Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 31


1.6. Thực trạng về đánh giá kết quả giáo dục y đức của sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ đánh giá (n = 470)


ĐTB


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

(%)

SL

(%)

SL

(%)

SL

(%)

SL

(%)

1. Tổ chức đánh giá thường xuyên thông qua các môn học

43

9,15

51

10,85

42

8,94

199

42,34

135

28,72

3,71

3

2. Đánh giá thực hiện các nội dung về chuẩn đạo đức nghề nghiệp thông qua bài tập tình huống


47


10,00


36


7,66


50


10,64


202


42,98


135


28,72


3,73


1

3. Đánh giá kỹ năng, thái độ rèn luyện phẩm chất y đức của điều dưỡng trong thực hành nghề nghiệp điều dưỡng


57


12,13


32


6,81


51


10,85


183


38,94


147


31,28


3,70


4

4. Đánh giá kết quả TTLS tại các CSYT

42

8,94

46

9,79

56

11,91

186

39,57

140

29,79

3,71

2

5. Đánh giá kết quả quá trình học tập và rèn luyện tại trường

47

10,00

46

9,79

45

9,57

193

41,06

139

29,57

3,70

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.

P27


2. Thực trạng ý kiến của sinh viên về giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế

2.1. Thực trạng về mục tiêu giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế

2.1.1. Ý kiến đánh giá của SV về giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo của trường CĐYT

2 1 2 Thực trạng đánh giá của sinh viên vai trò của y đức đối với sinh viên 1

2.1.2. Thực trạng đánh giá của sinh viên vai trò của y đức đối với sinh viên điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế

2 2 Thực trạng đánh giá của sinh viên về nội dung giáo dục y đức cho sinh 2


2.2. Thực trạng đánh giá của sinh viên về nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ ( n= 350)


Điểm trung bình


Xếp

thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Năng lực thực hành chăm sóc và đảm bảo an toàn cho người bệnh

30

8,57

89

25,43

162

46,29

36

10,29

33

9,43

2,87


3

2.Tôn trọng người bệnh

29

8,29

79

22,57

167

47,71

36

10,29

39

11,14

2,93

4

3.Thân thiện với người bệnh và người nhà người

bệnh

41

11,71

84

24,00

154

44,00

42

12,00

29

8,29

2,81

2

4.Trung thực trong khi hành nghề

33

9,43

83

23,71

145

41,43

34

9,71

55

15,71

2,99

7

5.Tự tôn nghề nghiệp

28

8,00

90

25,71

139

39,71

48

13,71

45

12,86

2,98

6

6.Duy trì và nâng cao năng lực hành nghề

41

11,71

87

24,86

157

44,86

28

8,00

37

10,57

2,81

1

7.Thật thà đoàn kết với đồng nghiệp

39

11,14

73

20,86

148

42,29

39

11,14

51

14,57

2,97

5

8.Cam kết với cộng đồng và xã hội

30

8,57

67

19,14

159

45,43

49

14,00

45

12,86

3,03

8


2.3.Thực trạng đánh giá của sinh viên về hình thức giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo của trường cao đẳng y tế


Hình thức giáo dục y đức

Mức độ (n=350)

Điểm trung bình

Xếp

thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Thông qua dạy học các môn học trong chương trình đào tạo

29

8,29

78

22,29

166

47,43

33

9,43

44

12,57

2,96

4

2.Thông qua hoạt động TTLS tại các CSYT

37

10,57

82

23,43

137

39,14

47

13,43

47

13,43

2,96

3

3.Thông qua tổ chức các hoạt động theo chủ đề, ngoại

khóa

42

12,00

76

21,71

162

46,29

37

10,57

33

9,43

2,84

1

4.Thông qua tự giáo dục, tự rèn luyện của SV

27

7,71

87

24,86

161

46,00

40

11,43

35

10,00

2,91

2


2.4. Thực trạng đánh giá của sinh viên về phương pháp giáo dục y đức trong trường cao đẳng y tế



Phương pháp giáo dục y đức

Mức độ ( n=350)

Điểm trung bình

Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1. Phương pháp thuyết trình

36

10,29

87

24,86

156

44,57

33

9,43

38

10,86

2,86

2

2. Phương pháp đóng vai

46

13,14

63

18,00

161

46,00

39

11,14

41

11,71

2,90

3

3. Phương pháp tình huống

40

11,43

70

20,00

155

44,29

47

13,43

38

10,86

2,92

4

4. Phương pháp dạy học theo dự án

37

10,57

75

21,43

155

44,29

42

12,00

41

11,71

2,93

5

5. Phương pháp thực hành lâm sàng

33

9,43

91

26,00

160

45,71

37

10,57

29

8,29

2,82

1


2.5.Thực trạng đánh giá của sinh viên về lực lượng tham gia giáo dục y đức cho sinh viên trong các trường cao đẳng y tế



Lực lượng tham gia

Mức độ ( n= 350)


Điểm

trung bình


Xếp thứ bậc

Không bao giờ

Hiếm khi

Thỉnh thoảng

Thường xuyên

Rất thường xuyên

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1. Đảng ủy trường

37

10,57

70

20,00

158

45,14

38

10,86

47

13,43

2,97

8

2. Ban giám hiệu

40

11,43

85

24,29

151

43,14

31

8,86

43

12,29

2,86

3

3. Đoàn thanh niên CSHCM

42

12,00

74

21,14

168

48,00

35

10,00

31

8,86

2,83

1

4. Hội sinh viên

44

12,57

61

17,43

145

41,43

58

16,57

42

12,00

2,98

9

5. Tổ chức Công đoàn cơ sở

44

12,57

80

22,86

151

43,14

37

10,57

38

10,86

2,84

2

6. Các cơ sở y tế (cơ sở thực hành)

39

11,14

88

25,14

143

40,86

41

11,71

39

11,14

2,87

4

7. Lãnh đạo các khoa/ bộ môn

37

10,57

67

19,14

152

43,43

51

14,57

43

12,29

2,99

10

8. Phòng CT Chính trị & QLHSSV

46

13,14

64

18,29

157

44,86

44

12,57

39

11,14

2,90

7

9. Giảng viên

40

11,43

82

23,43

148

42,29

42

12,00

38

10,86

2,87

5

10. Giáo viên chủ nhiệm

49

14,00

61

17,43

161

46,00

38

10,86

41

11,71

2,89

6

11. Phòng đào tạo

46

13,14

64

18,29

157

44,86

44

12,57

39

11,14

2,90

7


2.6. Thực trạng ý kiến của sinh viên về đánh giá kết quả giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế



Đánh giá kết quả giáo dục y đức

Mức độ ( n=350)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1. Tổ chức đánh giá thường xuyên thông qua các môn

học

43

12,29

68

19,43

168

48,00

29

8,29

42

12,00

2,88

3

2. Đánh giá thực hiện các nội dung về chuẩn đạo đức nghề nghiệp thông qua bài tập tình huống

44

12,57

79

22,57

146

41,71

45

12,86

36

10,29

2,86

1

3. Đánh giá kỹ năng, thái độ rèn luyện phẩm chất y đức

của điều dưỡng trong thực hành nghề nghiệp điều dưỡng


41


11,71


81


23,14


146


41,71


39


11,14


43


12,29


2,89


4

4. Đánh giá kết quả TTLS tại các CSYT

37

10,57

83

23,71

155

44,29

39

11,14

36

10,29

2,87

2

5. Đánh giá kết quả quá trình học tập và rèn luyện tại

trường

34

9,71

85

24,29

146

41,71

44

12,57

41

11,71

2,92

5


II. Thực trạng quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế

2.1.Thực trạng quản lý xây dựng mục tiêu giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ (n = 470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Phân tích, đánh giá bối cảnh/nhu cầu đào tạo

49

10,43

58

12,34

138

29,36

140

29,79

85

18,09

3,33

3

2.Khảo sát/phân tích đặc điểm chuyên ngành điều dưỡng

43

9,15

44

9,36

134

28,51

155

32,98

94

20,00

3,45

1

3.Xây dựng mục tiêu đào tạo và tiêu chí đánh giá y đức cho SV ngành điều dưỡng

57

12,13

55

11,70

141

30,00

118

25,11

99

21,06

3,31

4

4. Xây dựng các điều kiện nguồn lực giáo dục y đức trong chương trình đào tạo cho SV ngành điều dưỡng


42


8,94


53


11,28


135


28,72


152


32,34


88


18,72


3,41


2


2.2. Thực trạng quản lý nội dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo cho sinh viên ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng trong trường cao đẳng y tế


Nội dung

Mức độ (n = 470)

Điểm trung bình

Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Tổ chức xây dựng mục tiêu giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng


46


9,79


41


8,72


139


29,57


146


31,06


98


20,85


3,44


1

2.Xây dựng và tổ chức nhân sự tham gia xây dựng nội dung giáo dục y đức cho SV ngành

điều dưỡng


46


9,79


56


11,91


159


33,83


125


26,60


84


17,87


3,31


7

3.Tổ chức xây dựng nội dung giáo dục y đức

trong chương trình đào tạo cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng


52


11,06


41


8,72


157


33,40


118


25,11


102


21,70


3,38


5

4.Tổ chức biên soạn nội dung giáo dục y đức

trong chương trình đào tạo SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng


56


11,91


40


8,51


127


27,02


150


31,91


97


20,64


3,41


2

5.Tổ chức thẩm định và ban hành nội dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo SV

ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng sau khi hoàn thiện


43


9,15


47


10,00


147


31,28


143


30,43


90


19,15


3,40


3

6. Xây dựng các bộ phận chuyên môn triển khai thực hiện trước, trong và sau khi xây dựng

nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng


43


9,15


66


14,04


128


27,23


143


30,43


90


19,15


3,36


6

7.Phối hợp với các CSYT trong việc triển khai

thực hành nội dung giáo dục y đức theo chương trình mới tại các CSYT


45


9,57


54


11,49


138


29,36


137


29,15


96


20,43


3,39


4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/03/2023