Không ảnh hưởng 1 Có bị ảnh hưởng 2
Bình thường 3 Không biết 4
9. Ông/bà có nhìn thấy dân địa phương khai thác những sản phẩm sau đây của Khu du lịch ?
Cây lấy gỗ 1 Phong lan 2 Cây thuốc 3 Động vật 4 Củi 5 Mật ong 6
Những thứ khác (cụ thể) ...........................................…………………………
10. Xin Ông/bà cho biết các hoạt động du lịch ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế, xã hội địa phương: (đánh dấu vào những ô tương ứng)
Rất xấu | Xấu | Không ảnh hưởng | Tốt | Rất tốt | Không biết | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1. Việc làm/thu nhập | ||||||
2. Mua bán hàng hoá, giá cả? | ||||||
3. Giao thông, đi lại | ||||||
4. Cung cấp điện, nước | ||||||
5. An ninh/trật tự xã hội | ||||||
6. Lối sống/Phong tục tập quán | ||||||
7. Thắng cảnh/tài nguyên du lịch | ||||||
8. Nước suối, ao hồ | ||||||
9. Rác | ||||||
10. Khai thác rừng, săn bắn | ||||||
11. Phá hoại gây ô nhiễm | ||||||
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Hoạt Động Du Lịch Đến Môi Trường
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Quy Hoạch Phát Triển Du Lịch Bền Vững Ở Khu Du Lịch Hồ Tuyền Lâm
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 12
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 14
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các hoạt động du lịch đến môi trường ở Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
11. Xin Ông/bà cung cấp thêm một số thông tin cá nhân:
Họ tên: ................................................ Nam 1 Nữ 2 Tuổi ................................... Nghề nghiệp chính ..................................................
Trình độ văn hoá .................................................................. …………………..
Xin cảm ơn sự hợp tác của Ông/bà!
Phụ lục 2: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất trong Khu du lịch
Phụ lục 3: Bản đồ quy hoạch mức độ tác động tài nguyên rừng trong Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
Phụ lục 4: Bản đồ vị trí công trình các dự án đang xây dựng các công trình trong Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
Phụ lục 5: Bản đồ vị trí rừng trồng rừng các Dự án trong Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
Phụ lục 6: Bảng Danh lục các loài động vật có giá trị trong Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Quý hiếm | Giá trị khác | ||||
IUCN 2003 | SĐVN 2000 | NĐ48 2002 | Kinh tế | Du lịch | |||
I. Các loài thú có giá trị quý hiếm, kinh tế và du lịch | |||||||
1 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides | VU | V | IIB | + | + |
2 | Khỉ đuôi dài | M. fascicularis | IIB | + | + | ||
3 | Triết bụng vàng | Mustela kathiah | IIB | ||||
4 | Cầy Hương | Viverricula indica | IIB | + | + | ||
5 | Cầy vòi đốm | Paradoxurus hermaphroditus | + | + | |||
6 | Cầy vòi mốc | Paguma larvata | + | + | |||
7 | Cầy giông | Viverra zibetha | IIB | + | + | ||
8 | Mèo rừng | Prionailurus bengalensis | IB | + | + | ||
9 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | V | IB | + | + | |
10 | Hoẵng | Muntiacus muntjak | + | + | |||
11 | Lợn rừng | Sus scrofa | + | ||||
12 | Tê tê java | Manis javanica | IB | + | |||
13 | Sóc bay lớn | Petaurista petaurista | R | IIB | + | + | |
14 | Sóc đỏ | Callosciurus finlaysoni | R | + | + | ||
II. Các loài chim có giá trị quý hiếm, kinh tế và du lịch | |||||||
15 | Cắt bụng hung | Polihierax insignis | IIB | ||||
16 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera | T | IB | + | ||
17 | Vẹt ngực đỏ | Psitta alexandri | IIB | + | |||
18 | Cú lợn lưng xám | Tyto alba | IIB | ||||
19 | Cú mèo khoang cổ | Otus lempiji | IIB | ||||
20 | Yến núi | Aerodramus brevirostris | R | + | |||
21 | Mỏ rộng xanh | Serilophus lunatus | T | + | |||
22 | Chích chòe lửa | Copsychus malabaricus | IIB |
Khứu đầu trắng | Garrulax leucolophus | IIB | + | ||||
24 | Khướu đầu đen | Garrulax milleti | LR/nt | R | IIB | ||
25 | Khướu bạc má | Garrulax chinensis | IIB | + | |||
26 | Khướu đầu đen má xám | Garrulax yersinii | R | IIB | + | ||
27 | Khướu ngực đốm | Garrulax merulinus | R | IIB | + | ||
28 | Họa mi | Garrulax canorus | IIB | + | |||
29 | Sẻ thông họng vàng | Carduelis spinoides | LR/nt | T | |||
30 | Yểng | Gracula religiosa | IIB | + | |||
III. Các loài bò sát, ếch nhái có giá trị quý hiếm, kinh tế, du lịch | |||||||
31 | Ô rô vảy | Acanthosaura lepidogaster | T | + | |||
32 | Rồng đất | Physignathus cocincinus | V | + | + | ||
33 | Kỳ đà vân | Varanus bengalensis | V | IIB | + | + | |
34 | Kỳ đà hoa | V. salvator | V | IIB | + | + | |
35 | Trăn đất | Python molurus | V | LR/nt | IIB | + | + |
36 | Trăn gấm | P. reticulatus | V | IIB | + | + | |
37 | Rắn ráo thường | Ptyas korros | T | IIB | + | + | |
38 | Rắn cạp nia nam | Bungarus candidus | IIB | + | + | ||
39 | Rắn cạp nong | B. fasciatus | T | IIB | + | + | |
40 | Rắn hổ mang | Naja kaouthia | T | IIB | + | + | |
41 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah | E | IB | + | + | |
42 | Rắn lục xanh | Trimeresurus stejnegeri | IIB | + | + | ||
43 | Rắn đầu to | Platysternon megacephalum | R | EN | + | + | |
44 | Rùa núi viền | Manouria impressa | V | VU | + | + | |
45 | Cóc rừng | Bufo galeatus | R | + | |||
46 | Cóc mắt trung gian | Brachytarsophrys intermedius | VU | + | |||
47 | Cóc mày Việt Nam | Leptobrachium pullum | DD |
Ếch blythi | Limnonectes blythii | NT | + | ||||
49 | Ếch gai sần | Paa verrucospinosa | NT | + | |||
50 | Ếch ba la | Rana banaorum | DD | ||||
51 | Ếch cây trung bộ | Rhacophorus annamensis | VU |