Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 24



PHỤ LỤC 6

CHỈ TIÊU ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ THEO HAI HÌNH THỨC ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CỦA HÀN QUỐC

Lĩnh vực đánh giá

Hạng mục đánh giá

định lượng

Hạng mục đánh giá định tính


Rủi ro quản lý kinh doanh


- Tính hợp lý của hội đồng quản trị và ban giám đốc

- Tính hợp lý của hệ thống quản lý rủi ro

- Tính hợp lý của hệ thống quản lý rủi ro phi tài chính

- Tính hợp lý của việc thiết lập và thực hiện chính sách kinh doanh

- Tính hợp lý của công tác kiểm soát nội bộ

- Tính hợp lý của công tác quản

lý chung


Rủi ro bảo hiểm

- Tỷ lệ rủi ro giá bảo hiểm

- Tỷ lệ rủi ro dự phòng phí

- Tỷ lệ tổn thất (đối với DN

nhận gốc: tỉ lệ tổn thất, đối với DN chuyên tái BH: tỷ lệ gộp)

- Tính hợp lý của công tác quản lý rủi ro bảo hiểm

- Tính hợp lý của việc phân tích và quản lý tỷ lệ tổn thất


Rủi ro lãi suất

- Tỷ lệ rủi ro lãi suất

- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư trên lãi phải trả

- Tính hợp lý của công tác quản lý rủi ro lãi suất

- Tính hợp lý của việc phân tích

và quản lý tỷ lệ tổn thất


Rủi ro đầu tư

- Tỷ lệ rủi ro tín dụng – thị trường

- Tỷ lệ trích lập dự phòng cho nợ xấu

- Tính hợp lý của quản lý rủi ro tín dụng

- Tính hợp lý của quản lý rủi ro thị trường

- Tính hợp lý của phân loại tính an toàn của tài sản

- Tính hợp lý của hoạt động kinh

doanh với cổ đông lớn


Rủi ro thanh khoản

- Tỷ lệ rủi ro thanh khoản

- Tỷ lệ thanh khoản

- Tỷ lệ thu chi

- Tính hợp lý của quản lý rủi ro thanh khoản

- Tính hợp lý của nguyên nhân

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam - 24


Lĩnh vực đánh giá

Hạng mục đánh giá

định lượng

Hạng mục đánh giá định tính



biến động tính thanh khoản

- Tính hợp lý của cơ cấu kêu gọi và sử dụng vốn


Tính hợp lý của vốn

- Tỷ lệ biên khả năng thanh toán

- Tính hợp lý của nguyên nhân biến động tỷ lệ biên khả năng thanh toán

- Tính thoả đáng của chính sách quản lý tính hợp lý của vốn (bao gồm phân tích cả trường hợp khi xảy ra khủng hoảng)

- Tính khả thi của công tác quy

trì và cải thiện dài hạn tính hợp lý của vốn


Tính sinh lời

- Tỷ lệ doanh thu phí/ rủi ro

- Tỷ lệ lợi nhuận/ tài sản đầu tư

- Tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh

- Tính hợp lý của nguyên nhân biến động cơ cấu lỗ lãi

- Tính hợp lý của chính sách quản lý lỗ lãi đối với rủi ro (bao gồm phân tích giá trị nội tại)

- Tính khả thi của việc cải tiến và

duy trì tính sinh lời



PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU GIÁM SÁT VÀ CẨM NANG QUẢN LÝ GIÁM SÁT PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT TỪ XA CỦA SINGAPORE

(1) Chỉ tiêu về vốn: Đánh giá khả năng thanh toán của các DNBH

- Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) = Nguồn lực tài chính/ Tổng tài sản có rủi ro

- Khả năng thanh toán quỹ = Nguồn lực tài chính/ Tổng tài sản có rủi ro của mỗi quỹ

(2) Chỉ tiêu về tình trạng hoạt động: Đánh giá tình trạng hoạt động của DNBH

- Mức giữ lại = Phí bảo hiểm thuần/ Tổng phí bảo hiểm

- Chỉ tiêu về thẩm định, đánh giá rủi ro = Kết quả thẩm định, đánh giá rủi ro/ Phí bảo hiểm đã được hưởng

- Tỷ lệ tổn thất phát sinh = Bồi thường đã phát sinh/ Phí bảo hiểm đã được hưởng

- Chỉ tiêu về chi phí quản lý khác = Chi phí quản lý/ Phí bảo hiểm đã được hưởng

- Chỉ tiêu về chi phí khai thác = Chi phí khai thác/ Phí bảo hiểm đã được hưởng

- Chỉ tiêu về hoa hồng = Chi phí hoa hồng/ Phí bảo hiểm đã được hưởng

- Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) = Lợi nhuận ròng/ Bình quân tổng giá trị tài sản

- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn

(ROE) = Lợi nhuận ròng/ Vốn chủ sở hữu

(3) Hệ thống chỉ tiêu cảnh báo

sớm

- Giám sát sự thay đổi của chỉ tiêu tỷ lệ an toàn vốn (CAR) được thực hiện qua các tình huống kiểm tra sức chịu đựng của doanh nghiệp (stress testing), ví dụ như tăng vốn chủ sở hữu, mở rộng

địa bàn hoạt động, …


- Chỉ tiêu về mức độ biến động vốn = Hệ số biến thiên (CV) của tỷ lệ an toàn vốn (CAR)

- Tỷ lệ nhương tái = Phí tái bảo hiểm chuyển đi/ Tổng phí bảo hiểm khai thác

- Mức độ tích tụ tái bảo hiểm = Phí tái bảo hiểm nhượng cho riêng mỗi nhà tái bảo hiểm/ Tổng phí tái bảo hiểm chuyển đi ( để đánh giá mức độ tích tụ rủi ro tái bảo hiểm)

- Chỉ tiêu dự phòng nghiệp vụ = Trách nhiệm theo đơn bảo hiểm/ Phí bảo hiểm thuần được ghi nhận (đánh giá sự đầy đủ của quỹ dự phòng, chỉ áp dụng cho các DNBHPNT)


PHỤ LỤC 8

VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA MỘT SỐ DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2017




DNBH

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Bảo Việt

1,557

9.07

1,546

9.41

1,919

11.12

2,078

11.96

2,090

11.27

2,197

10.25

2,445

10.77

2,569

10.80

PVI

3,607

21.01

1,548

9.42

1,768

10.25

1,934

11.13

2,200

11.87

2,211

10.31

2,716

11.97

2,936

12.35

Bảo Minh

2,198

12.81

2,171

13.21

2,082

12.07

2,166

12.46

2,282

12.31

2,093

9.76

2,171

9.56

2,128

8.95

PTI

667

3.89

663

4.04

661

3.83

659

3.79

675

3.64

1,843

8.59

1,849

8.15

1,834

7.71

Pjico

811

4.72

844

5.14

849

4.92

825

4.75

856

4.62

804

3.75

914

4.03

1,468

6.17

Khác

8,325

48.50

9,659

58.79

9,971

57.80

9,719

55.92

10,436

56.29

12,296

57.34

12,604

55.53

12,846

54.02

Tổng

17,165

100

16,431

100

17,250

100

17,381

100

18,539

100

21,444

100

22,699

100

23,781

100

(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)


PHỤ LỤC 9

TỔNG TÀI SẢN CỦA MỘT SỐ DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2017



DNBH

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá

trị (tỷ đồng)

Tỷ trọng

(%)

Bảo Việt

5,726

16.67

6,231

17.91

6,808

18.96

6,834

18.32

8,346

15.02

9,270

15.68

10,331

15.54

12,651

17.16

PVI

6,453

18.79

3,979

11.44

4,636

12.91

5,019

13.46

10,589

19.05

9,199

15.56

11,096

16.69

12,975

17.60

Bảo Minh

3,641

10.60

3,863

11.10

3,600

10.03

3,968

10.64

5,341

9.61

4,906

8.30

5,126

7.71

5,440

7.38

PTI

1,472

4.29

1,614

4.64

1,659

4.62

1,726

4.63

2,476

4.45

4,288

7.25

4,941

7.43

5,332

7.23

Pjico

1,700

4.95

1,993

5.73

2,075

5.78

2,402

6.44

3,647

6.56

3,717

6.29

4,293

6.46

5,019

6.81

Khác

15,358

44.71

17,111

49.18

17,129

47.70

17,345

46.51

25,184

45.31

27,748

46.93

30,701

46.18

32,318

43.83

Tổng

34,350

100

34,791

100

35,907

100

37,294

100

55,583

100

59,128

100

66,488

100

73,735

100

(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)


PHỤ LỤC 10

DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC THEO NGHIỆP VỤ CỦA TOÀN THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ GIAI ĐOẠN 2010 - 2017


STT


Nghiệp vụ

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Giá trị

(triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

(triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

(triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

(triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

(triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị

(triệu đồng)

Tỷ trọng

(%)

1

BH nông nghiệp

9,514

0.06

9,775

0.05

269,918

1.18

195,290

0.80

30,000

0.11

42,000

0.13

45,000

0.12

46,000

0.11

2

BH thiệt hại kinh doanh

71,586

0.42

64,889

0.32

94,980

0.41

110,051

0.45

104,000

0.38

140,000

0.44

228,000

0.62

254,000

0.61

3

BH tín dụng và rủi ro tài chính

19,191

0.11

26,312

0.13

49,370

0.22

56,248

0.23

106,000

0.39

147,000

0.46

191,000

0.52

220,000

0.53

4

BH trách nhiệm chung

407,261

2.39

455,053

2.21

526,822

2.30

610,036

2.49

625,000

2.27

674,000

2.11

804,000

2.18

934,000

2.25

5

BH thân tàu và TNDS chủ tàu

1,807,354

10.59

1,812,518

8.82

1,787,947

7.81

1,673,619

6.83

1,826,000

6.64

1,981,000

6.21

2,382,000

6.46

2,293,000

5.51

6

BH cháy nổ

1,009,454

5.91

1,242,867

6.05

1,565,690

6.84

1,768,917

7.21

2,171,000

7.89

2,431,000

7.62

2,797,000

7.59

3,264,000

7.85

7

BH xe cơ giới

5,375,422

31.49

6,095,377

29.65

6,257,486

27.33

6,850,732

27.94

7,773,000

28.25

9,746,000

30.56

12,085,000

32.78

13,308,000

31.99

8

BH hàng không

518,869

3.04

607,850

2.96

870,434

3.80

588,172

2.40

610,000

2.22

625,000

1.96

774,000

2.10

699,000

1.68

9

BH hàng hoá và vận chuyển

1,269,046

7.43

1,788,035

8.70

1,915,596

8.37

2,165,971

8.83

2,457,000

8.93

2,300,000

7.21

2,218,000

6.02

2,343,000

5.63

10

BH tài sản và thiệt hại

4,070,308

23.85

5,298,573

25.78

5,732,619

25.03

5,335,210

21.76

5,839,000

21.22

6,196,000

19.43

5,664,000

15.36

5,934,000

14.38

11

BH sức khoẻ và tai nạn con người

2,511,713

14.71

3,153,052

15.34

3,827,895

16.72

5,166,628

21.07

5,967,000

21.69

7,588,000

23.79

9,651,000

26.18

12,225,000

29.39

12

BH bảo lãnh

-

-

-

-

-

-

-

-

3,000

0.01

22,000

0.07

27,000

0.07

25,000

0.06


Tổng

17,069,718

100

20,554,301

100

22,898,757

100

24,520,874

100

27,511,000

100

31,892,000

100

36,866,000

100

41,594,000

100

(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)


PHỤ LỤC 11

DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM GỐC CỦA MỘT SỐ DNBH PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2017



DNBH

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Giá trị (tỷ

đồng)

Tỷ trọng

(%)

Bảo Việt

4,199

24.60

4,877

23.73

5,384

23.56

5,673

23.14

5,655

20.55

5,828

18.27

6,565

17.81

8,051

19.36

PVI

3,512

20.57

4,241

20.63

4,658

20.39

5,099

20.79

5,722

20.79

6,457

20.25

6,527

17.70

6,689

16.08

Bảo Minh

1,988

11.65

2,132

10.37

2,294

10.04

2,306

9.40

2,601

9.45

2,819

8.84

3,101

8.41

3,396

8.16

PTI

684

4.01

1,084

5.27

1,663

7.28

1,478

6.03

1,718

6.24

2,461

7.72

3,096

8.40

3,206

7.71

Pjico

1,592

9.33

1,887

9.18

1,971

8.63

1,984

8.09

2,123

7.71

2,230

6.99

2,484

6.74

2,612

6.28

Khác

5,095

29.85

6,333

30.81

6,879

30.11

7,981

32.55

9,703

35.26

12,096

37.93

15,093

40.94

17,640

42.41

Tổng

17,070

100

20,554

100

22,849

100

24,521

100

27,522

100

31,891

100

36,866

100

41,594

100


(Nguồn: Cục Quản lý và giám sát bảo hiểm)

Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 17/05/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí