6- Các dịch vụ vui chơi giải trí (3) | |||
– Thể thao và các dịch vụ thể thao giải trí – Các dịch vụ vui chơi giải trí khác | |||
7 – Các dịch vụ du lịch khác | |||
7.1 – Dịch vụ tài chính và bảo hiểm 7.2 – Dịch vụ cho thuê hàng hóa khác 7.3 – Dịch vụ du lịch khác | |||
A.2 Các sản phẩm liên quan đến du lịch Distribution margins Hàng hóa (4) Dịch vụ | |||
B. Các sản phẩm không thuộc riêng ngành du lịch Distribution margins Hàng hóa (4) Dịch vụ | |||
Tổng số | |||
Tổng số chuyến đi | |||
Số lượng ở qua đêm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Về Hệ Thống Các Khái Niệm Sử Dụng Trong Tài Khoản Vệ Tinh Du Lịch
- Kiến Nghị Về Lộ Trình Thực Hiện Và Phân Công Thực Hiện Biên Soạn Tài Khoản Vệ Tinh Du Lịch Ở Việt Nam
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 19
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 21
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 22
- Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Ghi chú:
X Không áp dụng
(1): Tương ứng với lợi nhuận của các đại lý du lịch.
(2) Tương ứng với lợi nhuận của đơn vị lữ hành.
(3) Giá trị thuần của các đại lý du lịch và đơn vị lữ hành.
(4) Giá trị thuần của lợi nhuận phân phối.
Bảng 2 Tiêu dùng du lịch của khách nội địa phân theo sản phẩm và loại khách (Chi tiêu cho tiêu dùng cuối cùng của khách du lịch dưới dạng tiền mặt) (Giá trị thuần)
Khách du lịch thường trú chỉ đi du lịch trong nước | Khách du lịch thường trú đi du lịch đến nước khác (*) | Tổng số khách du lịch thường trú (**) | |||||||
Khách trong ngày (2.1) | Khách ngủ qua đêm (2.2) | Tổng khách (2.3) = (2.1)+(2.2) | Khách trong ngày (2.1) | Khách ngủ qua đêm (2.2) | Tổng khách (2.3) = (2.1)+(2.2) | Khách trong ngày (2.1) | Khách ngủ qua đêm (2.2) | Tổng khách (2.3) = (2.1)+(2.2) | |
A. Sản phẩm riêng cho du lịch A.1 Sản phẩm đặc trưng (a) 1- Dịch vụ nhà ở 1.1 - Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn (3) 1.2 - Nhà nghỉ thứ hai 2- Dịch vụ ăn uống (3) | x x x | x | x | x x x | x | x | x x x | x | x |
3- Dịch vụ vận chuyển khách (3) 3.1 - Dịch vụ vận chuyển đường sắt (3) 3.2- Dịch vụ vận chuyển đường bộ (3) 3.3 – Dịch vụ vận chuyển đường thủy (3) 3.4 – Dịch vụ vận chuyển đường hàng không (3). 3.5 – Các dịch vụ hỗ trợ 3.6 – Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển |
Tổng số | |||||||||
Số chuyến đi Số lượng ở qua đêm | |||||||||
X không áp dụng
(a) Xem chú thích ở bảng 1
(*) Nhóm du khách này là nhóm du khách thươngd trú đi du lịch ra ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia. Các cột này sẽ gồm cách khoản chi tiêu cho tiêu dùng trước và sau chuyến đi của họ.
(**) Do một số khoản chi tiêu không liên quan cụ thể đến bất kỳ nhóm khách du lịch nào (chẳng hạn, hàng tiêu dùng lâu bền vì mục đích cá nhân được mua không phải trong bối cảnh của chuyến đi), nên việc ước tính tiêu dùng của khách du lịch nội địa (tương ứng với cột cuối cùng của bảng) đòi hỏi một số điều chỉnh cụ thể. Chi tiêu cho tiêu dùng cuối cùng của khách dưới dạng tiền mặt ở đây không phải là tổng của chi tiêu cho tiêu dùng của các nhóm du khách.
(1): Tương ứng với lợi nhuận của các đại lý du lịch.
(2) Tương ứng với lợi nhuận của đơn vị lữ hành.
(3) Giá trị thuần của các đại lý du lịch và đơn vị lữ hành.
(4) Giá trị thuần của lợi nhuận phân phối
Bảng 3 Tiêu dùng du lịch của khách du lịch nội địa ra nước ngoài phân theo sản phẩm và loại khách
(Chi tiêu cho tiêu dùng cuối cùng của khách du lịch dưới dạng tiền mặt) (Giá trị thuần)
Khách trong ngày (3.1) | Khách ngủ qua đêm (3.2) | Tổng số khách (3.3)=(3.1)+(3.2) | |
A. Sản phẩm riêng cho du lịch A.1 Sản phẩm đặc trưng (a) 1- Dịch vụ nhà ở 1.1 - Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn (3) 1.2 - Nhà nghỉ thứ hai | X X X | X | X |
2- Dịch vụ ăn uống (3) 3- Dịch vụ vận chuyển khách (3) 3.1 - Dịch vụ vận chuyển đường sắt (3) 3.2- Dịch vụ vận chuyển đường bộ (3) 3.3 – Dịch vụ vận chuyển đường thủy (3) 3.4 – Dịch vụ vận chuyển đường hàng không (3). 3.5 – Các dịch vụ hỗ trợ 3.6 – Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển 3.7 – Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa 4 – Đại lý du lịch, đơn vị lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn du lịch 4.1 – Đại lý du lịch (1) 4.2 – Đơn vị lữ hành (2) 4.3 – Dịch vụ vung cấp thông tin và hưỡng dẫn du lịch 5 – Các dịch vụ văn hóa (3) 5.1- Dịch vụ bảng diễn nghệ thuật 5.2 – Dịch vụ bảo tàng và văn hóa khác 6 – Các dịch vụ vui chơi giải trí (3) 6.1 – Thể thao và các dịch vụ thể thao giải trí 6.2 - Các dịch vụ vui chơi giải trí khác |
Tổng số | |||
Số chuyến đi Số lượng ở qua đêm | |||
X không áp dụng
(a) Xem chú thích ở bảng 1
(1): Tương ứng với lợi nhuận của các đại lý du lịch.
(2) Tương ứng với lợi nhuận của đơn vị lữ hành.
(3) Giá trị thuần của các đại lý du lịch và đơn vị lữ hành.
(4) Giá trị thuần của lợi nhuận phân phối
Bảng 4 Tiêu dùng du lịch trên lãnh thổ quốc gia phân theo sản phẩm và loại khách
(Giá trị thuần)
Chi tiêu cho tiêu dùng cuối cùng của khách dưới dạng tiền mặt | Các chi tiêu khác của khách du lịch | Chi tiêu trên lãnh thổ của khách du lịch (dưới dạng tiền mặt và dưới dạng khác) | |||
Tiêu dùng du lịch của khách quốc tế | Tiêu dùng du lịchcủa khách nội địa | Tiêu dùng du lịch của khách trên lãnh thổ bằng tiền mặt | |||
(4.1)* | (4.2)** | (4.3)= (4.1) + (4.2) | (4.4)*** | (4.5) = (4.3) + (4.4) | |
A. Sản phẩm riêng cho du lịch A.1 Sản phẩm đặc trưng (a) 1- Dịch vụ nhà ở 1.1 - Khách sạn và các cơ sở tương tự khách sạn (3) 1.2 - Nhà nghỉ thứ hai 2- Dịch vụ ăn uống (3) 3- Dịch vụ vận chuyển khách (3) 3.1 - Dịch vụ vận chuyển đường sắt (3) 3.2- Dịch vụ vận chuyển đường bộ (3) 3.3 – Dịch vụ vận chuyển đường thủy (3) | x | x | x |