khách hàng so với cùng kỳ năm trước sụt giảm trên 20%. Câu hỏi 5: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn thấp hơn 10%.

Nhóm câu hỏi định tính về khách hàng, tài sản bảo đảm và phương án xử lý đối với khách hàng:

Câu hỏi 6: Chủ tài sản bảo đảm đang có nợ nhóm 2 trở lên tại VPBank hoặc tổ chức tín dụng khác hay không ( trong trường hợp chủ tài sản bảo đảm không đồng thời là khách hàng vay)

Câu 7: Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích hay không?

Câu 8: Khách hàng có vi phạm các điều kiện phê duyệt và quy định của VPBank hay không?

Câu 9: Người vay vốn/Chủ doanh nghiệp/Chủ tài sản/Người đại diện theo pháp luật công ty bị bệnh hiểm nghèo/tai nạn nguy hiểm đến tính mạng/chết/mất tích/bỏ trốn hoặc liên quan đến vụ án hình sự/vụ việc dân sự mà khách hàng/Chủ doanh nghiệp/Chủ tài sản/Người đại diện theo pháp luật của Công ty/Chủ tài sản bảo đảm là bị đơn vị hoặc bị can hoặc người có quyền lợi và nghĩa vụ có liên quan không?

Câu 10: Xung đột nội bộ khách hàng hoặc có sự thay đổi về thành viên góp vốn/Tổng giám đốc/Người đại diện theo pháp luật Công ty theo hướng tiêu cực hay không?

Câu 11: Có thông tin khách hàng nợ tiền của chủ nợ bên ngoài và bị gây khó khăn hay không?

Câu 12: Tài sản bảo đảm bị mất, hư hỏng, xuống cấp, giảm giá không còn đủ đảm bảo dư nợ hay không?

Câu 13: TSBĐ có bị bán, trao đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn, đem góp vốn liên doanh hoặc có bất kỳ hình thức nào chuyển dịch quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với TSBĐ mà không có sự đồng của VPBank hay không?

Câu 14: Phương án đề xuất của đơn vị kinh doanh về phương án xử lý đối với khách hàng nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ.


PHỤ LỤC SỐ 05 PHIẾU XẾP HẠNG TÍN DỤNG

(Dùng cho khách hàng là doanh nghiệp)

Tên khách hàng: ………………………………………………………………….

Loại hình hoạt động chính (TM – DV hay trực tiếp sản xuất):

……………………………………………………………………………………….. Nhân viên tín dụng:………………………………..

Ngày xếp hạng:…………………….


Chỉ tiêu

Kết quả đánh giá

từng chỉ tiêu

Điểm

tương ứng

YẾU TỐ TÀI CHÍNH



Chỉ tiêu thanh khoản



1.Khả năng thanh toán



2.Khả năng thanh toán nhanh



Chỉ tiêu hoạt động



3. Vòng quay hàng tồn kho (v/năm)



4. Kỳ thu tiền bình quân (ngày)



5. Doanh thu trên tổng tài sản



Chỉ tiêu đòn cân nợ



6. Nợ phải trả/Tổng tài sản (%)



7. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%)



8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ NH (%)



CÁC YẾU TỐ KHÁC



Trình độ quản lý



1. Kinh nghiệm trong ngành của ban GĐ



2. Tính khả thi của phương án KD



Tình hình giao dịch (với VPB và NH khác)



3. Trả nợ đúng hạn



4. Số lần giãn nợ hoặc gia hạn nợ



Xem tất cả 256 trang.

Ngày đăng: 11/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí