Vai trò của chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ | Tổng số khảo sát | Đánh giá | ||||||||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Ít quan trọng | Không quan trọng | Không có ý kiến | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
đường và các bệnh khác của trẻ. | ||||||||||||
3 | Chăm sóc, nuôi dưỡng có vai trò như thế nào trong việc giúp trẻ kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ, các giác quan. | 248 | 26 | 10.5 | 31 | 12.5 | 39 | 15.7 | 152 | 61.3 | 0 | 0 |
4 | Chăm sóc, nuôi dưỡng có vai trò như thế nào trong việc giúp trẻ có hiểu biết, thực hành, hình thành thói quen vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng. | 248 | 187 | 75.4 | 43 | 17.3 | 12 | 4.8 | 6 | 2.4 | 0 | 0 |
5 | Chăm sóc, nuôi dưỡng có vai trò như thế nào trong việc giúp hình thành cho trẻ một số quy tắc thông thường trong sinh hoạt hàng ngày (giao tiếp, ứng xử, hành vi) | 248 | 230 | 92.7 | 16 | 6.5 | 2 | 0.8 | 0 | 0.0 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vị Trí, Vai Trò Của Hoạt Động Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng Trẻ Theo Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ 5 Tuổi Tại Trường Mầm Non
- Phương Pháp Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng Trẻ Theo Bộ Chuẩn Phát Triển Của Trẻ 5 Tuổi
- Khái Quát Về Giáo Dục Mầm Non Huyện Đắk Glong, Tỉnh Đắk Nông
- Thực Trạng Về Các Hình Thức Tổ Chức Hoạt Động Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng Trẻ Theo Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ 5 Tuổi Của Các Trường Mầm Non Huyện Đắk
- Thực Trạng Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng Trẻ Mầm Non Theo Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ 5 Tuổi
- Biện Pháp 3. Bồi Dưỡng Năng Lực Chăm Sóc, Nuôi Dưỡng Trẻ Theo Bộ Chuẩn Phát Triển Của Trẻ 5 Tuổi Cho Đội Ngũ Giáo Viên Và Nhân Viên
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Vai trò của chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ | Tổng số khảo sát | Đánh giá | ||||||||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Ít quan trọng | Không quan trọng | Không có ý kiến | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
6 | Chăm sóc, nuôi dưỡng có vai trò như thế nào trong việc giúp trẻ nhận thức được thế giới xung quanh (bạn bè, người thân, thiên nhiên, con vật thân thuộc...) | 248 | 48 | 19.4 | 169 | 68.1 | 24 | 9.7 | 7 | 2.8 | 0 | 0 |
7 | Chăm sóc, nuôi dưỡng có vai trò như thế nào trong việc giúp trẻ hình thành các kỹ năng tự phục vụ | 248 | 15 | 6.0 | 228 | 91.9 | 5 | 2.0 | 0 | 0.0 | 0 | 0 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát
Qua kết quả đã thu được cho thấy nhận thức của đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường mầm non huyện Đắk Glong về công tác chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ khá đồng đều. Chăm sóc, nuôi dưỡng có vai trò trong việc giúp trẻ phát triển thể chất, phòng chống bệnh tật được 93,1% đánh giá là rất quan trọng, vai trò của chăm sóc, nuôi dưỡng trong việc phát hiện các biểu hiện sớm của bệnh suy dinh dưỡng, béo phì, bệnh học đường và các bệnh khác của trẻ được 77,4 % cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đánh giá có vai trò rất quan trọng, vai trò của công tác chăm sóc nuôi dưỡng hình thành một số quy tắc thông thường trong sinh hoạt hằng ngày (giao tiếp, ứng xử, hành vi) được 92,7% cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đánh giá có vai trò rất quan trọng. Nhưng ở vai trò của chăm sóc, nuôi dưỡng trong việc giúp trẻ kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ, các giác quan có 61,3% cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên cho là không quan trọng …
Như vậy cần phải có sự bồi dưỡng để nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trường mầm non về công tác chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ, từ đó giúp cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên nhận thức đầy đủ hơn về tầm quan trọng của việc chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ.
2.3.2. Thực trạng thực hiện nội dung chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi
Để đánh giá thực trạng thực hiện nội dung chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi, tôi đã tiến hành khảo sát 248 CBQL, giáo viên, nhân viên của 16 trường mầm non, mẫu giáo trên toàn huyện Đắk Glong với kết quả thu được như sau:
Bảng 2.2: Thực trạng thực hiện nội dung chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi
Nội dung | Tổng số khảo sát | Mức độ | |||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Không có ý kiến | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Chăm sóc dinh dưỡng | Cho trẻ ăn hết suất, ngon miệng | 248 | 186 | 75 | 49 | 19.8 | 11 | 4.44 | 2 | 0.8 | 0 | 0 |
Xây dựng thực đơn theo mùa, tháng | 248 | 218 | 87.9 | 27 | 10.9 | 3 | 1.21 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Thực hiện quy trình giao nhận thực phẩm | 248 | 233 | 94 | 10 | 4.03 | 5 | 2.02 | 0 | 0 | 0 | |||
Đảm bảo vệ sinh an toàn | 248 | 234 | 94.4 | 13 | 5.24 | 1 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nội dung | Tổng số khảo sát | Mức độ | |||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Không có ý kiến | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
thực phẩm | |||||||||||||
Công khai tài chính, quyết toán tiền ăn | 248 | 236 | 95.2 | 10 | 4.03 | 2 | 0.81 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Chăm sóc rèn luyện thể chất | Rèn cho trẻ biết kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn, cơ nhỏ. | 248 | 187 | 75.4 | 51 | 20.6 | 7 | 2.82 | 3 | 1.21 | 0 | 0 |
Rèn cho trẻ biết thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể. | 248 | 98 | 39.5 | 66 | 26.6 | 52 | 21 | 32 | 12.9 | 0 | 0 | ||
3 | Chăm sóc sức khỏe tâm lý | Trẻ biết tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe | 248 | 10 | 4.03 | 19 | 7.66 | 55 | 22.2 | 164 | 66.1 | 0 | 0 |
Nội dung | Tổng số khảo sát | Mức độ | |||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Không có ý kiến | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người | 248 | 8 | 3.23 | 16 | 6.45 | 49 | 19.8 | 175 | 70.6 | 0 | 0 | ||
4 | Chăm sóc sức khỏe học đường, phòng chống dịch bệnh | Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho trẻ, cân đo, theo dõi biểu đồ tăng trưởng cho trẻ | 248 | 191 | 77 | 57 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phòng tránh dịch bệnh theo mùa cho trẻ. | 248 | 229 | 92.3 | 15 | 6.05 | 4 | 1.61 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Công tác xây dựng kế hoạch và tham mưu | Xây dựng kế hoạch chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ theo năm học, chủ đề, tuần, ngày. | 257 | 20 | 7.78 | 28 | 10.9 | 176 | 68.5 | 33 | 12.8 | 0 | 0 |
Nội dung | Tổng số khảo sát | Mức độ | |||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Không có ý kiến | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
Tham mưu với bộ phận dinh dưỡng về chế độ ăn, thay đổi thực đơn cho trẻ, chế độ ăn cho trẻ mới ốm dậy, trẻ thừa cân béo phì, trẻ suy dinh dưỡng. | 248 | 13 | 5.24 | 15 | 6.05 | 158 | 63.7 | 62 | 25 | 0 | 0 | ||
6 | Công tác phối hợp với gia đình trẻ | Tuyên truyền với phụ huynh về công tác chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ. | 248 | 10 | 4.03 | 2 | 0.81 | 174 | 70.2 | 62 | 25 | 0 | 0 |
Trao đổi, tư vấn với phụ huynh để phối hợp thực hiện chăm sóc nuôi dưỡng trẻ | 248 | 4 | 1.61 | 10 | 4.03 | 156 | 62.9 | 78 | 31.5 | 0 | 0 |
Nội dung | Tổng số khảo sát | Mức độ | |||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Không có ý kiến | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
7 | Công tác kiểm tra, đánh giá | Tự đánh giá về phẩm chất, công tác tổ chức thực hiện chăm sóc trẻ của giáo viên, nhân viên | 248 | 169 | 68.1 | 58 | 23.4 | 18 | 7.26 | 3 | 1.21 | 0 | 0 |
Kiểm tra đánh gia kết quả trên trẻ | 248 | 173 | 69.8 | 62 | 25 | 9 | 3.63 | 4 | 1.61 | 0 | 0 | ||
8 | Hồ sơ sổ sách | Hồ sơ của giáo viên, hồ sơ của trẻ. | 248 | 168 | 67.7 | 76 | 30.6 | 4 | 1.61 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát
Qua kết quả khảo sát thực trạng thực hiện nội dung chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi tại bảng 2.2 cho thấy giáo viên đã biết cách thực hiện công tác chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ. Việc rèn cho trẻ biết kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn, cơ nhỏ có 75,4% giáo viên thực hiện tốt, phòng tránh dịch bệnh theo mùa cho trẻ có 92,3% giáo viên thực hiện tốt. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm có 94,4 ý kiến đánh giá tốt.
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho trẻ, cân đo, theo dõi biểu đồ tăng trưởng cho trẻ có 77% được đánh giá thực hiện tốt.... Tuy nhiên còn một số nội dung còn thực hiện chưa tốt ở trao đổi, tư vấn với phụ huynh để phối hợp thực hiện chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ, tuyên truyền với phụ huynh về công tác chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ, xây dựng kế hoạch chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ theo năm học, chủ đề, tuần, ngày…
Như vậy việc bồi dưỡng các kỹ năng thực hiện công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ theo chuẩn 5 tuổi cho đội ngũ giáo viên, nhân viên là rất cần thiết.
2.3.3. Thực trạng về mức độ sử dụng các phương pháp trong hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi của các trường mầm non huyện Đắk Glong
Để đánh giá thực trạng về mức độ sử dụng các phương pháp trong hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi của các trường mầm non huyện Đắk Glong. Tôi đã tiến hành khảo sát 248 cán bộ, giáo viên, nhân viên tại 16 trường mầm non, mẫu giáo của huyện Đắk Glong về mức độ sử dụng các phương pháp trong hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non với kết quả thu được như sau:
Bảng 2.3: Thực trạng về mức độ sử dụng các phương pháp trong hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ theo bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi của các trường mầm non huyện Đắk Glong
Phương pháp | Tổng số khảo sát | Mức độ | ||||||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Đôi khi | Không bao giờ | Không có ý kiến | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Giảng giải | 248 | 195 | 79 | 48 | 19 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đàm thoại | 248 | 15 | 6 | 25 | 10 | 60 | 24 | 148 | 60 | 0 | 0 |
3 | Quan sát | 248 | 202 | 81 | 38 | 15 | 5 | 2 | 3 | 1.2 | 0 | 0 |
4 | Trực quan | 248 | 15 | 6 | 27 | 11 | 54 | 22 | 152 | 61 | 0 | 0 |
5 | Thực hành | 248 | 6 | 2.4 | 32 | 13 | 56 | 23 | 154 | 62 | 0 | 0 |
6 | Luyện tập | 248 | 9 | 3.6 | 10 | 4 | 51 | 21 | 178 | 72 | 0 | 0 |
7 | Động viên, khuyến khích | 248 | 10 | 4 | 15 | 6 | 47 | 19 | 176 | 71 | 0 | 0 |
Nguồn: Kết quả phiếu điều tra khảo sát