Nội dung thử nghiệm | Cách thức tổ chức | Kết quả đạt được | Tiến độ thực hiện | Cá nhân /đơn vị thực hiện | |
dung giáo dục y đức trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên trong trường CĐYT | hoạch | nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | Điều dưỡng - Giảng viên - Chuyên gia | ||
3 | Tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ quản lý và giảng viên phát triển nội dung giáo dục y đức sau khi hoàn thiện | Tổ chức tập huấn, hướng dẫn | Chuyên đề tập huấn, hướng dẫn cho cho đội ngũ giảng viên | Tháng 12/2019 | - Phòng Đào tạo và QLKH - Bộ môn Điều dưỡng - Giảng viên - Chuyên gia |
4 | Đánh giá kết quả tổ chức phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng sau khi thử nghiệm | Tổ chức thu thập ý kiến của CBQL,GV và cở sở y tế nơi SV thực tập lâm sàng về tổ chức phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | Phiếu xin ý kiến về mức độ thực hiện phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | - Khảo sát sau thử nghiệm tháng 8/2020 | - Phòng Đào tạo và QLKH - BM điều dưỡng - CBQL - Giảng viên - Cơ sở y tế |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 27
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 28
- Thời Gian Thử Nghiệm:giải Pháp Được Thử Nghiệm Một Năm (Tháng 8/2019 Đến Tháng 8/2020
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 31
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 32
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
6. Các chính sách, điều kiện thực hiện
- Có chủ trương của Ban lãnh đạo nhà trường đối với Phòng đào tạo và QLKH, bộ môn Điều dưỡng xây dựng kế hoạch tổ chức phát triển nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng
- Tổ chức triển khai phát triển nội dung giáo dục y đức cho SV trong chương trình đào tạo ĐDV của trường dựa trên chuẩn năng lực cơ bản ĐDV và chuẩn đạo đức nghề điều dưỡng.
- Tổ chức thẩm định về nội dung giáo dục y đức cho SV trong chương trình đào tạo ĐDV.
- Xin ý kiến chuyên gia và CBQL nhà trường, các cơ sở sử dụng lao động (cơ sở y tế) trong quá trình tổ chức thử nghiệm là 01 năm.
Phụ lục 3.2
PHIẾU XIN Ý KIẾN
MỨC ĐỘ PHÙ HỢP TRONG TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN NỘI DUNG GIÁO DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG
(Dành cho khách thể trước và sau thử nghiệm)
Xin Quý Thầy/ Cô cho biết các mức độ phù hợp trong tổ chức phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng của nhà trường với các nội dung dưới đây (đánh dấu X vào ô tương ứng)?
Mức độ | |||
Rất phù hợp | Phù hợp | Ít phù hợp | |
1.Xác định mục tiêu phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên | |||
2. Xác định mức độ đáp ứng của nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng cần phát triển | |||
3. Xây dựng kế hoạch phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên | |||
4. Thành lập Ban soạn thảo phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên | |||
5. Tổ chức triển khai xây dựng nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên | |||
6. Xin ý kiến các chuyên gia góp ý về hoàn thiện nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên | |||
7.Tổ chức thẩm định nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng mới được xây dựng | |||
8.Tổ chức các nguồn lực về nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất để phục vụ phát triển nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong chương trình đào tạo điều dưỡng viên |
PHỤ LỤC 4
ĐỀ XUẤT PHÁT TRIỂN NỘI DUNG GIÁO DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TRONG CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
Bài 1: Giới thiệu lịch sử ngành điều dưỡng và xu hướng phát triển
+ Lịch sử Điều dưỡng thế giới
+ Lịch sử điều dưỡng Việt Nam
+ Lịch sử của đạo đức và đạo đức y học
+ Xu hướng phát triển ngành điều dưỡng
Bài 2: Lý tưởng đạo đức nghề y thông qua các lời thề y học
+ Một số lời thề đạo đức y học
+ Lý tưởng đạo đức nghề y trong tư tưởng Hồ Chí Minh
Bài 3: Nguyên lý cơ bản của đạo đức y học
+ Tôn trọng quyền tự chủ
+ Không làm điều có hại cho người bệnh
+ Lòng nhân ái
+ Đảm bảo chăm sóc công bằng cho mọi người bệnh
Bài 4: Các văn bản pháp quy liên quan đến đạo đức nghề y
+ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân Việt Nam
+ Luật Bảo hiểm y tế
+ Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân
+ Luật Khám chữa bệnh
+Quy định về y đức (tiêu chuẩn đạo đức của người làm công tác điều dưỡng)
+ Quy định về chế độ giao tiếp trong các cơ sở khám chữa bệnh.
Bài 5: Xây dựng mối quan hệ giữa điều dưỡng và người bệnh
+ Quan hệ giữa điều dưỡng với người bệnh
+ Bảo mật thông tin trong điều trị và chăm sóc người bệnh
+ Cung cấp đẩy đủ thông tin liên quan đến chăm sóc người bệnh
+ Duy trì mối quan hệ chyên môn giữa điều dưỡng và người bệnh
+ Giao tiếp tốt với người bệnh
Bài 6: Phẩm chất đạo đức, nghĩa vụ người điều dưỡng và Quy tắc đạo đức dành cho điều dưỡng
+ Phẩm chất đạo đức của người điều dưỡng
+ Nghĩa vụ của người điều dưỡng
+ Quy tắc đạo đức dành cho điều dưỡng
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG GIÁO DỤC Y ĐỨC VÀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Y ĐỨC CHO SINH VIÊN NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG TRONG CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ.
I. Kết quả khảo sát thực trạng giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế.
1. Thực trạng đánh giá của cán bộ quản lý và giảng viên về giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng
1.1. Thực trạng về mục tiêu giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ đánh giá (n = 470) | ĐTB | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Không quan trọng | Ít quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất quan trọng | ||||||||
SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | |||
1.Giúp cho SV xác định vị trí, vai trò, trách nhiệm của người ĐDV trong chăm sóc người bệnh và cộng đồng | 50 | 10,64 | 57 | 12,13 | 79 | 16,81 | 151 | 32,13 | 133 | 28,30 | 3,55 | 6 |
2. Giúp SV có ý thức trân trọng nghề nghiệp và yêu nghề ĐDV | 39 | 8,30 | 43 | 9,15 | 104 | 22,13 | 145 | 30,85 | 139 | 29,57 | 3,64 | 1 |
3. Giúp SV hình thành thái độ chăm sóc ân cần và tạo niềm tin cho người bệnh và cộng đồng | 47 | 10,00 | 46 | 9,79 | 92 | 19,57 | 141 | 30,00 | 144 | 30,64 | 3,61 | 2 |
4.Giúp SV có kỹ năng chăm sóc các cá nhân, gia đình và cộng đồng | 48 | 10,21 | 48 | 10,21 | 97 | 20,64 | 143 | 30,43 | 134 | 28,51 | 3,57 | 5 |
5.Giúp SV có kỹ năng chủ động vai trò làm nghề độc lập trong hệ thống y tế sau khi tốt nghiệp | 45 | 9,57 | 38 | 8,09 | 113 | 24,04 | 141 | 30,00 | 133 | 28,30 | 3,59 | 4 |
6. Giúp SV có kỹ năng tư vấn dự phòng bệnh cho cộng đồng sau khi tốt nghiệp | 55 | 11,70 | 53 | 11,28 | 93 | 19,79 | 147 | 31,28 | 122 | 25,96 | 3,49 | 7 |
7.Giúp SV có kỹ năng hình thành và phát triển nghề nghiệp bản thân ngay trong quá trình học tập | 49 | 10,43 | 43 | 9,15 | 91 | 19,36 | 145 | 30,85 | 142 | 30,21 | 3,61 | 3 |
1.2. Thực trạng về nội dung giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ đánh giá (n = 470) | ĐTB | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Không quan trọng | Ít quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất quan trọng | ||||||||
SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | |||
1.Năng lực thực hành chăm sóc và đảm bảo an toàn cho người bệnh | 51 | 10,85 | 55 | 11,70 | 71 | 15,11 | 151 | 32,13 | 142 | 30,21 | 3,59 | 4 |
2.Tôn trọng người bệnh | 52 | 11,06 | 51 | 10,85 | 80 | 17,02 | 146 | 31,06 | 141 | 30,00 | 3,58 | 5 |
3.Thân thiện với người bệnh và người nhà người bệnh | 55 | 11,70 | 50 | 10,64 | 94 | 20,00 | 126 | 26,81 | 145 | 30,85 | 3,54 | 8 |
4.Trung thực trong khi hành nghề | 47 | 10,00 | 45 | 9,57 | 105 | 22,34 | 138 | 29,36 | 135 | 28,72 | 3,57 | 6 |
5.Tự tôn nghề nghiệp | 51 | 10,85 | 52 | 11,06 | 98 | 20,85 | 126 | 26,81 | 143 | 30,43 | 3,55 | 7 |
6. Duy trì và nâng cao năng lực hành nghề | 43 | 9,15 | 49 | 10,43 | 91 | 19,36 | 144 | 30,64 | 143 | 30,43 | 3,63 | 3 |
7.Thật thà đoàn kết với đồng nghiệp | 36 | 7,66 | 42 | 8,94 | 104 | 22,13 | 147 | 31,28 | 141 | 30,00 | 3,67 | 1 |
8.Cam kết với cộng đồng và xã hội | 46 | 9,79 | 51 | 10,85 | 83 | 17,66 | 141 | 30,00 | 149 | 31,70 | 3,63 | 2 |
1.3. Thực trạng đánh giá về các hình thức giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trường cao đẳng y tế
Mức độ đánh giá (n = 470) | ĐTB | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | |||
1.Giáo dục y đức thông qua dạy học các môn học trong chương trình đào tạo | 42 | 8,94 | 83 | 17,66 | 112 | 23,83 | 196 | 41,70 | 37 | 7,87 | 3,22 | 1 |
2.Giáo dục y đức thông qua hoạt động TTLS tại các CSYT | 44 | 9,36 | 116 | 24,68 | 80 | 17,02 | 184 | 39,15 | 46 | 9,79 | 3,15 | 3 |
3.Giáo dục y đức thông qua tổ chức các hoạt động theo chủ đề, ngoại khóa | 50 | 10,64 | 90 | 19,15 | 94 | 20,00 | 187 | 39,79 | 49 | 10,43 | 3,20 | 2 |
4.Giáo dục y đức thông qua tự giáo dục, tự rèn luyện của SV | 49 | 10,43 | 106 | 22,55 | 84 | 17,87 | 187 | 39,79 | 44 | 9,36 | 3,15 | 4 |
1.4.Thực trạng đánh giá về phương pháp giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trường cao đẳng y tế
Mức độ đánh giá (n = 470) | ĐTB | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | SL | (%) | |||
1. Phương pháp thuyết trình | 40 | 8,51 | 104 | 22,13 | 97 | 20,64 | 184 | 39,15 | 45 | 9,57 | 3,19 | 4 |
2. Phương pháp đóng vai | 51 | 10,85 | 86 | 18,30 | 84 | 17,87 | 205 | 43,62 | 44 | 9,36 | 3,22 | 2 |
3. Phương pháp tình huống | 41 | 8,72 | 91 | 19,36 | 105 | 22,34 | 184 | 39,15 | 49 | 10,43 | 3,23 | 1 |
4. Phương pháp dạy học theo dự án | 64 | 13,62 | 85 | 18,09 | 92 | 19,57 | 176 | 37,45 | 53 | 11,28 | 3,15 | 5 |
5. Phương pháp thực hành lâm sàng | 37 | 7,87 | 111 | 23,62 | 90 | 19,15 | 185 | 39,36 | 47 | 10,00 | 3,20 | 3 |
1.5.Thực trạng về lực lượng tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ đánh giá (n = 470) | ĐTB | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Không bao giờ | Hiếm Khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1. Đảng ủy Trường | 47 | 10,00 | 93 | 19,79 | 151 | 32,13 | 88 | 18,72 | 91 | 19,36 | 3,18 | 6 |
2. Ban giám hiệu | 39 | 8,30 | 104 | 22,13 | 135 | 28,72 | 101 | 21,49 | 91 | 19,36 | 3,21 | 4 |
3. Đoàn Thanh niên CSHCM | 51 | 10,85 | 108 | 22,98 | 131 | 27,87 | 97 | 20,64 | 83 | 17,66 | 3,11 | 9 |
4. Hội sinh viên | 41 | 8,72 | 111 | 23,62 | 131 | 27,87 | 93 | 19,79 | 94 | 20,00 | 3,19 | 5 |
5. Tổ chức Công đoàn cơ sở | 32 | 6,81 | 109 | 23,19 | 143 | 30,43 | 91 | 19,36 | 95 | 20,21 | 3,23 | 2 |
6. Các cơ sở y tế (cơ sở thực hành) | 47 | 10,00 | 88 | 18,72 | 141 | 30,00 | 98 | 20,85 | 96 | 20,43 | 3,23 | 3 |
7. Lãnh đạo các khoa/ bộ môn | 52 | 11,06 | 97 | 20,64 | 142 | 30,21 | 95 | 20,21 | 84 | 17,87 | 3,13 | 7 |
8. Phòng CT Chính trị &Quản lý HHSV | 50 | 10,64 | 97 | 20,64 | 146 | 31,06 | 99 | 21,06 | 78 | 16,60 | 3,12 | 8 |
9. Giảng viên | 36 | 7,66 | 93 | 19,79 | 144 | 30,64 | 75 | 15,96 | 122 | 25,96 | 3,33 | 1 |
10. Giáo viên chủ nhiệm | 46 | 9,79 | 108 | 22,98 | 143 | 30,43 | 99 | 21,06 | 74 | 15,74 | 3,10 | 10 |