Tài liệu trên internet
25. http://hueuni.edu.vn/ Những kỹ năng sinh viên Việt Nam cần biết
26. http://marketbook.com.vn/ Những nguyên tắc cơ bản của việc kinh doanh
27. http://qhdn.dntu.edu.vn/ Kỹ năng mềm cho sinh viên
28. http://sokhcn.vinhphuc.gov.vn/ 4 nhóm kỹ năng mềm sinh viên cần có
29. http://thuvien.kyna.vn/ Thư viện kỹ năng mềm
30. http://vbs.edu.vn/ Quy trình đào tạo nguồn nhân lực
31. http://www.pcworld.com.vn/ Thành công nhờ kỹ năng mềm
32. http://www.tamviet.edu.vn/ Đào tạo kỹ năng mềm cho HSSV
PHỤ LỤC
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO GIẢNG VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ
Để giúp Trường thực hiện tốt hoạt động giáo dục KNM cho SV, xin Thầy, cô vui lòng trả lời các thông tin sau đây?
Câu 1: Giáo dục kĩ năng mềm là
1. Trang bị cho SV những kiến thức về các kĩ năng cần thiết
2. Thay đổi những hành vi, thói quen xấu ở sinh viên
3. Hình thành cho SV hành vi mới đáp ứng yêu cầu xã hội
4. Trang bị cho người học tri thức, thái độ, kĩ năng năng hành vi thích ứng với công việc và cuộc sống
5. Tất cả các ý kiến trên
Câu 2: Ý nghĩa của việc giáo dục kĩ năng mềm cho SV là?
1. Giúp sinh viên có khả năng thích ứng với những thay đổi của cuộc sống hàng ngày
2. Giúp sinh viên biến tri thức thành hành động
3. Giúp sinh viên tự chủ trong mọi hoạt động học tập cũng như cuộc sống
4. Giúp sinh viên thực hiện có hiệu quả các hoạt động học tập, lao động, giao tiếp và các hoạt động khác trong cuộc sống hàng ngày
5. Tất cả các nội dung trên
Câu 3: Thầy (cô) đánh giá như thế nào về mức độ quan trọng của hoạt động giáo dục các kỹ năng mềm sau đây đối với sinh viên.
Mức độ | ||||
TT | Nội dung | Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết |
1 | Kỹ năng giao tiếp ứng xử | |||
2 | Kỹ năng thuyết phục | |||
3 | Kỹ năng làm việc đồng đội | |||
4 | Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | |||
5 | Kỹ năng trả lời phỏng vấn | |||
6 | Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm | |||
7 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | |||
8 | Kỹ năng lắng nghe | |||
9 | Kỹ năng lãnh đạo bản thân và hình ảnh cá nhân | |||
10 | Kỹ năng khác: ……………………….............. ………………………………………………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp Tăng Cường Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Kỹ Năng Mềm Cho Sinh Viên Khối Ngành Kinh Tế Trường Đại Học Hải Dương
- Tạo Môi Trường Cho Sinh Viên Rèn Luyện Kỹ Năng Mềm
- Khảo Nghiệm Mức Độ Cần Thiết Của Một Số Biện Pháp
- Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng mềm cho sinh viên khối ngành kinh tế - Trường đại học Hải Dương - 14
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
Câu 4: Thầy, cô đánh giá như thế nào về các nội dung giáo dục kĩ năng mềm cho sinh viên của trường ta đã được tiến hành và mức độ thực hiện.
Thường xuyên | Không Thường xuyên | Chưa thực hiện | |
1. Kỹ năng giao tiếp ứng xử | |||
2. Kỹ năng thuyết phục | |||
3. Kỹ năng làm việc đồng đội | |||
4. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | |||
5. Kỹ năng trả lời phỏng vấn | |||
6. Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm | |||
7. Kỹ năng giải quyết vấn đề | |||
8. Kỹ năng lắng nghe | |||
9. Kỹ năng lãnh đạo bản thân và hình ảnh cá nhân |
Câu 5: Theo thầy cô, môn học và những hoạt động giáo dục KNM cho SV khối ngành kinh tế đã được nhà trường quan tâm thực hiện là nội dung nào?
Nội dung | Đã thực hiện | Chưa thực hiện | |
1 | Môn học Kỹ năng giao tiếp | ||
2 | Hoạt động hình thành kỹ năng giao tiếp | ||
3 | Hoạt động hình thành kỹ năng suy luận phán đoán | ||
4 | Hoạt động giao lưu | ||
5 | Hoạt động bồi dưỡng kỹ năng | ||
6 | Hoạt động tình nguyện xã hội | ||
7 | Môn phương pháp học tập đại học và nghiên cứu khoa học | ||
8 | Sinh hoạt chủ nhiệm và tất cả môn học ở trường đều có khả năng dạy KNM | ||
9 | Phong trào Đoàn - Hội |
Câu 6: Các hình thức tổ chức HĐGDKNM đã được sử dụng để rèn luyện KNM cho SV
Các hình thức tổ chức HĐGDKNM | ||
1 | Tổ chức các cuộc thi | |
2 | Tổ chức các buổi thảo luận, tọa đàm, giao lưu | |
3 | Tổ chức tham quan, dã ngoại | |
4 | Thành lập câu lạc bộ | |
5 | Tổ chức trò chơi | |
6 | Các hình thức khác |
Câu 7: Ý kiến của Thầy (Cô) về quản lý HĐGDKNM ở Trường ta?
Nội dung | Mức độ thực hiện | Hiệu quả thực hiện | ||||||
Th. xuyên | Đôi khi | Rất ít | Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Lập kế hoạch, xây dựng chương trình | |||||||
2 | Tổ chức, chỉ đạo thực hiện | |||||||
3 | Quản lý đội ngũ thực hiện kế hoạch | |||||||
4 | QL cơ sở vật chất và các điều kiện khác | |||||||
5 | Quản lý phối hợp các phương pháp giáo dục | |||||||
6 | Quản lý việc kiểm tra đánh giá |
Câu 8: Những khó khăn GV gặp phải trong quá trình GD KNM cho SV
Những khó khăn | ||
1 | Năng lực giảng dạy KNM cho SV của bản thân còn hạn chế | |
2 | Thiếu tài liệu hướng dẫn khoa học, phù hợp về việc giảng dạy KNM cho SV khối ngành kinh tế | |
3 | Cơ sở vật chất, phương tiện, kinh phí hỗ trợ cho quá trình giảng dạy KNM còn hạn chế | |
4 | Lãnh đạo nhà trường chưa quan tâm đến việc giảng dạy KNM cho SV | |
5 | SV còn thụ động, thiếu tự tin, chưa tích cực |
Câu 10: Các biện pháp chỉ đạo giáo dục KNM cho sinh viên thông qua hoạt động dạy học mà Ban Giám hiệu đã tiến hành
Biện pháp chỉ đạo | Mức độ | |||
Thường xuyên | Không thường xuyên | Chưa thực hiện | ||
1 | Chỉ đạo thực hiện tích hợp nội dung giáo dục kĩ năng mềm | |||
2 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học tăng cường giáo dục KNM | |||
3 | Chỉ đạo hoạt động ngoại khoá tăng cường giáo dục KNM cho sinh viên. | |||
4 | Chỉ đạo đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá có tích hợp nội dung đánh giá KNM | |||
5 | Nâng cao năng lực giảng viên về giáo dục kĩ năng mềm | |||
6 | Tổ chức hội thảo chuyên đề về giáo dục kĩ năng mềm cho sinh viên |
Câu 11: Các biện pháp chỉ đạo giáo dục kĩ năng mềm cho sinh viên thông qua hoạt giáo dục ngoài giờ lên lớp mà Ban Giám hiệu đã tiến hành
Biện pháp chỉ đạo | Mức độ | |||
Thường xuyên | Không thường xuyên | Chưa thực hiện | ||
1 | Chỉ đạo thực hiện tích hợp nội dung giáo dục kĩ năng mềm thông qua chủ đề hoạt động GDKNM | |||
2 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp tổ chức hoạt động tăng cường giáo dục KNM | |||
3 | Chỉ đạo đa dạng hoá hình thức hoạt động tăng cường giáo dục KNM cho sinh viên. | |||
4 | Chỉ đạo đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá có tích hợp nội dung đánh giá KNM | |||
5 | Nâng cao năng lực giảng viên về giáo dục kĩ năng mềm | |||
6 | Tổ chức hội thảo chuyên đề về giáo dục kĩ năng mềm cho sinh viên |
Câu 12: Nhà trường đã tiến hành những biện pháp kiểm tra, đánh giá nào sau đây để đánh giá về hoạt động giáo dục kĩ năng mềm của giảng viên
Dự giờ các môn học
Kiểm tra hoạt động ngoài giờ lên lớp Kiểm tra kế hoạch hoạt động
Đánh giá trực tiếp sinh viên tham gia các hoạt động của nhà trường Quan sát sinh viên hàng ngày trong các hoạt động
Câu 13: Nhà trường có thường xuyên lập kế hoạch giáo dục KNM cho sinh viên không?
Thường xuyên Chưa thường xuyên Chưa thực hiện
Câu 14: Kế hoạch giáo dục KNM cho sinh viên được tiến hành thông qua các kế hoạch nào sau đây?
Kế hoạch dạy học
Kế hoạch tổ chức HĐGD ngoài giờ lên lớp Kế hoạch sinh hoạt tập thể
Kế hoạch hoạt động xã hội
Kế hoạch hoạt động của Đoàn TN.
PHỤ LỤC 2: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO SINH VIÊN
Gửi các em sinh viên
Kỹ năng “mềm” là một trong những hành trang không thể thiếu đối với mỗi bạn sinh viên. Các bạn vui lòng dành chút thời gian tham khảo và cung cấp thông tin cho chúng tôi theo mẫu dưới đây. Rất mong nhận được sự hợp tác từ các em.
Giới tính: Nam Nữ SV khóa:
Tuổi: ………. Sinh viên lớp:……………….Chuyên ngành:………………………………… Học lực: GiỏiKháTrung bìnhYếu
Email (bạn có thể không ghi):
Câu 1: Theo em, ý nghĩa của việc giáo dục kĩ năng mềm cho SV là?
1. Giúp sinh viên có khả năng thích ứng với những thay đổi của cuộc sống hàng ngày
2. Giúp sinh viên biến tri thức thành hành động
3. Giúp sinh viên tự chủ trong mọi hoạt động học tập cũng như cuộc sống
4. Giúp sinh viên thực hiện có hiệu quả các hoạt động học tập, lao động, giao tiếp và các hoạt động khác trong cuộc sống hàng ngày
5. Tất cả các nội dung trên
Câu 2: Các em cho biết ý kiến của mình về mức độ cần thiết của kỹ năng mềm cho sinh viên khối ngành kinh tế? (Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
1. Kỹ năng giao tiếp ứng xử | |||
2. Kỹ năng thuyết phục | |||
3. Kỹ năng làm việc đồng đội | |||
4. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | |||
5. Kỹ năng trả lời phỏng vấn | |||
6. Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm | |||
7. Kỹ năng giải quyết vấn đề | |||
8. Kỹ năng lắng nghe | |||
9. Kỹ năng lãnh đạo bản thân và hình ảnh cá nhân |
Ý kiến khác: ……………………………………………………………………………...…...
………………………………………………………………………………………............
Câu 3: Theo em, kỹ năng mềm có vai trò gì đối với công việc và cuộc sống? (Đánh dấu X vào ô mà em thấy phù hợp với bản thân mình).
Rất quan trọng | Quan trọng | Không quan trọng | |
1. Giúp con người giao tiếp ứng xử thành công | |||
2. Giúp bản thân vững vàng trong nghề nghiệp | |||
3. Giúp bản thân tự tin | |||
4. Tự khẳng định mình | |||
5. Bổ trợ cho kỹ năng chuyên môn | |||
6. Chung sống với mọi người trong cộng đồng | |||
7. Giúp bản thân xác định được mục đích của cuộc sống | |||
8. Giúp bản thân phát huy tiềm năng cá nhân | |||
9. Giúp bản thân giải quyết tốt các tình huống trong cuộc sống |
Ý kiến khác: ………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………. Câu 4: Những kĩ năng sống nào thường được Nhà trường quan tâm giáo dục cho sinh viên và mức độ thực hiện?
Mức độ | |||
Thường xuyên | Không thường xuyên | Chưa thực hiện | |
1. Kỹ năng giao tiếp ứng xử | |||
2. Kỹ năng thuyết phục | |||
3. Kỹ năng làm việc đồng đội | |||
4. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | |||
5. Kỹ năng trả lời phỏng vấn | |||
6. Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm | |||
7. Kỹ năng giải quyết vấn đề | |||
8. Kỹ năng lắng nghe | |||
9. Kỹ năng lãnh đạo bản thân và hình ảnh cá nhân | |||
10. Kỹ năng khác: …………………………………………........... |