183
PHỤ LỤC 12
DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
14,000,000
13,308,000
BH nông nghiệp
12,000,000
12,085,000 12,225,000
BH thiệt hại kinh doanh
10,000,000
9,746,000
BH tín dụng và rủi ro tài
chính
9,651,000
BH trách nhiệm chung
8,000,000
7,773,000
BH thân tàu và TNDS chủ tàu
7,588,000
6,850,732
BH cháy nổ
6,000,000
6,095,377
6,257,486
5,732,619
5,967,000
6,196,000
5,839,000
5,983,000
5,664,000
BH xe cơ giới
5,375,422 5,298,573 55,,313656,,261208
BH hàng không
4,000,000
4,070,308
3,827,895
3,153,052
BH hàng hoá và vận chuyển
2,511,713
2,457,000
2,000,000
2,165,971
2,300,000 2,218,000 2,343,000 BH tài sản và thiệt hại
1,788,035
1,915,596
1,269,046
870,434
BH sức khoẻ và tai nạn con
774,000 699,000 người
-
518,869 607,850
- - -
588,172 610,000 625,000
- 3,000 22,000 27,000 25,000BH bảo lãnh
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
184
PHỤ LỤC 13
SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ TOÀN THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ GIAI ĐOẠN 2011 -2017
Nghiệp vụ | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | ||||||||
Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | ||
1 | BH nông nghiệp | 2,172 | 0.02 | 103,403 | 1.17 | 553,900 | 5.19 | 68,000 | 0.62 | 7,000 | 0.05 | 8,000 | 0.06 | 2,000 | 0.01 |
2 | BH thiệt hại kinh doanh | 18,993 | 0.22 | 8,319 | 0.09 | 3,255 | 0.03 | 28,000 | 0.26 | 7,000 | 0.05 | 18,000 | 0.14 | 34,000 | 0.21 |
3 | BH tín dụng và rủi ro tài chính | 8,706 | 0.10 | 6,387 | 0.07 | 33,439 | 0.31 | 20,000 | 0.18 | 48,000 | 0.35 | 18,000 | 0.14 | 77,000 | 0.48 |
4 | BH trách nhiệm chung | 38,098 | 0.44 | 121,034 | 1.37 | 78,064 | 0.73 | 78,000 | 0.71 | 89,000 | 0.64 | 93,000 | 0.70 | 139,000 | 0.87 |
5 | BH thân tàu và TNDS chủ tàu | 1,206,379 | 13.81 | 792,231 | 8.95 | 1,737,318 | 16.29 | 934,000 | 8.53 | 959,000 | 6.92 | 794,000 | 5.99 | 1,199,000 | 7.51 |
6 | BH cháy nổ | 1,137,494 | 13.02 | 913,718 | 10.32 | 1,006,208 | 9.43 | 1,209,000 | 11.04 | 1,923,000 | 13.88 | 1,126,000 | 8.50 | 1,162000 | 7.28 |
7 | BH xe cơ giới | 3,083,076 | 35.30 | 3,207,828 | 36.22 | 3,223,713 | 30.22 | 3,520,000 | 32.13 | 4,303,000 | 31.07 | 5,805,000 | 43.82 | 7,309,000 | 45.80 |
8 | BH hàng không | 300,500 | 3.44 | 63,326 | 0.72 | 95,555 | 0.90 | 141,000 | 1.29 | 135,000 | 0.97 | 286,000 | 2.16 | 112,000 | 0.70 |
9 | BH hàng hoá và vận chuyển | 469,763 | 5.38 | 518,026 | 5.85 | 489,376 | 4.59 | 565,000 | 5.16 | 769,000 | 5.55 | 557,000 | 4.20 | 719,000 | 4.51 |
10 | BH tài sản và thiệt hại | 611,596 | 7.00 | 1,289,955 | 14.57 | 1,284,931 | 12.05 | 2,031,000 | 18.54 | 2,893,000 | 20.89 | 1,372,000 | 10.36 | 1,608,000 | 10.08 |
11 | BH sức khoẻ và tai nạn con người | 1,858,362 | 21.27 | 1,831,119 | 20.68 | 2,161,846 | 20.27 | 2,361,000 | 21.55 | 2,717,000 | 19.62 | 3,141,000 | 23.71 | 3,597,000 | 22.54 |
12 | BH bảo lãnh | - | - | - | - | - | - | - | 1,000 | 0.01 | 29,000 | 0.22 | 400 | 0.003 | |
Tổng | 8,735,139 | 100 | 8,855,346 | 100 | 10,667,605 | 100 | 10,955,000 | 100 | 13,851,000 | 100 | 13,246,000 | 100 | 15,957,000 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 22
- Ông/bà Có Nhận Xét Gì Về Tình Hình Hoạt Động Kinh Doanh Của Các Dnbh Phi Nhân Thọ Ở Việt Nam Hiện Nay?
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 24
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 26
- Thống Kê Độ Tin Cậy Nhân Tố Chủ Thể Quản Lý
- Các Dnbhpnt Thực Hiện Hoạt Động Quản Lý Rủi Ro Trong Kinh Doanh?
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
*(Số liệu năm 2010 chưa có tổng hợp theo nghiệp vụ)
185
PHỤ LỤC 14
SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
8,000,000
7,000,000
7,309,000 BH nông nghiệp
BH thiệt hại kinh doanh
6,000,000
5,805,000
BH tín dụng và rủi ro tài
chính
BH trách nhiệm chung
5,000,000
4,303,000
4,000,000
BH thân tàu và TNDS chủ
tàu
BH cháy nổ
3,520,000
3,597,000
BH xe cơ giới
3,207,828 3,223,713
3,000,000
3,083,076
3,141,000
2,893,000
2,717,000
BH hàng không
2,000,000
2,161,846
1,858,362
2,361,000
2,031,000
BH hàng hoá và vận chuyển
1,831,119
1,608,000 BH tài sản và thiệt hại
1,289,955
1,284,931
1,372,000
1,000,000
611,596
BH sức khoẻ và tai nạn con người
BH bảo lãnh
-
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
PHỤ LỤC 15
TÌNH HÌNH DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ TOÀN THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Đơn vị: tỷ đồng
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |
Dự phòng phí | 5,612 | 6,395 | 6,954 | 7,794 | 8,963 | 10,758 | 12,637 | 13,320 |
Dự phòng bồi thường | 2,769 | 4,274 | 3,684 | 3,389 | 3,220 | 3,583 | 4,329 | 5,072 |
Dự phòng dao động lớn | 1,045 | 1,101 | 979 | 907 | 1,127 | 1,344 | 1,508 | 1,515 |
Tổng cộng | 9,426 | 11,770 | 11,617 | 12,090 | 13,310 | 15,685 | 18,474 | 19,907 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
186
PHỤ LỤC 16
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ CỦA CÁC DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | |
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng | 13,136 | 56.98 | 15,467 | 67.41 | 17,209 | 69.71 | 18,702 | 70.45 | 17,845 | 69.50 | 23,864 | 73.07 | 26,184 | 72.88 | 26,097 | 65.88 |
Trái phiếu chính phủ | 363 | 1.57 | 460 | 2.00 | 293 | 1.19 | 428 | 1.61 | 1,795 | 6.99 | 1,810 | 5.54 | 3,184 | 8.86 | 1,288 | 3.25 |
Trái phiếu DN có bảo lãnh | 670 | 2.91 | - | - | 240 | 0.97 | 275 | 1.04 | 623 | 2.43 | 1,050 | 3.22 | 232 | 0.65 | 455 | 1.15 |
Cổ phiếu, trái phiếu DN không có bảo lãnh | 1,992 | 8.64 | 3,060 | 13.34 | 2,073 | 8.40 | 2,852 | 10.74 | 2,614 | 10.18 | 2,611 | 7.99 | 2,975 | 8.28 | 2,877 | 7.26 |
Góp vốn vào các DN khác | 2,509 | 10.88 | 1,680 | 7.32 | 2,247 | 9.10 | 1,309 | 4.93 | 1,947 | 7.58 | 2,392 | 7.32 | 2,306 | 6.42 | 2,730 | 6.89 |
Kinh doanh bất động sản | 646 | 2.80 | 9 | 0.04 | 107 | 0.43 | 126 | 0.47 | 292 | 1.14 | 296 | 0.91 | 496 | 1.38 | 623 | 1.57 |
Cho vay | 95 | 0.41 | 199 | 0.87 | 126 | 0.51 | 129 | 0.49 | 430 | 1.67 | 32 | 0.10 | 24 | 0.07 | 9 | 0.02 |
Uỷ thác đầu tư | 2,081 | 9.03 | 1,962 | 8.55 | 2,234 | 9.05 | 2,502 | 9.43 | - | - | 369 | 1.13 | 400 | 1.11 | 5,111 | 12.90 |
Khác | 1,560 | 6.77 | 108 | 0.47 | 159 | 0.64 | 222 | 0.84 | 133 | 0.52 | 235 | 0.72 | 126 | 0.35 | 422 | 1.07 |
Tổng | 23,052 | 100 | 22,946 | 100 | 24,688 | 100 | 26,545 | 100 | 25,678 | 100 | 32,658 | 100 | 35,927 | 100 | 39,612 | 100 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
PHỤ LỤC 17
VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CÁC DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Đơn vị: Triệu đồng
DNBH | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |
1 | Bảo Việt | 1500 | 1500 | 1800 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2300 |
2 | Bảo Minh | 755 | 755 | 755 | 755 | 755 | 830 | 914 | 914 |
3 | Pjico | 709.742 | 709 | 700 | 710 | 710 | 710 | 710 | 887 |
4 | Bảo Long | 336.34 | 336.345 | 336 | 336 | 336 | 404 | 500 | 600 |
5 | PVI | 1597 | 1500 | 1700 | 1850 | 2100 | 2100 | 2600 | 2600 |
6 | BVTM | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
7 | UIC | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
8 | PTI | 450 | 450 | 504 | 504 | 504 | 804 | 804 | 804 |
9 | Groupama | 388.906 | 388.906 | 389 | 389 | 389 | 389 | 389 | 389 |
10 | VBI | 300 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
11 | Samsung | 300 | 300 | 450 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
12 | VASS | 400 | 400 | 170 | 190 | 300 | 300 | 300 | 500 |
13 | BIC | 660 | 660 | 660 | 660 | 762 | 1173 | 1173 | 1173 |
14 | AAA | 675 | 675 | 844 | 813 | 813 | 813 | 813 | 813 |
15 | AIG | 347,386 | 375 | 480 | 627 | 712 | 879 | 1126 | 1126 |
16 | QBE | 300.322 | 300.322 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
17 | ABIC | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 |
18 | GIC | 344.621 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 |
19 | Phú Hưng | 300 | 300 | 300 | 302 | 332 | 337 | 354 | 404 |
20 | Liberty | 702.062 | 994.872 | 1204 | 1204 | 1204 | 1204 | 1204 | 1204 |
21 | Chubb | Chưa HĐ | Chưa HĐ | Chưa HĐ | Chưa HĐ | 337 | 337 | 337 | 337 |
22 | MIC | 300 | 400 | 400 | 400 | 500 | 500 | 800 | 800 |
23 | VNI | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 800 |
24 | BSH | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 700 | 700 | 1000 |
25 | BHV | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
26 | MSIG | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
27 | Fubon | 300 | 300 | 300 | 300 | 500 | 500 | 500 | 500 |
28 | Xuân Thành | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 376 | 376 | 680 |
29 | Cathay | Chưa HĐ | 305.976 | 306 | 396 | 396 | 534 | 534 | 534 |
30 | SGI | Chưa HĐ | Chưa HĐ | Chưa HĐ | Chưa HĐ | 200 | 600 | 600 | 600 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
PHỤ LỤC 18
THỐNG KÊ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO HOẠT ĐỘNG KDBH CỦA CÁC DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM
Số biến quan sát | |
.767 | 5 |
Item-Total Statistics
TB thang đo nếu biến quan sát bị loại | Phương sai thay đổi nếu biến quan sát bị loại | Hệ số tương quan biến tổng thấp nhất | Hệ số Cronbach's Alpha nếu biến quan sát bị loại | |
KDBH1 | 13.74 | 6.790 | .545 | .723 |
KDBH2 | 14.15 | 6.581 | .485 | .744 |
KDBH3 | 13.64 | 6.802 | .505 | .736 |
KDBH4 | 14.31 | 6.313 | .527 | .730 |
KDBH5 | 14.29 | 6.197 | .634 | .690 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
PHỤ LỤC 19
THỐNG KÊ M TẢ VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM
Descriptive Statistics
Số phiếu | Khoảng biển thiên | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | Phương sai | |
KDBH1 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.79 | .788 | .621 |
KDBH2 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.39 | .905 | .819 |
KDBH3 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.89 | .824 | .680 |
KDBH4 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.22 | .933 | .870 |
KDBH5 | 225 | 4 | 1 | 5 | 3.24 | .860 | .739 |
Valid N (listwise) | 225 |
(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ phần mềm SPSS)
PHỤ LỤC 20
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM
Tên văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Nội dung văn bản | |
1 | Thông tư 03/2010/TT – BTC | 12/01/2010 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2009/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm |
2 | Thông tư 148/2010/TT – BTC | 24/09/2010 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn thực hiện các biện pháp phòng, chống rửa tiền đối với lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán và trò chơi giải trí có thưởng |
3 | Quyết định 2011/QĐ-TTg | 05/11/2010 | Thủ tướng chính phủ | Thực hiện thí điểm bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
4 | Luật sửa đổi bổ sung Luật kinh doanh bảo hiểm 61/2010/QH12 | 24/11/2010 | Quốc hội | Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 |
5 | Lệnh 19/2010/L-CTN | 6/12/2010 | Chủ tịch nước | Công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm |
6 | Thông tư 220/2010/TT- BTC | 30/12/2010 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
7 | Thông tư 219/2010/TT- BTC | 20/12/2010 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn tiêu chí xác định tổ chức bảo hiểm có uy tín trong lĩnh vực hàng hải theo quy định tại Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển |
8 | Thông tư 09/2011/TT- BTC | 21/01/2011 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm |
9 | Quyết định 315/QĐ – TTg | 01/03/2011 | Thủ tướng chính phủ | Thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 – 2013 |
10 | Thông tư 34/2011/TT – BTC | 14/03/2011 | Bộ Tài chính | Sửa đổi Thông tư số 228/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng trong bảo hiểm hang hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp |
Tên văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Nội dung văn bản | |
11 | Quyết định 624/QĐ- BTC | 18/03/2011 | Bộ Tài chính | Đính chính Thông tư số 09/2011/TT –BTC hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm |
12 | Quyết định 739/QĐ- BNN-KTHT | 13/04/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thành lập Ban chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn triển khai thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2013 |
13 | Thông tư 47/2011/TT- BNNPTNT | 29/06/2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thuỷ sản theo Quyết định số 315/2011/QĐ-TTg |
14 | Thông tư 99/2011/TT – BTC | 07/07/2011 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn quản lý tài chính đối với việc thực hiện thí điểm bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
15 | Quyết định 1675/QĐ- BTC | 14/07/2011 | Bộ Tài chính | Công bố các tổ chức bảo hiểm có uy tín trong lĩnh vực hàng hải theo quy định tại Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển năm 2011 |
16 | Thông tư 121/2011/TT- BTC | 17/08/2011 | Bộ Tài chính | Hướng dẫn một số điều của quyết định 315/2011/QĐ- TTg về thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 – 2013 |
17 | Quyết định 2174/QĐ- BTC | 09/09/2011 | Bộ Tài chính | Phê chuẩn doanh nghiệp bảo hiểm triển khai thí điểm bảo hiểm nông nghiệp |
18 | Nghị định 102/2011/NĐ- CP | 14/11/2011 | Chính phủ | Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
19 | Quyết định 3035/QĐ- BTC | 16/12/2011 | Bộ Tài chính | Ban hành quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm nông nghiệp |
20 | Nghị định 123/2011/NĐ- CP | 28/12/2011 | Chính phủ | Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm và sửa đổi bổ sung nghị định 45/2007/NĐ-CP |