Câu 7. Đánh giá thực trạng chỉ đạo, triển khai hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong hiện nay
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên | 56.7 | 25.0 | 18.3 |
2 | Xây dựng nội dung, chương trình bồi dưỡng | 65.0 | 21.7 | 13.3 |
3 | Chuẩn bị tài liệu, cơ sở vật chất phục vụ bồi dưỡng | 70.0 | 21.7 | 8.3 |
4 | Đa dạng hóa các hình thức bồi dưỡng | 68.3 | 25.0 | 10.0 |
5 | Phát huy vai trò tự bồi dưỡng, của giáo viên | 58.3 | 31.7 | 10.0 |
6 | Tổ chức nghiên cứu bài học, hỗ trợ đồng nghiệp | 60.0 | 26.7 | 13.3 |
7 | Thi giáo viên dạy giỏi các cấp | 61.7 | 31.7 | 6.7 |
8 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong bồi dưỡng | 68.3 | 26.7 | 5.0 |
9 | Đánh giá kết quả bồi dưỡng | 51.7 | 23.3 | 25.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Tương Quan Giữa Tính Cầp Thiết Và Mức Độ Khả Thi Của Các Biện Pháp Đề Xuất
- Quản lý phát triển năng lực dạy học cho giáo viên các trường trung học cơ sở huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông mới - 15
- Quản lý phát triển năng lực dạy học cho giáo viên các trường trung học cơ sở huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông mới - 16
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
Câu 8. Đánh giá thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong hiện nay.
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá | 75.0 | 18.3 | 6.7 |
2 | Xác định chuẩn kết quả bồi dưỡng, phát triển cần kiểm tra, đánh giá | 78.3 | 16.7 | 5.0 |
3 | Lựa chọn hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá | 73.3 | 18.3 | 8.3 |
4 | Lấy ý kiến phản hồi thông tin từ giáo viên về hoạt động bồi dưỡng | 63.3 | 26.7 | 10.0 |
5 | Cung cấp công cụ để giáo viên tự kiểm tra, đánh giá | 58.3 | 31.7 | 10.0 |
Kiểm tra, đánh giá thông qua thực hiện nhiệm vụ dạy học của giáo viên | 60.0 | 26.7 | 13.3 |
6
Câu 9. Đánh giá thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 thời gian qua
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Cơ chế, chính sách quản lí của Nhà nước và của ngành giáo dục và đào tạo | 81.7 | 13.3 | 5.0 |
2 | Môi trường sư phạm trong nhà trường | 78.3 | 15.0 | 6.7 |
3 | Nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên | 71.7 | 20.0 | 8.3 |
4 | Đội ngũ báo cáo viên tham gia giảng dạy, bồi dưỡng năng lực dạy học cho đội ngũ giáo viên | 80.0 | 15.0 | 5.0 |
5 | Thái độ, trách nhiệm của đội ngũ giáo viên | 85.0 | 11.7 | 3.3 |
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Đối tượng: Giáo viên các trường trung học cơ sở.
Số lượng phiếu điều tra: 250
Thời gian điều tra: Tháng 12 năm 2019.
Câu 1. Đánh giá mức độ cần thiết của các mục tiêu bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 hiện nay
Nội dung nhận thức về bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên | Các mức độ đánh giá | |||
Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | ||
1 | Giúp giáo viên cập nhật kiến thức, kỹ năng mới về dạy học | 63.6 | 21.2 | 15.2 |
2 | Giúp giáo viên cập nhật thông tin mới về môn học | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
3 | Giúp giáo viên phát triển và hoàn thiện NLDH đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 và nâng cao chất lượng dạy học | 68 | 23.6 | 8.4 |
4 | Giúp giáo viên phát triển năng lực nghề nghiệp | 57.2 | 27.2 | 15.6 |
5 | Giúp giáo viên tạo được hứng thú thu hút học sinh tham gia học tập | 55.2 | 28.0 | 16.8 |
6 | Giúp giáo viên thiết kế và tổ chức dạy học hiệu quả | 58.0 | 28.4 | 13.6 |
Câu 2. Đánh giá về thực trạng NLDH đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 của giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Năng lực nhận thức | 69.2 | 25.2 | 5.6 |
2 | Năng lực thực hiện dạy học | 72.4 | 21.2 | 6.4 |
3 | Năng lực thiết kế kế hoạch dạy học và giáo dục | 62.8 | 29.6 | 7.6 |
4 | Năng lực quản lí, thực hiện kế hoạch dạy học | 59.6 | 32 | 8.4 |
5 | Năng lực phát triển phẩm chất học sinh | 75.6 | 20.4 | 4,0 |
6 | Năng lực tự đánh giá bản thân | 77.2 | 16.4 | 6.4 |
7 | Năng lực phát triển chương trình dạy học | 82 | 13.2 | 4.8 |
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
8 | Năng lực dạy học tích hợp | 78.4 | 14.8 | 6.8 |
9 | Năng lực khai thác, sử dụng các kênh thông tin | 62.8 | 29.6 | 7.6 |
10 | Năng lực giải quyết vấn đề | 75.6 | 20.4 | 4,0 |
Câu 3. Đánh giá về thực trạng thực hiện các nội dung bồi dưỡng năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 cho đội ngũ giáo viên trung học cơ sở
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Kiến thức chuyên môn | 56.8 | 30.4 | 12.8 |
2 | Kiến thức, kỹ năng dạy học tích hợp | 68.4 | 23.2 | 8.4 |
3 | Kiến thức, kỹ năng phát triển chương trình dạy học | 60.4 | 25.2 | 14.4 |
4 | Kiến thức, kỹ năng dạy học phân hóa | 55.6 | 28.8 | 15.6 |
5 | Kiến thức, kỹ năng dạy học liên môn | 16.0 | 53.6 | 30.4 |
6 | Kiến thức, kỹ năng theo mô hình lớp học đảo ngược | 15.6 | 27.2 | 57.2 |
7 | Kiếnthức,kỹnăngtheođịnhhướngpháttriểnnănglực | 13.6 | 28.4 | 58.0 |
8 | Kiến thức, kỹ năng quản lý lớp học | 62.8 | 26.8 | 10.4 |
9 | Kiến thức, kỹ năng đánh giá kết quả học tập của học sinh công bằng, khách quan | 26.0 | 64.4 | 9.6 |
Câu 4. Đánh giá thực trạng sử dụng phương pháp, hình thức bồi dưỡng năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 cho đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong hiện nay
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
Phương pháp bồi dưỡng | ||||
1 | Phương pháp thuyết trình | 63.6 | 21.2 | 15.2 |
2 | Phương pháp hỏi đáp | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
3 | Phương pháp nêu vấn đề | 68 | 23.6 | 8.4 |
4 | Phương pháp thảo luận nhóm | 57.2 | 27.2 | 15.6 |
5 | Tổ chức dạy học hợp tác | 55.2 | 28.0 | 16.8 |
6 | Dạy học tình huống | 58.0 | 28.4 | 13.6 |
7 | Tổ chức thực hành | 57.2 | 27.2 | 15.6 |
8 | Ứng dụng công nghệ thông tin vào bồi dưỡng | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
Hình thức bồi dưỡng | ||||
1 | Bồi dưỡng tại chỗ | 58.0 | 28.4 | 13.6 |
2 | Bồi dưỡng tập trung | 57.2 | 27.2 | 15.6 |
3 | Bồi dưỡng từ xa | 68.4 | 23.2 | 8.4 |
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
4 | Bồi dưỡng nâng cao trình độ | 60.4 | 25.2 | 14.4 |
5 | Tự bồi dưỡng | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
6 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn, sinh hoạt tổ, nhóm | 68 | 23.6 | 8.4 |
7 | Tổ chức các hoạt động dự giờ, rút kinh nghiệm | 62.8 | 26.8 | 10.4 |
8 | Tổ chức hội thi, hội thao | 63.6 | 21.2 | 15.2 |
Câu 5. Đánh giá thực trạng lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên | 68.0 | 23.6 | 8.4 |
2 | Phân tích đánh giá nhu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
3 | Xác định mục tiêu, nội dung chương trình bồi dưỡng | 62.8 | 26.8 | 10.4 |
4 | Xác định hình thức tổ chức, thời gian, địa điểm bồi dưỡng | 60.4 | 25.2 | 14.4 |
5 | Chuẩn bị tài liệu và nguồn lực bồi dưỡng giáo viên | 68.4 | 23.2 | 8.4 |
6 | Xác định cơ chế giám sát hoạt động bồi dưỡng | 75.6 | 20.4 | 4,0 |
7 | Xác định các tiêu chí kết quả cần đạt được của hoạt động bồi dưỡng giáo viên | 57.2 | 27.2 | 15.6 |
8 | Cơ chế phối hợp giữa các đơn vị trong tỉnh triển khai bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên | 63.6 | 21.2 | 15.2 |
9 | Huy động nguồn lực để tổ chức bồi dưỡng | 58.0 | 28.4 | 13.6 |
Câu 6. Đánh giá thực trạng tổ chức bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 thời gian qua
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Thành lập ban chỉ đạo tổ chức bồi dưỡng | 75.6 | 20.4 | 4,0 |
2 | Xây dựng cơ chế phối hợp giữa Sở, Phòng với trường trong triển khai bồi dưỡng NLDH cho giáo | 57.2 | 27.2 | 15.6 |
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
viên | ||||
3 | Phối hợp các phòng, ban với nhà trường để huy động nguồn lực bồi dưỡng NLDH cho giáo viên | 62.8 | 29.6 | 7.6 |
4 | Hình thành đội ngũ giáo viên cốt cán để hỗ trợ bồi dưỡng NLDH cho giáo viên | 78.4 | 14.8 | 6.8 |
5 | Xây dựng nội dung, chương trình bồi dưỡng, bồi dưỡng NLDH dựa trên kết quả khảo sát nhu cầu và đánh giá NLDH của giáo viên | 68.4 | 23.2 | 8.4 |
6 | Mời các chuyên gia giỏi bồi dưỡng NLDH cho giáo viên | 62.8 | 26.8 | 10.4 |
7 | Xây dựng các chế độ hỗ trợ giáo viên tham gia bồi dưỡng, phát triển NLDH | 60.4 | 25.2 | 14.4 |
8 | Tổ chức các hội thảo về các nội dung đổi mới dạy học tạo môi trường để giáo viên học hỏi | 63.6 | 21.2 | 15.2 |
9 | Phát huy vai trò tự bồi dưỡng của giáo viên và xây dựng các tiêu chí đánh giá kết quả tự bồi dưỡng, bồi dưỡng NLDH của giáo viên | 58.0 | 28.4 | 13.6 |
10 | Cung cấp các nguồn tài liệu và phương tiện hỗ trợ để giáo viên bồi dưỡng, phát triển NLDH | 68 | 23.6 | 8.4 |
11 | Tổ chức thi giáo viên dạy giỏi để tạo môi trường học tập chia sẻ giữa các giáo viên | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
Câu 7. Đánh giá thực trạng chỉ đạo, triển khai hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong hiện nay
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên | 60.4 | 25.2 | 14.4 |
2 | Xây dựng nội dung, chương trình bồi dưỡng | 63.6 | 21.2 | 15.2 |
3 | Chuẩn bị tài liệu, cơ sở vật chất phục vụ bồi dưỡng | 68 | 23.6 | 8.4 |
4 | Đa dạng hóa các hình thức bồi dưỡng | 64.8 | 26.4 | 8.8 |
5 | Phát huy vai trò tự bồi dưỡng, của giáo viên | 68.0 | 23.6 | 8.4 |
6 | Tổ chức nghiên cứu bài học, hỗ trợ đồng nghiệp | 62.8 | 26.8 | 10.4 |
7 | Thi giáo viên dạy giỏi các cấp | 62.8 | 29.6 | 7.6 |
8 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong bồi dưỡng | 78.4 | 14.8 | 6.8 |
9 | Đánh giá kết quả bồi dưỡng | 58.0 | 28.4 | 13.6 |
Câu 8. Đánh giá thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng năng
lực dạy học đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong hiện nay.
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
1 | Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá | 74.8 | 18.8 | 6.4 |
2 | Xác định chuẩn kết quả bồi dưỡng, phát triển cần kiểm tra, đánh giá | 80.4 | 15.2 | 4.4 |
3 | Lựa chọn hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá | 70.0 | 20.8 | 9.2 |
4 | Lấy ý kiến phản hồi thông tin từ giáo viên về hoạt động bồi dưỡng | 67.6 | 22.0 | 10.4 |
5 | Cung cấp công cụ để giáo viên tự kiểm tra, đánh giá | 68.4 | 23.2 | 8.4 |
6 | Kiểm tra, đánh giá thông qua thực hiện nhiệm vụ dạy học của giáo viên | 62.8 | 26.8 | 10.4 |
Câu 9. Đánh giá thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên trung học cơ sở huyện Yên Phong đáp ứng yêu cầu CTGD phổ thông 2018 thời gian qua
Các năng lực dạy học | Các mức độ đánh giá | |||
Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Cơ chế, chính sách quản lí của Nhà nước và của ngành giáo dục và đào tạo | 81.6 | 14.8 | 3.6 |
2 | Môi trường sư phạm trong nhà trường | 74.8 | 20.0 | 5.2 |
3 | Nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên | 71.6 | 24.4 | 4.0 |
4 | Đội ngũ báo cáo viên tham gia giảng dạy, bồi dưỡng năng lực dạy học cho đội ngũ giáo viên | 79.2 | 17.6 | 3.2 |
5 | Thái độ, trách nhiệm của đội ngũ giáo viên | 84.0 | 14.0 | 2.0 |
PHỤ LỤC 5
PHIẾU KHẢO NGHIỆM TÍNH CẤP THIẾT VÀ MỨC ĐỘ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
Đối tượng: Giáo viên và cán bộ QLGD.
Số lượng phiếu điều tra: 200
Thời gian điều tra: Tháng 03 năm 2020.
Để đánh giá tính cấp thiết và mức độ khả thi của các biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho đội ngũ giáo viên ở các trường THCS ở huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh đáp ứng yêu cầu đổi mới CTGD phổ thông, xin thầy/ cô vui lòng trả lời các nội dung câu hỏi sau đây bằng cách lựa chọn câu trả lời thích hợp nhất (đánh dấu X vào ô mà thầy, cô lựa chọn).
Các biện pháp quản lý | Tính cấp thiết | Mức độ khả thi | |||||
Rất cấp thiết | Cấp thiết | Không cấp thiết | Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
1 | Tổ chức bồi dưỡng nhận thức cho các lực lượng về tầm quan trọng và yêu cầu bồi dưỡng năng lực dạy học cho cán bộ quản lý, giáo viên ở các trường trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 | ||||||
2 | Tổ chức khảo sát nhu cầu và lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên ở các trường trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
Các biện pháp quản lý | Tính cấp thiết | Mức độ khả thi | |||||
Rất cấp thiết | Cấp thiết | Không cấp thiết | Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
3 | Chỉ đạo đa dạng các phương pháp, hình thức bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên các trường trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 | ||||||
4 | Xây dựng môi trường thuận lợi tạo điều kiện khuyến khích giáo viên tự bồi dưỡng năng lực dạy học | ||||||
5 | Đổi mới kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học của giáo viên ở các trường trung học cơ sở |