PHỤ LỤC 22
DNBH PHI NHÂN THỌ TỰ XẾP LOẠI THEO NHÓM
Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | |
Nhóm 1A: doanh nghiệp | Nhóm 2A: doanh | Nhóm 3: doanh | Nhóm 4: doanh |
bảo hiểm phi nhân thọ | nghiệp bảo hiểm phi | nghiệp bảo hiểm phi | nghiệp bảo |
đảm bảo khả năng thanh | nhân thọ đảm bảo khả | nhân thọ có nguy cơ | hiểm phi nhân |
toán, có lãi hoạt động | năng thanh toán, không | không đảm bảo khả | thọ mất khả |
kinh doanh bảo hiểm gốc | có lãi hoạt động kinh | năng thanh toán, bao | năng thanh |
trong hai (02) năm liên | doanh bảo hiểm gốc | gồm doanh nghiệp | toán, bị đặt |
tục; có tổng số điểm của | trong hai (02) năm liên | trong tình trạng | |
các nhóm chỉ tiêu đạt | tục, có tổng số điểm | có chỉ tiêu tỷ lệ biên | kiểm soát đặc |
trên 700 điểm và tất cả | của các nhóm chỉ tiêu | khả năng thanh toán | biệt, bao gồm |
các nhóm chỉ tiêu xếp | đạt trên 700 điểm, tất | không bảo đảm biên | doanh nghiệp |
mức A. | cả các nhóm chỉ tiêu | độ hoặc chỉ tiêu trích | bảo hiểm phi |
Nhóm 1B: doanh nghiệp | xếp mức A. | lập dự phòng nghiệp | nhân thọ xếp |
bảo hiểm phi nhân thọ | Nhóm 2B: doanh | vụ không đáp ứng | loại vào nhóm |
đảm bảo khả năng thanh | nghiệp bảo hiểm phi | theo hướng dẫn tại | 3 và không |
toán, có lãi hoạt động | nhân thọ đảm bảo khả | Phụ lục 1 ban hành | khôi phục được |
kinh doanh bảo hiểm gốc | năng thanh toán, không | kèm theo Thông | khả năng thanh |
trong hai (02) năm liên | có lãi hoạt động kinh | tư số 195/2014/TT- | toán theo yêu |
tục; có tổng số điểm của | doanh bảo hiểm gốc | BTC. | cầu của Bộ Tài |
các nhóm chỉ tiêu từ 700 | trong hai (02) năm liên | chính. | |
điểm trở xuống. | tục, có tổng số điểm | ||
của các nhóm chỉ tiêu | |||
từ 700 điểm trở xuống. |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 24
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 25
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 26
- Các Dnbhpnt Thực Hiện Hoạt Động Quản Lý Rủi Ro Trong Kinh Doanh?
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 29
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
(Nguồn: Điều 4 - Thông tư 195/ 2014/ TT - BTC)
PHỤ LỤC 23
THỐNG KÊ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Phụ lục 23.1. Thống kê độ tin cậy nhân tố chủ thể quản lý
Số biến quan sát | |
.786 | 5 |
Item-Total Statistics
TB thang đo nếu biến quan sát bị loại | Phương sai thay đổi nếu biến quan sát bị loại | Hệ số tương quan biến tổng thấp nhất | Hệ số Cronbach's Alpha nếu biến quan sát bị loại | |
CTQL1 | 12.34 | 9.897 | .576 | .742 |
CTQL2 | 12.18 | 10.465 | .486 | .771 |
CTQL3 | 12.30 | 9.952 | .583 | .740 |
CTQL4 | 13.02 | 10.129 | .555 | .748 |
CTQL5 | 12.88 | 9.554 | .614 | .729 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
Phụ lục 23.2. Thống kê độ tin cậy chủ thể đối tượng quản lý
Số biến quan sát | |
.714 | 4 |
Item-Total Statistics
TB thang đo nếu biến quan sát bị loại | Phương sai thay đổi nếu biến quan sát bị loại | Hệ số tương quan biến tổng thấp nhất | Hệ số Cronbach's Alpha nếu biến quan sát bị loại | |
DTQL1 | 8.46 | 4.419 | .516 | .644 |
DTQL2 | 8.30 | 4.042 | .518 | .642 |
DTQL3 | 7.98 | 4.419 | .487 | .660 |
DTQL4 | 8.64 | 4.230 | .487 | .661 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
Phụ lục 23.3. Thống kê độ tin cậy nhân tố môi trường quản lý
Số biến quan sát | |
.742 | 7 |
Item-Total Statistics
TB thang đo nếu biến quan sát bị loại | Phương sai thay đổi nếu biến quan sát bị loại | Hệ số tương quan biến tổng thấp nhất | Hệ số Cronbach's Alpha nếu biến quan sát bị loại | |
MTVM1 | 19.66 | 15.019 | .400 | .725 |
MTVM2 | 19.47 | 15.152 | .442 | .715 |
MTVM3 | 19.92 | 14.249 | .483 | .706 |
MTVM4 | 19.90 | 14.392 | .463 | .710 |
MTVM5 | 19.62 | 14.183 | .531 | .694 |
MTVM6 | 19.82 | 16.058 | .356 | .732 |
MTVM7 | 19.86 | 14.905 | .527 | .698 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
PHỤ LỤC 24
THỐNG KÊ M TẢ NHÂN TỐ ẢNH HƯỜNG
Phụ lục 24.1. Thống kê mô tả về nhóm nhân tố chủ thể quản lý
Descriptive Statistics
Số phiếu | Khoảng biến thiên | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | Phương sai | |
CTQL1 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.50 | 1.048 | 1.099 |
CTQL2 | 225 | 4 | 1 | 5 | 2.65 | 1.016 | 1.032 |
CTQL3 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.38 | 1.020 | 1.041 |
CTQL4 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.32 | 1.045 | 1.092 |
CTQL5 | 225 | 4 | 1 | 5 | 2.78 | 1.078 | 1.162 |
Valid N (listwise) | 225 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
Phụ lục 24.2. Thống kê mô tả về nhân tố đối tượng quản lý
Descriptive Statistics
Số phiếu | Khoảng biến thiên | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | Phương sai | |
DTQL1 | 225 | 4 | 1 | 5 | 2.83 | .955 | .912 |
DTQL2 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.15 | .866 | .751 |
DTQL3 | 225 | 4 | 1 | 5 | 2.67 | .839 | .704 |
DTQL4 | 225 | 4 | 1 | 5 | 2.48 | .926 | .858 |
Valid N (listwise) | 225 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
Phụ lục 24.3. Thống kê mô tả về nhân tố môi trường quản lý
Descriptive Statistics
Số phiếu | Khoảng biến thiên | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | Phương sai | |
MTVM1 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.38 | 1.050 | 1.103 |
MTVM2 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.57 | .961 | .924 |
MTVM3 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.12 | 1.085 | 1.178 |
MTVM4 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.14 | 1.084 | 1.176 |
MTVM5 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.42 | 1.033 | 1.066 |
MTVM6 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.22 | .889 | .790 |
MTVM7 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.18 | .900 | .810 |
Valid N (listwise) | 225 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
PHỤ LỤC 25
MÃ HOÁ CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ QLNN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM
Mã hoá | |
Tính hiệu lực | |
Sự gắn kết các chính sách phát triển hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ với các chính sách phát triển kinh tế xã hội khác của đất nước | HL1 |
Mức độ thuận lợi của thủ tục quản lý hành chính đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | HL2 |
Tính kịp thời trong việc ban hành các chính sách pháp luật của NN về hoạt động kinh doanh đối với DNBH phi nhân thọ | HL3 |
Mức độ phối hợp giữa nhiều cấp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | HL4 |
Tính nghiêm túc trong việc thực thi các kế hoạch, chính sách QLNN của DNBH phi nhân thọ | HL5 |
Sự công khai, rõ ràng trong quy trình quản lý, giám sát của cơ quan QLNN đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | HL6 |
Tính răn đe trong việc xử lí vi phạm đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | HL7 |
Tính hiệu quả | |
Mức độ đáp ứng đầy đủ yêu cầu QLNN của các VBPL quy định về hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | HQ1 |
Mức độ gia tăng cung ứng vốn cho phát triển kinh tế | HQ2 |
Mức độ quan tâm của người dân đến các sản phẩm dịch vụ của các DNBH phi nhân thọ | HQ3 |
Chính sách trợ cấp tài chính cho các DNBH phi nhân thọ thực hiện kinh doanh | HQ4 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ cán bộ QLNN đối với hoạt động kinh doanh đối với các DNBH phi nhân thọ | HQ5 |
Mức chi phí cho hoạt động quản lý NN đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | HQ6 |
Tính phù hợp | |
Mức độ phù hợp của các chính sách NN về hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ với thực trạng phát triển của DN và nền KTXH | PH1 |
Tính khả thi của các chính sách pháp luật NN về hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | PH2 |
Mức độ tuân thủ chuẩn mực quốc tế của các chính sách quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | PH3 |
Mã hoá | |
Mức độ can thiệp trực tiếp của cơ quan QLNN đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | PH4 |
Mức độ đáp ứng hạ tầng công nghệ thông tin để quản lý đối với hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | PH5 |
Tính bền vững | |
Sự kiểm soát của Nhà nước nhằm đảm bảo an toàn tài chính trong hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ | BV1 |
Quyền lợi người tham gia bảo hiểm phi nhân thọ được đảm bảo | BV2 |
Môi trường cạnh tranh giữa các DNBH phi nhân thọ | BV3 |
Chính sách phát triển hoạt động kinh doanh của các DNBH phi nhân thọ theo xu hướng mở rộng hợp tác quốc tế | BV4 |
Công tác dự báo những biến động của thị trường BHPNT | BV5 |
Đa dạng hoá sản phẩm BHPNT đặc biệt là các sản phẩm có tính an sinh xã hội | BV6 |
PHỤ LỤC 26
ĐIỂM TRUNG BÌNH MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA DNBHPNT Ở VIỆT NAM
Descriptive Statistics
N | Mean | Std. Deviation | |
HL1i | 225 | 3.95 | .880 |
HL2i | 225 | 4.48 | .897 |
HL3i | 225 | 4.37 | .846 |
HL4i | 225 | 3.12 | 1.149 |
HL5i | 225 | 4.43 | .838 |
HL6i | 225 | 4.04 | .923 |
HL7i | 225 | 4.35 | .885 |
HQ1i | 225 | 3.61 | 1.029 |
HQ2i | 225 | 3.83 | .910 |
HQ3i | 225 | 2.98 | .947 |
HQ4i | 225 | 2.64 | 1.048 |
HQ5i | 225 | 3.82 | .976 |
HQ6i | 225 | 4.28 | 1.002 |
PH1i | 225 | 4.33 | .901 |
PH2i | 225 | 4.47 | .940 |
PH3i | 225 | 3.31 | .991 |
PH4i | 225 | 2.93 | .979 |
PH5i | 225 | 4.50 | .892 |
BV1i | 225 | 4.64 | .768 |
BV2i | 225 | 4.37 | .942 |
BV3i | 225 | 4.16 | .902 |
BV4i | 225 | 3.83 | .872 |
BV5i | 225 | 4.28 | .800 |
BV6i | 225 | 3.82 | .865 |
Valid N (listwise) | 225 |
PHỤ LỤC 27
ĐIỂM TRUNG BÌNH MỨC ĐỘ THỰC HIỆN CỦA CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DNBHPNT Ở VIỆT NAM
Descriptive Statistics
N | Mean | Std. Deviation | |
HL1p | 225 | 3.72 | .806 |
HL2p | 225 | 4.03 | .878 |
HL3p | 225 | 3.26 | 1.116 |
HL4p | 225 | 3.28 | .947 |
HL5p | 225 | 3.24 | .947 |
HL6p | 225 | 3.55 | .935 |
HL7p | 225 | 2.89 | .994 |
HQ1p | 225 | 3.18 | .915 |
HQ2p | 225 | 3.32 | .988 |
HQ3p | 225 | 3.07 | .964 |
HQ4p | 225 | 2.56 | 1.505 |
HQ5p | 225 | 3.31 | 1.039 |
HQ6p | 225 | 4.36 | .856 |
PH1p | 225 | 3.65 | .998 |
PH2p | 225 | 3.59 | 1.028 |
PH3p | 225 | 3.93 | .908 |
PH4p | 225 | 3.80 | .927 |
PH5p | 225 | 2.76 | .839 |
BV1p | 225 | 3.36 | 1.000 |
BV2p | 225 | 2.92 | .915 |
BV3p | 225 | 3.27 | 1.153 |
BV4p | 225 | 3.59 | .951 |
BV5p | 225 | 3.18 | 1.108 |
BV6p | 225 | 3.15 | 1.159 |
Valid N (listwise) | 225 |
PHỤ LỤC 28
KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ BẰNG PHẦN MỀM SPSS
1.1 Hoạt động kinh doanh của các DNBHPNT ngày càng thể hiện vai trò quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế và ổn định của xã hội?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rất không đồng ý | 3 | 1.3 | 1.3 | 1.3 |
Không đồng ý | 3 | 1.3 | 1.3 | 2.7 |
Valid Lưỡng lự Đồng ý | 71 109 | 31.6 48.4 | 31.6 48.4 | 34.2 82.7 |
Rất đồng ý | 39 | 17.3 | 17.3 | 100.0 |
Total | 225 | 100.0 | 100.0 |
1.2 Các sản phẩm bảo hiểm của các DNBHPNT ngày càng có chất lượng?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rất không đồng ý | 5 | 2.2 | 2.2 | 2.2 |
Không đồng ý | 65 | 28.9 | 28.9 | 31.1 |
Valid Lưỡng lự Đồng ý | 80 56 | 35.6 24.9 | 35.6 24.9 | 66.7 91.6 |
Rất đồng ý | 19 | 8.4 | 8.4 | 100.0 |
Total | 225 | 100.0 | 100.0 |
1.3 Các kênh phân phối của DNBHPNT ngày càng đa dạng?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rất không đồng ý | 17 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
Không đồng ý | 60 | 26.7 | 26.7 | 34.2 |
Valid Lưỡng lự Đồng ý | 54 58 | 24.0 25.8 | 24.0 25.8 | 58.2 84.0 |
Rất đồng ý | 36 | 16.0 | 16.0 | 100.0 |
Total | 225 | 100.0 | 100.0 |
1.4 Các DNBHPNT đều đảm bảo khả năng thanh toán cho các hợp đồng bảo hiểm?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Rất không đồng ý | 9 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
Không đồng ý | 31 | 13.8 | 13.8 | 17.8 |
Valid Lưỡng lự Đồng ý | 106 59 | 47.1 26.2 | 47.1 26.2 | 64.9 91.1 |
Rất đồng ý | 20 | 8.9 | 8.9 | 100.0 |
Total | 225 | 100.0 | 100.0 |