Mức Độ Tương Quan Của Cbql Và Gv/nv Về Công Tác Tổ Chức Và Hành Chính Đối Với Thực Trạng Hđ Ktnb Trường Thpt


TÀI LIỆU THAM KHẢO‌

Arnold J. Love. (1991). Arnold J. Love International Evaluation: Building Organizations from within. Sage Publication, USA: Sage Publication.

Bộ Giáo dục và Đào tạo. (1993). Ban hành Quyết định về Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống thanh tra giáo dục và đào tạo. Số 478/QĐ-BGDĐT ngày 11/03/1993. Hà Nội.

Ban Chấp hành Trung ương. (2013). Số 29 - NQ/TW ngày 04/11/2013 Ban hành Nghị quyết về Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo. Hà Nội.

Bộ giáo dục và Đào tạo. (2009). Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở, giáo viên Trung học phổ thông.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), ban hành Quyết định số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2014, Hướng dẫn thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục.

Bộ giáo dục và Đào tạo (2013), Tài liệu Bồi dưỡng cán bộ quản lý trường phổ thông tập 1, Trường Cán bộ quản lý giáo dục thành phố Hồ Chí Minh, TP.HCM.

Bộ giáo dục và Đào tạo (2013), Tài liệu Bồi dưỡng cán bộ quản lý trường phổ thông tập 2, Trường Cán bộ quản lý giáo dục thành phố Hồ Chí Minh, TP.HCM.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), ban hành Văn bản hợp nhất số 24/VBHN-BGDĐT ngày 20/10/2014 hợp nhất Thông tư số 54/2014/TT-BGDĐT và Thông tư số 31/2014/TT-BGDĐT, Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục, Trường Cán bộ quản lý giáo dục, thành phần Hồ Chí Minh.

Bộ Nội vụ (2006), ban hành Quyết định số 06/2006/QĐ-BNV ngày 21/3/2006, Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non, giáo viên phổ thông công lập.

Bùi Minh Hiền, Vũ Ngọc Hải và Đặng Quốc Bảo. (2006). Quản lý giáo dục. Hà Nội: Nxb Đại học Sư phạm.

Bùi Văn Sỹ. (2017). Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ tại các trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đáp ứng nhu cầu đổi mới giáo dục. Luận văn Thạc sĩ Quản lí Giáo dục. Đại học Giáo dục.

Chính phủ (2010), ban hành Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010, Quy


định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục.

Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. (2012). Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamNghị quyết về Ban hành chương trình hành động của chính phủ triển khai thực hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020 và phương phướng, nhiệm vụ phát triển đất nước 5 năm 2011- 2015. Việt Nam.

Chính phủ (2013), ban hành Nghị định số 42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013, Tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục.

Đặng Bá Lãm. (2003). Kiểm tra, đánh giá trong dạy học đại học. Hà Nội: Nxb Giáo dục.

Đức Vượng, Trần Hải và Phan Minh Hiền. (2000). Hồ Chí Minh toàn tập. Tập 5. Hà Nội: Nxb Chính trị Quốc gia.

Hà Sĩ Hồ. (1982). Những bài giảng về Quản lý trường học, Tập 2. Hà Nội: Nxb Giáo dục.

Hà Sĩ Hồ. (1985). Những bài giảng về quản lý trường học (tập II). Hà Nội: Nxb Giáo dục.

Hall, C. & Noyes, A. (8 tháng 9, 2007). The impact of school self evaluation processes on British teachers’ views of their work and professionalism. Đã truy lục 19 tháng 6, 2017, từ http://www.leeds.ac.uk /educol /documents /167834.htm

Jean Claude Ah-teck. (2014). Total Quality management in Mauritian education and principals’ decision-making for school improvement: “Driven” or “informed” by data? Journal of Educational Administration, 52(6), 833- 849.

Lê Anh Tuấn. (2011). Một số giải pháp quản lý công tác kiểm tra nội bộ ở các trường THPT trên địa bàn huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục. Chuyên ngành Quản lí Giáo dục. Đại học Vinh.

Nguyễn Công Khanh, Đào Thị Oanh và Lê Mỹ Dung. (2014). Kiểm tra, đánh giá trong giáo dục. Hà Nội: Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội.

Nguyễn Ngọc Quang. (1989). Những khái niệm cơ bản về lí luận quản lý. Hà Nội: Trường CBQL TW.


Nguyễn Ngọc Quang. (1989). Những khái niệm cơ bản về lí luận quản lý giáo dục.

Hà Nội: Nxb ĐHQG.

Nông Quốc Duy. (2017). Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường tiểu học huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. Luận văn Thạc sĩ Quản lí Giáo dục. Đại học Giáo dục.

Phạm Minh Hạc. (1986). Những vấn đề giáo dục và khoa học giáo dục. Hà Nội: Nxb Hà Nội.

Quách Tấn Triều. (2013). Một số giải pháp quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục. Chuyên ngành Quản lí Giáo dục. Đại học Vinh.

Quang Anh và Hà Đăng. (2003). Những điều cần biết hoạt động thanh tra, kiểm tra giáo dục và đào tạo. Hà Nội: NXB Chính trị Quốc gia.

R. Nelson, M. Ehren and D. Dodfrey. (2015). Literature Review on Internal Evaluation, Institute of Education University College London. London: Institute of Education University College London.

Thái Văn Thành. (2007). Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường. Tp. Huế: NXB Đại học Huế.

Trần Kiểm. (2008). Khoa học quản lý giáo dục- Một số vấn đề lí luận và thực tiễn.

Hà Nội: Nxb Giáo dục Việt Nam.

Trần Kiểm. (2008). Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí giáo dục. Hà Nội: Nxb Đại học Sư phạm.

Trần Thị Tuyết Oanh. (2007). Đánh giá và đo lường kết quả học tập. Hà Nội: Nxb Đại học Sư phạm.


PHỤ LỤC

Bảng 2. 18. Mức độ tương quan của CBQL và GV/NV về công tác tổ chức và hành chính đối với thực trạng HĐ KTNB trường THPT

Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


1

1

4,53


0,577>0,1


Không có sự khác biệt

4,07


0,030<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

4,65

4,57

3

4,53

4,07

4

4,47

4,53

5

4,76

4,13

6

4,76

4,30


2

1

4,18


0,001<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

4,23


0,725>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,71

4,40

3

4,59

4,30

4

4,18

4,30

5

4,88

4,13

6

4,88

4,20


3

1

4,71


0,885>0,1


Không có sự khác biệt

4,37


0,937>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,76

4,43

3

4,76

4,37

4

4,65

4,40

5

4,82

4,23

6

4,82

4,43


4

1

4,41


0,420>0,1


Không có sự khác biệt

4,20


0,246>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,71

4,40

3

4,47

4,20

4

4,53

4,40

5

4,76

4,00

6

4,71

4,37


5

1

4,12


0,092<0, 1


Có sự khác biệt với độ tin cậy 90%

4,10


0,243>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,53

4,47

3

4,18

4,10

4

4,41

4,43

5

4,65

4,10

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động kiểm tra nội bộ ở các trường trung học phổ thông quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh - 17


Nội dung


Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý

nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


6

4,65



4,37




6

1

4,41


0,691>0,1


Không có sự khác biệt

4,57


0,127>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,71

4,53

3

4,53

4,60

4

4,59

4,47

5

4,76

4,23

6

4,76

4,77


7

1

4,76


0,992>0,1


Không có sự khác biệt

4,17


0,693>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,76

4,45

3

4,71

4,20

4

4,82

4,34

5

4,76

4,13

6

4.76

4,30


8

1

4,35


0,203>0,1


Không có sự khác biệt

3,97


0,044<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

4,53

4,53

3

4,41

4,00

4

4,47

4,50

5

4,76

4,20

6

4,76

4,27

Bảng 2. 19.Mức độ tương quan của CBQL và GV/NV về công tác phát triển đội ngũ đối với thực trạng HĐ KTNB trường THPT

Nội

dung

Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


1

1

4,53


0,491>0,1


Không có sự khác biệt

4,07


0,320>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,59

4,50

3

4,47

4,13

4

4,59

4,43

5

4,82

4,20

6

4,82

4,23


2

1

4,24


0,185>0,1

Không có sự khác biệt

3,90


0,175>0,1

Không có sự khác biệt

2

4,65

4,37

3

4,29

3,97


Nội

dung

Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


4

4,53



4,33



5

4,71

4,23

6

4,65

3,97


3

1

4,35


0,437>0,1


Không có sự khác biệt

3,90


0,197>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,65

4,37

3

4,47

3,97

4

4,47

4,33

5

4,71

4,03

6

4,65

4,07


4

1

4,35


0,864>0,1


Không có sự khác biệt

4,27


0,938>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,59

4,40

3

4,47

4,33

4

4,47

4,37

5

4,65

4,20

6

4,59

4,33


5

1

4,35


0,292>0,1


Không có sự khác biệt

3,83


0,011<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

4,47

4,57

3

4,53

3,93

4

4,35

4,50

5

4,71

4,20

6

4,71

4,00

Bảng 2. 20.Mức độ tương quan của CBQL và GV/NV về công tác CSVC và kế toán đối với thực trạng HĐ KTNB trường THPT

Nội

dung

Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


1

1

4,41


0,712>0,1


Không có sự khác biệt

4,23


0,635>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,47

4,47

3

4,35

4,30

4

4,65

4,47

5

4,65

4,23

6

4,59

4,37

2

1

4,35

0,165>0,1

Không có

sự khác biệt

4,20

0,293>0,1


2

4,59

4,53


Nội

dung

Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


3

4,29



4,27


Không có sự khác biệt

4

4,71

4,50

5

4,71

4,27

6

4,71

4,33


3

1

4,24


0,239>0,1


Không có sự khác biệt

3,97


0,101>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,47

4,40

3

4,24

4,03

4

4,59

4,40

5

4,65

3,97

6

4,65

4,10


4

1

4,24


0,311>0,1


Không có sự khác biệt

4,03


0,071<0,1


Có sự khác biệt với độ tin cậy 90%

2

4,47

4,50

3

4,18

4,07

4

4,59

4,50

5

4,59

4,17

6

4,53

4,17


5

1

4,35


0,475>0,1


Không có sự khác biệt

3,70


0,002<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

4,41

4,33

3

4,47

3,73

4

4,29

4,30

5

4,65

4,07

6

4,65

3,63


6

1

4,24


0,495>0,1


Không có sự khác biệt

3,63


0,001<0,01


Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

4,41

4,40

3

4,29

3,70

4

4,29

4,33

5

4,59

4,03

6

4,59

3,63


7

1

4,53


0,878>0,1


Không có sự khác biệt

3,70


0,041<0,05

Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

4,53

4,37

3

4,35

3,77


4,65

4,30


4,59

3,87


Nội

dung

Trường

CBQL đánh giá

GV/NV đánh giá

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định

ĐTB

Mức ý nghĩa

Nhận định


6

4,53



3,80




8

1

4,53


0,956>0,1


Không có sự khác biệt

4,07


0,278>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,53

4,43

3

4,59

4,10

4

4,47

4,40

5

4,65

4,07

6

4,65

4,13


9

1

4,59


0,953>0,1


Không có sự khác biệt

4,10


0,016<0,05


Có sự khác biệt với độ tin cậy 95%

2

4,59

4,53

3

4,71

4,10

4

4,53

4,57

5

4,71

3,93

6

4,65

4,27


10

1

4,29


0,659>0,1


Không có sự khác biệt

4,07


0,085<0,1


Có sự khác biệt với độ tin cậy 90%

2

4,53

4,50

3

4,47

4,03

4

4,41

4,50

5

4,65

4,00

6

4,71

4,30


11

1

4,35


0,876>0,1


Không có sự khác biệt

4,00


0,213>0,1


Không có sự khác biệt

2

4,41

4,40

3

4,53

3,97

4

4,35

4,43

5

4,59

4,07

6

4,65

4,17


12

1

4,59


0,911>0,1


Không có sự khác biệt

4,27


0,006<0,01

Có sự khác biệt với độ tin cậy 99%

2

4,59

4,67

3

4,71

4,33

4

4,53

4,63

5

4,71

4,07

6

4,71

4,43

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/02/2023