PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ THEO HAI HÌNH THỨC ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CỦA HÀN QUỐC
Hạng mục đánh giá định lượng | Hạng mục đánh giá định tính | |
Rủi ro quản lý kinh doanh | - Tính hợp lý của hội đồng quản trị và ban giám đốc - Tính hợp lý của hệ thống quản lý rủi ro - Tính hợp lý của hệ thống quản lý rủi ro phi tài chính - Tính hợp lý của việc thiết lập và thực hiện chính sách kinh doanh - Tính hợp lý của công tác kiểm soát nội bộ - Tính hợp lý của công tác quản lý chung | |
Rủi ro bảo hiểm | - Tỷ lệ rủi ro giá bảo hiểm - Tỷ lệ rủi ro dự phòng phí - Tỷ lệ tổn thất (đối với DN nhận gốc: tỉ lệ tổn thất, đối với DN chuyên tái BH: tỷ lệ gộp) | - Tính hợp lý của công tác quản lý rủi ro bảo hiểm - Tính hợp lý của việc phân tích và quản lý tỷ lệ tổn thất |
Rủi ro lãi suất | - Tỷ lệ rủi ro lãi suất - Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư trên lãi phải trả | - Tính hợp lý của công tác quản lý rủi ro lãi suất - Tính hợp lý của việc phân tích và quản lý tỷ lệ tổn thất |
Rủi ro đầu tư | - Tỷ lệ rủi ro tín dụng – thị trường - Tỷ lệ trích lập dự phòng cho nợ xấu | - Tính hợp lý của quản lý rủi ro tín dụng - Tính hợp lý của quản lý rủi ro thị trường - Tính hợp lý của phân loại tính an toàn của tài sản - Tính hợp lý của hoạt động kinh doanh với cổ đông lớn |
Rủi ro thanh khoản | - Tỷ lệ rủi ro thanh khoản - Tỷ lệ thanh khoản - Tỷ lệ thu chi | - Tính hợp lý của quản lý rủi ro thanh khoản - Tính hợp lý của nguyên nhân |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 21
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 22
- Ông/bà Có Nhận Xét Gì Về Tình Hình Hoạt Động Kinh Doanh Của Các Dnbh Phi Nhân Thọ Ở Việt Nam Hiện Nay?
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 25
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 26
- Thống Kê Độ Tin Cậy Nhân Tố Chủ Thể Quản Lý
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Hạng mục đánh giá định lượng | Hạng mục đánh giá định tính | |
biến động tính thanh khoản - Tính hợp lý của cơ cấu kêu gọi và sử dụng vốn | ||
Tính hợp lý của vốn | - Tỷ lệ biên khả năng thanh toán | - Tính hợp lý của nguyên nhân biến động tỷ lệ biên khả năng thanh toán - Tính thoả đáng của chính sách quản lý tính hợp lý của vốn (bao gồm phân tích cả trường hợp khi xảy ra khủng hoảng) - Tính khả thi của công tác quy trì và cải thiện dài hạn tính hợp lý của vốn |
Tính sinh lời | - Tỷ lệ doanh thu phí/ rủi ro - Tỷ lệ lợi nhuận/ tài sản đầu tư - Tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh | - Tính hợp lý của nguyên nhân biến động cơ cấu lỗ lãi - Tính hợp lý của chính sách quản lý lỗ lãi đối với rủi ro (bao gồm phân tích giá trị nội tại) - Tính khả thi của việc cải tiến và duy trì tính sinh lời |
PHỤ LỤC 7
CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT VÀ CẨM NANG QUẢN LÝ GIÁM SÁT PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT TỪ XA CỦA SINGAPORE
- Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) = Nguồn lực tài chính/ Tổng tài sản có rủi ro - Khả năng thanh toán quỹ = Nguồn lực tài chính/ Tổng tài sản có rủi ro của mỗi quỹ | |
(2) Chỉ tiêu về tình trạng hoạt động: Đánh giá tình trạng hoạt động của DNBH | - Mức giữ lại = Phí bảo hiểm thuần/ Tổng phí bảo hiểm - Chỉ tiêu về thẩm định, đánh giá rủi ro = Kết quả thẩm định, đánh giá rủi ro/ Phí bảo hiểm đã được hưởng - Tỷ lệ tổn thất phát sinh = Bồi thường đã phát sinh/ Phí bảo hiểm đã được hưởng - Chỉ tiêu về chi phí quản lý khác = Chi phí quản lý/ Phí bảo hiểm đã được hưởng - Chỉ tiêu về chi phí khai thác = Chi phí khai thác/ Phí bảo hiểm đã được hưởng - Chỉ tiêu về hoa hồng = Chi phí hoa hồng/ Phí bảo hiểm đã được hưởng - Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) = Lợi nhuận ròng/ Bình quân tổng giá trị tài sản - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (ROE) = Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu |
(3) Hệ thống chỉ tiêu cảnh báo sớm | - Giám sát sự thay đổi của chỉ tiêu tỷ lệ an toàn vốn (CAR) được thực hiện qua các tình huống kiểm tra sức chịu đựng của doanh nghiệp (stress testing), ví dụ như tăng vốn chủ sở hữu, mở rộng địa bàn hoạt động, … |
- Chỉ tiêu về mức độ biến động vốn = Hệ số biến thiên (CV) của tỷ lệ an toàn vốn (CAR)
- Tỷ lệ nhương tái = Phí tái bảo hiểm chuyển đi/ Tổng phí bảo hiểm khai thác
- Mức độ tích tụ tái bảo hiểm = Phí tái bảo hiểm nhượng cho riêng mỗi nhà tái bảo hiểm/ Tổng phí tái bảo hiểm chuyển đi ( để đánh giá mức độ tích tụ rủi ro tái bảo hiểm)
- Chỉ tiêu dự phòng nghiệp vụ = Trách nhiệm theo đơn bảo hiểm/ Phí bảo hiểm thuần được ghi nhận (đánh giá sự đầy đủ của quỹ dự phòng, chỉ áp dụng cho các DNBHPNT)
PHỤ LỤC 8
VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA MỘT SỐ DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | |
Bảo Việt | 1,557 | 9.07 | 1,546 | 9.41 | 1,919 | 11.12 | 2,078 | 11.96 | 2,090 | 11.27 | 2,197 | 10.25 | 2,445 | 10.77 | 2,569 | 10.80 |
PVI | 3,607 | 21.01 | 1,548 | 9.42 | 1,768 | 10.25 | 1,934 | 11.13 | 2,200 | 11.87 | 2,211 | 10.31 | 2,716 | 11.97 | 2,936 | 12.35 |
Bảo Minh | 2,198 | 12.81 | 2,171 | 13.21 | 2,082 | 12.07 | 2,166 | 12.46 | 2,282 | 12.31 | 2,093 | 9.76 | 2,171 | 9.56 | 2,128 | 8.95 |
PTI | 667 | 3.89 | 663 | 4.04 | 661 | 3.83 | 659 | 3.79 | 675 | 3.64 | 1,843 | 8.59 | 1,849 | 8.15 | 1,834 | 7.71 |
Pjico | 811 | 4.72 | 844 | 5.14 | 849 | 4.92 | 825 | 4.75 | 856 | 4.62 | 804 | 3.75 | 914 | 4.03 | 1,468 | 6.17 |
Khác | 8,325 | 48.50 | 9,659 | 58.79 | 9,971 | 57.80 | 9,719 | 55.92 | 10,436 | 56.29 | 12,296 | 57.34 | 12,604 | 55.53 | 12,846 | 54.02 |
Tổng | 17,165 | 100 | 16,431 | 100 | 17,250 | 100 | 17,381 | 100 | 18,539 | 100 | 21,444 | 100 | 22,699 | 100 | 23,781 | 100 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
PHỤ LỤC 9
TỔNG TÀI SẢN CỦA MỘT SỐ DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | |
Bảo Việt | 5,726 | 16.67 | 6,231 | 17.91 | 6,808 | 18.96 | 6,834 | 18.32 | 8,346 | 15.02 | 9,270 | 15.68 | 10,331 | 15.54 | 12,651 | 17.16 |
PVI | 6,453 | 18.79 | 3,979 | 11.44 | 4,636 | 12.91 | 5,019 | 13.46 | 10,589 | 19.05 | 9,199 | 15.56 | 11,096 | 16.69 | 12,975 | 17.60 |
Bảo Minh | 3,641 | 10.60 | 3,863 | 11.10 | 3,600 | 10.03 | 3,968 | 10.64 | 5,341 | 9.61 | 4,906 | 8.30 | 5,126 | 7.71 | 5,440 | 7.38 |
PTI | 1,472 | 4.29 | 1,614 | 4.64 | 1,659 | 4.62 | 1,726 | 4.63 | 2,476 | 4.45 | 4,288 | 7.25 | 4,941 | 7.43 | 5,332 | 7.23 |
Pjico | 1,700 | 4.95 | 1,993 | 5.73 | 2,075 | 5.78 | 2,402 | 6.44 | 3,647 | 6.56 | 3,717 | 6.29 | 4,293 | 6.46 | 5,019 | 6.81 |
Khác | 15,358 | 44.71 | 17,111 | 49.18 | 17,129 | 47.70 | 17,345 | 46.51 | 25,184 | 45.31 | 27,748 | 46.93 | 30,701 | 46.18 | 32,318 | 43.83 |
Tổng | 34,350 | 100 | 34,791 | 100 | 35,907 | 100 | 37,294 | 100 | 55,583 | 100 | 59,128 | 100 | 66,488 | 100 | 73,735 | 100 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
PHỤ LỤC 10
DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ CỦA TOÀN THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Nghiệp vụ | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (triệu đồng) | Tỷ trọng (%) | ||
1 | BH nông nghiệp | 9,514 | 0.06 | 9,775 | 0.05 | 269,918 | 1.18 | 195,290 | 0.80 | 30,000 | 0.11 | 42,000 | 0.13 | 45,000 | 0.12 | 46,000 | 0.11 |
2 | BH thiệt hại kinh doanh | 71,586 | 0.42 | 64,889 | 0.32 | 94,980 | 0.41 | 110,051 | 0.45 | 104,000 | 0.38 | 140,000 | 0.44 | 228,000 | 0.62 | 254,000 | 0.61 |
3 | BH tín dụng và rủi ro tài chính | 19,191 | 0.11 | 26,312 | 0.13 | 49,370 | 0.22 | 56,248 | 0.23 | 106,000 | 0.39 | 147,000 | 0.46 | 191,000 | 0.52 | 220,000 | 0.53 |
4 | BH trách nhiệm chung | 407,261 | 2.39 | 455,053 | 2.21 | 526,822 | 2.30 | 610,036 | 2.49 | 625,000 | 2.27 | 674,000 | 2.11 | 804,000 | 2.18 | 934,000 | 2.25 |
5 | BH thân tàu và TNDS chủ tàu | 1,807,354 | 10.59 | 1,812,518 | 8.82 | 1,787,947 | 7.81 | 1,673,619 | 6.83 | 1,826,000 | 6.64 | 1,981,000 | 6.21 | 2,382,000 | 6.46 | 2,293,000 | 5.51 |
6 | BH cháy nổ | 1,009,454 | 5.91 | 1,242,867 | 6.05 | 1,565,690 | 6.84 | 1,768,917 | 7.21 | 2,171,000 | 7.89 | 2,431,000 | 7.62 | 2,797,000 | 7.59 | 3,264,000 | 7.85 |
7 | BH xe cơ giới | 5,375,422 | 31.49 | 6,095,377 | 29.65 | 6,257,486 | 27.33 | 6,850,732 | 27.94 | 7,773,000 | 28.25 | 9,746,000 | 30.56 | 12,085,000 | 32.78 | 13,308,000 | 31.99 |
8 | BH hàng không | 518,869 | 3.04 | 607,850 | 2.96 | 870,434 | 3.80 | 588,172 | 2.40 | 610,000 | 2.22 | 625,000 | 1.96 | 774,000 | 2.10 | 699,000 | 1.68 |
9 | BH hàng hoá và vận chuyển | 1,269,046 | 7.43 | 1,788,035 | 8.70 | 1,915,596 | 8.37 | 2,165,971 | 8.83 | 2,457,000 | 8.93 | 2,300,000 | 7.21 | 2,218,000 | 6.02 | 2,343,000 | 5.63 |
10 | BH tài sản và thiệt hại | 4,070,308 | 23.85 | 5,298,573 | 25.78 | 5,732,619 | 25.03 | 5,335,210 | 21.76 | 5,839,000 | 21.22 | 6,196,000 | 19.43 | 5,664,000 | 15.36 | 5,934,000 | 14.38 |
11 | BH sức khoẻ và tai nạn con người | 2,511,713 | 14.71 | 3,153,052 | 15.34 | 3,827,895 | 16.72 | 5,166,628 | 21.07 | 5,967,000 | 21.69 | 7,588,000 | 23.79 | 9,651,000 | 26.18 | 12,225,000 | 29.39 |
12 | BH bảo lãnh | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,000 | 0.01 | 22,000 | 0.07 | 27,000 | 0.07 | 25,000 | 0.06 |
Tổng | 17,069,718 | 100 | 20,554,301 | 100 | 22,898,757 | 100 | 24,520,874 | 100 | 27,511,000 | 100 | 31,892,000 | 100 | 36,866,000 | 100 | 41,594,000 | 100 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)
PHỤ LỤC 11
DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC CỦA MỘT SỐ DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | |||||||||
Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | Giá trị (tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | |
Bảo Việt | 4,199 | 24.60 | 4,877 | 23.73 | 5,384 | 23.56 | 5,673 | 23.14 | 5,655 | 20.55 | 5,828 | 18.27 | 6,565 | 17.81 | 8,051 | 19.36 |
PVI | 3,512 | 20.57 | 4,241 | 20.63 | 4,658 | 20.39 | 5,099 | 20.79 | 5,722 | 20.79 | 6,457 | 20.25 | 6,527 | 17.70 | 6,689 | 16.08 |
Bảo Minh | 1,988 | 11.65 | 2,132 | 10.37 | 2,294 | 10.04 | 2,306 | 9.40 | 2,601 | 9.45 | 2,819 | 8.84 | 3,101 | 8.41 | 3,396 | 8.16 |
PTI | 684 | 4.01 | 1,084 | 5.27 | 1,663 | 7.28 | 1,478 | 6.03 | 1,718 | 6.24 | 2,461 | 7.72 | 3,096 | 8.40 | 3,206 | 7.71 |
Pjico | 1,592 | 9.33 | 1,887 | 9.18 | 1,971 | 8.63 | 1,984 | 8.09 | 2,123 | 7.71 | 2,230 | 6.99 | 2,484 | 6.74 | 2,612 | 6.28 |
Khác | 5,095 | 29.85 | 6,333 | 30.81 | 6,879 | 30.11 | 7,981 | 32.55 | 9,703 | 35.26 | 12,096 | 37.93 | 15,093 | 40.94 | 17,640 | 42.41 |
Tổng | 17,070 | 100 | 20,554 | 100 | 22,849 | 100 | 24,521 | 100 | 27,522 | 100 | 31,891 | 100 | 36,866 | 100 | 41,594 | 100 |
(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)