1.6. Thực trạng về đánh giá kết quả giáo dục y đức của sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ đánh giá (n = 470) | ĐTB | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | |||
1. Tổ chức đánh giá thường xuyên thông qua các môn học | 43 | 9,15 | 51 | 10,85 | 42 | 8,94 | 199 | 42,34 | 135 | 28,72 | 3,71 | 3 |
2. Đánh giá thực hiện các nội dung về chuẩn đạo đức nghề nghiệp thông qua bài tập tình huống | 47 | 10,00 | 36 | 7,66 | 50 | 10,64 | 202 | 42,98 | 135 | 28,72 | 3,73 | 1 |
3. Đánh giá kỹ năng, thái độ rèn luyện phẩm chất y đức của điều dưỡng trong thực hành nghề nghiệp điều dưỡng | 57 | 12,13 | 32 | 6,81 | 51 | 10,85 | 183 | 38,94 | 147 | 31,28 | 3,70 | 4 |
4. Đánh giá kết quả TTLS tại các CSYT | 42 | 8,94 | 46 | 9,79 | 56 | 11,91 | 186 | 39,57 | 140 | 29,79 | 3,71 | 2 |
5. Đánh giá kết quả quá trình học tập và rèn luyện tại trường | 47 | 10,00 | 46 | 9,79 | 45 | 9,57 | 193 | 41,06 | 139 | 29,57 | 3,70 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 28
- Thời Gian Thử Nghiệm:giải Pháp Được Thử Nghiệm Một Năm (Tháng 8/2019 Đến Tháng 8/2020
- Kết Quả Khảo Sát Thực Trạng Giáo Dục Y Đức Cho Sinh Viên Ngành Điều Dưỡng Trong Các Trường Cao Đẳng Y Tế.
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 32
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
P27
2. Thực trạng ý kiến của sinh viên về giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
2.1. Thực trạng về mục tiêu giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
2.1.1. Ý kiến đánh giá của SV về giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo của trường CĐYT
2.1.2. Thực trạng đánh giá của sinh viên vai trò của y đức đối với sinh viên điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
2.2. Thực trạng đánh giá của sinh viên về nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n= 350) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Năng lực thực hành chăm sóc và đảm bảo an toàn cho người bệnh | 30 | 8,57 | 89 | 25,43 | 162 | 46,29 | 36 | 10,29 | 33 | 9,43 | 2,87 | 3 |
2.Tôn trọng người bệnh | 29 | 8,29 | 79 | 22,57 | 167 | 47,71 | 36 | 10,29 | 39 | 11,14 | 2,93 | 4 |
3.Thân thiện với người bệnh và người nhà người bệnh | 41 | 11,71 | 84 | 24,00 | 154 | 44,00 | 42 | 12,00 | 29 | 8,29 | 2,81 | 2 |
4.Trung thực trong khi hành nghề | 33 | 9,43 | 83 | 23,71 | 145 | 41,43 | 34 | 9,71 | 55 | 15,71 | 2,99 | 7 |
5.Tự tôn nghề nghiệp | 28 | 8,00 | 90 | 25,71 | 139 | 39,71 | 48 | 13,71 | 45 | 12,86 | 2,98 | 6 |
6.Duy trì và nâng cao năng lực hành nghề | 41 | 11,71 | 87 | 24,86 | 157 | 44,86 | 28 | 8,00 | 37 | 10,57 | 2,81 | 1 |
7.Thật thà đoàn kết với đồng nghiệp | 39 | 11,14 | 73 | 20,86 | 148 | 42,29 | 39 | 11,14 | 51 | 14,57 | 2,97 | 5 |
8.Cam kết với cộng đồng và xã hội | 30 | 8,57 | 67 | 19,14 | 159 | 45,43 | 49 | 14,00 | 45 | 12,86 | 3,03 | 8 |
2.3.Thực trạng đánh giá của sinh viên về hình thức giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo của trường cao đẳng y tế
Mức độ (n=350) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Thông qua dạy học các môn học trong chương trình đào tạo | 29 | 8,29 | 78 | 22,29 | 166 | 47,43 | 33 | 9,43 | 44 | 12,57 | 2,96 | 4 |
2.Thông qua hoạt động TTLS tại các CSYT | 37 | 10,57 | 82 | 23,43 | 137 | 39,14 | 47 | 13,43 | 47 | 13,43 | 2,96 | 3 |
3.Thông qua tổ chức các hoạt động theo chủ đề, ngoại khóa | 42 | 12,00 | 76 | 21,71 | 162 | 46,29 | 37 | 10,57 | 33 | 9,43 | 2,84 | 1 |
4.Thông qua tự giáo dục, tự rèn luyện của SV | 27 | 7,71 | 87 | 24,86 | 161 | 46,00 | 40 | 11,43 | 35 | 10,00 | 2,91 | 2 |
2.4. Thực trạng đánh giá của sinh viên về phương pháp giáo dục y đức trong trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n=350) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1. Phương pháp thuyết trình | 36 | 10,29 | 87 | 24,86 | 156 | 44,57 | 33 | 9,43 | 38 | 10,86 | 2,86 | 2 |
2. Phương pháp đóng vai | 46 | 13,14 | 63 | 18,00 | 161 | 46,00 | 39 | 11,14 | 41 | 11,71 | 2,90 | 3 |
3. Phương pháp tình huống | 40 | 11,43 | 70 | 20,00 | 155 | 44,29 | 47 | 13,43 | 38 | 10,86 | 2,92 | 4 |
4. Phương pháp dạy học theo dự án | 37 | 10,57 | 75 | 21,43 | 155 | 44,29 | 42 | 12,00 | 41 | 11,71 | 2,93 | 5 |
5. Phương pháp thực hành lâm sàng | 33 | 9,43 | 91 | 26,00 | 160 | 45,71 | 37 | 10,57 | 29 | 8,29 | 2,82 | 1 |
2.5.Thực trạng đánh giá của sinh viên về lực lượng tham gia giáo dục y đức cho sinh viên trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n= 350) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Không bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1. Đảng ủy trường | 37 | 10,57 | 70 | 20,00 | 158 | 45,14 | 38 | 10,86 | 47 | 13,43 | 2,97 | 8 |
2. Ban giám hiệu | 40 | 11,43 | 85 | 24,29 | 151 | 43,14 | 31 | 8,86 | 43 | 12,29 | 2,86 | 3 |
3. Đoàn thanh niên CSHCM | 42 | 12,00 | 74 | 21,14 | 168 | 48,00 | 35 | 10,00 | 31 | 8,86 | 2,83 | 1 |
4. Hội sinh viên | 44 | 12,57 | 61 | 17,43 | 145 | 41,43 | 58 | 16,57 | 42 | 12,00 | 2,98 | 9 |
5. Tổ chức Công đoàn cơ sở | 44 | 12,57 | 80 | 22,86 | 151 | 43,14 | 37 | 10,57 | 38 | 10,86 | 2,84 | 2 |
6. Các cơ sở y tế (cơ sở thực hành) | 39 | 11,14 | 88 | 25,14 | 143 | 40,86 | 41 | 11,71 | 39 | 11,14 | 2,87 | 4 |
7. Lãnh đạo các khoa/ bộ môn | 37 | 10,57 | 67 | 19,14 | 152 | 43,43 | 51 | 14,57 | 43 | 12,29 | 2,99 | 10 |
8. Phòng CT Chính trị & QLHSSV | 46 | 13,14 | 64 | 18,29 | 157 | 44,86 | 44 | 12,57 | 39 | 11,14 | 2,90 | 7 |
9. Giảng viên | 40 | 11,43 | 82 | 23,43 | 148 | 42,29 | 42 | 12,00 | 38 | 10,86 | 2,87 | 5 |
10. Giáo viên chủ nhiệm | 49 | 14,00 | 61 | 17,43 | 161 | 46,00 | 38 | 10,86 | 41 | 11,71 | 2,89 | 6 |
11. Phòng đào tạo | 46 | 13,14 | 64 | 18,29 | 157 | 44,86 | 44 | 12,57 | 39 | 11,14 | 2,90 | 7 |
2.6. Thực trạng ý kiến của sinh viên về đánh giá kết quả giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n=350) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1. Tổ chức đánh giá thường xuyên thông qua các môn học | 43 | 12,29 | 68 | 19,43 | 168 | 48,00 | 29 | 8,29 | 42 | 12,00 | 2,88 | 3 |
2. Đánh giá thực hiện các nội dung về chuẩn đạo đức nghề nghiệp thông qua bài tập tình huống | 44 | 12,57 | 79 | 22,57 | 146 | 41,71 | 45 | 12,86 | 36 | 10,29 | 2,86 | 1 |
3. Đánh giá kỹ năng, thái độ rèn luyện phẩm chất y đức của điều dưỡng trong thực hành nghề nghiệp điều dưỡng | 41 | 11,71 | 81 | 23,14 | 146 | 41,71 | 39 | 11,14 | 43 | 12,29 | 2,89 | 4 |
4. Đánh giá kết quả TTLS tại các CSYT | 37 | 10,57 | 83 | 23,71 | 155 | 44,29 | 39 | 11,14 | 36 | 10,29 | 2,87 | 2 |
5. Đánh giá kết quả quá trình học tập và rèn luyện tại trường | 34 | 9,71 | 85 | 24,29 | 146 | 41,71 | 44 | 12,57 | 41 | 11,71 | 2,92 | 5 |
II. Thực trạng quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
2.1.Thực trạng quản lý xây dựng mục tiêu giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ (n = 470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Phân tích, đánh giá bối cảnh/nhu cầu đào tạo | 49 | 10,43 | 58 | 12,34 | 138 | 29,36 | 140 | 29,79 | 85 | 18,09 | 3,33 | 3 |
2.Khảo sát/phân tích đặc điểm chuyên ngành điều dưỡng | 43 | 9,15 | 44 | 9,36 | 134 | 28,51 | 155 | 32,98 | 94 | 20,00 | 3,45 | 1 |
3.Xây dựng mục tiêu đào tạo và tiêu chí đánh giá y đức cho SV ngành điều dưỡng | 57 | 12,13 | 55 | 11,70 | 141 | 30,00 | 118 | 25,11 | 99 | 21,06 | 3,31 | 4 |
4. Xây dựng các điều kiện nguồn lực giáo dục y đức trong chương trình đào tạo cho SV ngành điều dưỡng | 42 | 8,94 | 53 | 11,28 | 135 | 28,72 | 152 | 32,34 | 88 | 18,72 | 3,41 | 2 |
2.2. Thực trạng quản lý nội dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo cho sinh viên ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng trong trường cao đẳng y tế
Mức độ (n = 470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Tổ chức xây dựng mục tiêu giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng | 46 | 9,79 | 41 | 8,72 | 139 | 29,57 | 146 | 31,06 | 98 | 20,85 | 3,44 | 1 |
2.Xây dựng và tổ chức nhân sự tham gia xây dựng nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng | 46 | 9,79 | 56 | 11,91 | 159 | 33,83 | 125 | 26,60 | 84 | 17,87 | 3,31 | 7 |
3.Tổ chức xây dựng nội dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng | 52 | 11,06 | 41 | 8,72 | 157 | 33,40 | 118 | 25,11 | 102 | 21,70 | 3,38 | 5 |
4.Tổ chức biên soạn nội dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng | 56 | 11,91 | 40 | 8,51 | 127 | 27,02 | 150 | 31,91 | 97 | 20,64 | 3,41 | 2 |
5.Tổ chức thẩm định và ban hành nội dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng sau khi hoàn thiện | 43 | 9,15 | 47 | 10,00 | 147 | 31,28 | 143 | 30,43 | 90 | 19,15 | 3,40 | 3 |
6. Xây dựng các bộ phận chuyên môn triển khai thực hiện trước, trong và sau khi xây dựng nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng | 43 | 9,15 | 66 | 14,04 | 128 | 27,23 | 143 | 30,43 | 90 | 19,15 | 3,36 | 6 |
7.Phối hợp với các CSYT trong việc triển khai thực hành nội dung giáo dục y đức theo chương trình mới tại các CSYT | 45 | 9,57 | 54 | 11,49 | 138 | 29,36 | 137 | 29,15 | 96 | 20,43 | 3,39 | 4 |