Mức độ | ||||||||
Nhóm nhân tố | Nhân tố | Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn đồng ý) | |||||
KH6 | Khách hàng tuân thủ các điều khoản trong sử dụng tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
KH7 | Các khách hàng của tôi đều có tài sản thế chấp đảm bảo có giá trị lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Bên trong | Qui mô | QM1 | Tôi tin tưởng VPbank có khả năng chịu đựng những rủi ro có thể xảy ra do Ngân hàng có quy mô lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QM2 | Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
QM3 | Tốc độ tăng trưởng tín dụng của năm 2018 cao hơn so với năm 2017 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Chính sách cho vay | CSCV1 | Các điều kiện cấp tín dụng của VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CSCV2 | Các hồ sơ được tiếp nhận đều được phê duyệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CSCV3 | Nhiều hồ sơ phải bổ sung thêm các minh chứng để đảm bảo việc phê duyệt cấp tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CSCV4 | Luôn cân nhắc cấp tín dụng các hồ sơ ngay cả khi các hồ sơ đã đủ tiêu chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Thứ Tư: Tăng Cường Nâng Cao Quản Trị Danh Mục Rrtd Mục Tiêu: Thực Chất Của Việc Quản Trị Danh Mục Tín Dụng Đó Là Việc Gia Tăng Số
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 21
- Das, Abhiman & Ghosh, Saibal. 2007. Determinants Of Credit Risk In Indian State-Owned Banks: An Empirical Investigation, Reserve Bank Of India;
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 24
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 25
- Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thịnh vượng - 26
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Mức độ | ||||||||
Nhóm nhân tố | Nhân tố | Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn đồng ý) | |||||
CSCV5 | Thời gian cấp tín dụng luôn đảm bảo đúng qui định và sớm hơn qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Nguồn nhân lực | NL1 | Đội ngũ nhân viên có khả năng làm việc tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NL2 | Số thâm niên làm việc về tín dụng là yếu tốquan trọng trong đánh giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
NL3 | Đội ngũ nhân viên có thể đánh giá chính xác khả năng trả thực hiện nghĩa vụ tín dụng của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
NL4 | Đội ngũ nhân viên sáng tạo, linh hoạt trong từng trường hợp khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
NL5 | Khi đánh giá rủi ro nhân viên không chỉ dựa vào các tiêu chí/điều khoản cấp tín dụng mà còn dựa vào nhiều tiêu chí khác có liên quan đến khoản cấp tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
NL6 | Tôi luôn cố gắng tìm kiếm nhiều khách hàng cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
NL7 | Bằng mọi cách tôi hướng dẫn khách hàng đểcó được khoản cấp tín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ | ||||||||
Nhóm nhân tố | Nhân tố | Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn đồng ý) | |||||
dụng theo nhu cầu | ||||||||
Quản lý hồ sơ 3 vòng yếu kém | QLHS1 | Trong quá trình quản lý hồ sơ có thể bỏ sót những khách hàng có mức độ rủi ro cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QLHS1 | Tôi chỉ cảnh báo cho những khách hàng cần thiết khi có biểu hiện nợ quá hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
QLHS3 | Qui trình thực hiện còn nhiều lỗ hổng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
QLHS4 | Có những sai phạm nằm ngoài qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
QLHS5 | Hồ sơ khách hàng nằm ở nhiều bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Hệ thống tổ chức ngân hàng | HTTC1 | Tôi tin tưởng các bộ phận khác trong hệ thống liên quan đến tín dụng hoạt động rất hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HTTC2 | Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ xấu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HTTC3 | Hệ thống có các bộ phận chuyên giải quyết những khoản nợ quá hạn của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ | ||||||||
Nhóm nhân tố | Nhân tố | Anh/chị đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | 1=Hoàn toàn không đồng ý =>5=Hoàn toàn đồng ý) | |||||
HTTC4 | Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HTTC5 | Cách thức tổ chức về hoạt động cấp tín dụng hiện nay rất phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HTTC6 | Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HTTC7 | Các bộ phận trong hoạt động cấp tín dụng đều tham gia trong giải quyết các khoản nợ quá hạn/nợ xấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Phụ thuộc | Rủi ro | RR1 | Tỉ lệ % khách hàng do tôi quản lý chắc chắn có thể trả nợ đúng hạn cho ngân hàng | ……% | ||||
RR2 | Tỷ lệ % hồ sơ phát sinh rủi ro sau khi được cấp tín dụng | …….% | ||||||
Kiểm soat | Kiểm soat | Khách hàng | Khách hàng chủ yếu của anh/chị là ai ? | 1.Cá nhân 2. Doanh nghiệp | ||||
Địa điểm | Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? | Tỉnh/Tp :…….… | ||||||
Đơn vị | Đơn vị anh chị làm việc | 1. Trong chi nhánh ngân hàng 2. FE credit |
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG HỎI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ RRTD TẠI NGÂN HÀNG VPBANK (DÙNG CHO KHÁCH HÀNG)
Kính chào quí ông/bà. Tôi là NCS thuộc học viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Tôi đang nghiên cứu đề tài đánh giá rủi ro tại VPbank. Rất mong quí ông/bà giúp tôi trong quá trình nghiên cứu bằng cách trả lời những câu hỏi sau đây. Mọi thông tin thu được chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cám ơn quý ông/bà.
Câu hỏi | Trả lời | |||||
Ông/ bà đồng ý như thế nào đối với các nhân định sau đây? | Mức độ(1=hoàn toàn không đồng ý=> 5 = hoàn toàn đồng ý) | |||||
Quy mô ngân hàng | Tôi tin tưởng Vpbank là ngân hàng có uy tín và quy mô lớn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi tin tưởng vào sự phát triển của VPBank trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho quá trình quan hệ tín dụng của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ngân hàng có nhiều khoản vay phù hợp với yêu cầu của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chính sách Nhà nước | Nếu tôi không thực hiện nghĩa vụ tín dụng với ngân hàng sẽ bị xử lý theo pháp luật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngân hàng và các cơ quan công quyền có sự phối hợp với nhau nếu tôi không hoàn thành nghĩa vụ tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi không thể trốn nợ ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các qui định của Nhà nước đảm bảo cho các ngân hàng thu nợ một cách thuận lợi nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Điều kiện kinh tế xã hội địa phương | Tôi tin tưởng vào sự phát triển kinh tế hiện nay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khu vực tôi làm việc có sự phát triển mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực tôi làm việc tạo điều kiện tốt cho để phát triển kinh tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Như tình hình kinh tế hiện nay ngân hàng có thể giảm bớt những điều kiện cho vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân viên ngân hàng | Tôi thấy rằng đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình về các khoản tín dụng phù hợp với điều kiện của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi có thể được cấp tín dụng vượt hơn so với qui định của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khi xin cấp tín dụngcó điều kiện tôi vẫn còn thiếu so với qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đội ngũ nhân viên ngân hàng có khả năng làm việc tốt giải quyết các vấn đề nhanh gọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hệ thống tổ chức | Các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng VPbank thuận lợi hơn các ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khi xin cấp tín dụng tôi phải gặp nhiều bộ phận trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các bộ phận tôi tiếp xúc đều thực hiện đúng chuyên môn của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các bộ phận trong hoạt động tín dụng có sự phối hợp tốt với nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Cách thức tổ chức về hoạt động tín dụng hiện nay rất phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi hài lòng về sự phối hợp giữa các khâu trong hoạt động tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Uy tín khách hàng | Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo của tôi lớn hơn so với các khoản cấp tín dụng củangân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi chắc chắn sẽ tìm mọi cách để thực hiện nghĩa vụ tín dụng cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng một cách có hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi thấy mình nên trả nợ cho ngân hàng đúng hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi sử dụng khoản cấp tín dụng đúng mục đích đăng ký | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Số dư nợ | Tôi luôn trả nợ ngân hàng đúng hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số nợ của tôi luôn nằm trong ngưỡng an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng chắc chắn tôi có thể trả nợ ngân hàng đúng hạn | …………………..% | |||||
Biến kiểm soát | Khoản tín dụng theo hình thức nào? | 1.Cá nhân 2. Doanh nghiệp | ||||
Địa điểm làm việc của anh/ chị ở đâu ? | Tỉnh/Tp :…….…………. | |||||
Mục đích xin cấp tín dụng ngân hàng | 1. Mua nhà/Mua xe 2. Tiêu dùng cá nhân 3. Đầu tư kinh doanh 4. Khác | |||||
Thu nhập bình quân của hộ gia đình trong tháng/lợi nhuận trung bình từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp | ……………triệu đồng |
PHỤ LỤC SỐ 04
CÁC CÂU HỎI ĐIỀU TRA EWS
Nhóm câu hỏi về tình hình tài chính:
Câu hỏi 1: Khách hàng đang bị mất cân đối vốn.
Câu hỏi 2: Doanh thu của khách hàng so với cùng kỳ năm trước sụt giảm trên 50%. Câu hỏi 3: Lợi nhuận của khách hàng so với cùng kỳ năm trước sụt giảm trên 50%. Câu hỏi 4: Vốn chủ sở hữu của khách hàng so với cùng kỳ năm trước sụt giảm trên 20%. Câu hỏi 5: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn thấp hơn 10%.
Nhóm câu hỏi định tính về khách hàng, tài sản bảo đảm và phương án xử lý đối với khách hàng:
Câu hỏi 6: Chủ tài sản bảo đảm đang có nợ nhóm 2 trở lên tại VPBank hoặc tổ chức tín dụng khác hay không ( trong trường hợp chủ tài sản bảo đảm không đồng thời là khách hàng vay)
Câu 7: Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích hay không?
Câu 8: Khách hàng có vi phạm các điều kiện phê duyệt và quy định của VPBank hay không?
Câu 9: Người vay vốn/Chủ doanh nghiệp/Chủ tài sản/Người đại diện theo pháp luật công ty bị bệnh hiểm nghèo/tai nạn nguy hiểm đến tính mạng/chết/mất tích/bỏ trốn hoặc liên quan đến vụ án hình sự/vụ việc dân sự mà khách hàng/Chủ doanh nghiệp/Chủ tài sản/Người đại diện theo pháp luật của Công ty/Chủ tài sản bảo đảm là bị đơn vị hoặc bị can hoặc người có quyền lợi và nghĩa vụ có liên quan không?
Câu 10: Xung đột nội bộ khách hàng hoặc có sự thay đổi về thành viên góp vốn/Tổng giám đốc/Người đại diện theo pháp luật Công ty theo hướng tiêu cực hay không?
Câu 11: Có thông tin khách hàng nợ tiền của chủ nợ bên ngoài và bị gây khó khăn hay không?
Câu 12: Tài sản bảo đảm bị mất, hư hỏng, xuống cấp, giảm giá không còn đủ đảm bảo dư nợ hay không?
Câu 13: TSBĐ có bị bán, trao đổi, tặng cho, cho thuê, cho mượn, đem góp vốn liên doanh hoặc có bất kỳ hình thức nào chuyển dịch quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với TSBĐ mà không có sự đồng của VPBank hay không?
Câu 14: Phương án đề xuất của đơn vị kinh doanh về phương án xử lý đối với khách hàng nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ.
PHỤ LỤC SỐ 05 PHIẾU XẾP HẠNG TÍN DỤNG
(Dùng cho khách hàng là doanh nghiệp)
Tên khách hàng: ………………………………………………………………….
Loại hình hoạt động chính (TM – DV hay trực tiếp sản xuất):
……………………………………………………………………………………….. Nhân viên tín dụng:………………………………..
Ngày xếp hạng:…………………….
Kết quả đánh giá từng chỉ tiêu | Điểm tương ứng | |
YẾU TỐ TÀI CHÍNH | ||
Chỉ tiêu thanh khoản | ||
1.Khả năng thanh toán | ||
2.Khả năng thanh toán nhanh | ||
Chỉ tiêu hoạt động | ||
3. Vòng quay hàng tồn kho (v/năm) | ||
4. Kỳ thu tiền bình quân (ngày) | ||
5. Doanh thu trên tổng tài sản | ||
Chỉ tiêu đòn cân nợ | ||
6. Nợ phải trả/Tổng tài sản (%) | ||
7. Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%) | ||
8. Nợ quá hạn/Tổng dư nợ NH (%) | ||
CÁC YẾU TỐ KHÁC | ||
Trình độ quản lý | ||
1. Kinh nghiệm trong ngành của ban GĐ | ||
2. Tính khả thi của phương án KD | ||
Tình hình giao dịch (với VPB và NH khác) | ||
3. Trả nợ đúng hạn | ||
4. Số lần giãn nợ hoặc gia hạn nợ |