Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 32


2.3 Thực trạng quản lý phương pháp và hình thức giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ (n = 470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Chỉ đạo vận dụng phương pháp phân tích tình huống liên quan đến giáo dục y đức trong thực hành chăm sóc người bệnh


49


10,43


52


11,06


147


31,28


135


28,72


87


18,51


3,34


5

2.Tổ chức vận dụng phương pháp giáo dục y đức thông qua dạy học dự án cho SV ngành điều dưỡng


60


12,77


40


8,51


134


28,51


136


28,94


100


21,28


3,37


4

3.Tổ chức vận dụng quy trình từ xây dựng ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các nội dung giáo dục y đức để hình thành năng lực nghề nghiệp của SV ngay trong quá trình học

tập


59


12,55


34


7,23


136


28,94


149


31,70


92


19,57


3,39


2

4.Chỉ đạo vận dụng linh hoạt các phương pháp và hình thức tăng cường các kỹ năng mềm cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng


48


10,21


38


8,09


151


32,13


156


33,19


77


16,38


3,37


3

5.Tổ chức các hoạt động trải nghiệm thực tế lâm sàng tại các CSYT và các hoạt động xã hội và cộng đồng


40


8,51


44


9,36


135


28,72


156


33,19


95


20,21


3,47


1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.


2.4 Thực trạng quản lý động ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế

2.4.1. Thực trạng quản lý đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ (n=470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Xác định nhu cầu về đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng về số lượng và chất lượng để bố trí, phân công giảng dạy cho

phù hợp.


43


9,15


42


8,94


164


34,89


129


27,45


92


19,57


3,39


2

2. Khảo sát thực trạng số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục

y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


40


8,51


46


9,79


146


31,06


144


30,64


94


20,00


3,44


1

3. Có kế hoạch và lộ trình đào tạo, bồi dưỡng năng lực và kiến thức về giáo dục y

đức cho đội ngũ giảng viên


57


12,13


37


7,87


159


33,83


127


27,02


90


19,15


3,33


4

4. Xây dựng các biện pháp, tạo động lực

cho giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


54


11,49


48


10,21


132


28,09


157


33,40


79


16,81


3,34


3


2.4.2 Thực trạng về năng lực giáo dục y đức của đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế


Các năng lực

Mức độ ( n=470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Năng lực hiểu biết và truyền thụ kiến thức về giáo dục y đức

39

8,30

55

11,70

144

30,64

136

28,94

96

20,43

3,41

1

2.Năng lực nghiên cứu khoa học và tư vấn về giáo dục y đức

50

10,64

55

11,70

148

31,49

134

28,51

83

17,66

3,31

7

3.Năng lực phát triển và sáng tạo trong chuyên môn

55

11,70

40

8,51

151

32,13

141

30,00

83

17,66

3,33

5

4.Năng lực hiểu biết pháp luật và đạo đức nghề nghiệp ngành y

48

10,21

36

7,66

146

31,06

154

32,77

86

18,30

3,41

3

5.Năng lực thực hành, chăm sóc lâm sàng tại các CSYT

44

9,36

42

8,94

157

33,40

144

30,64

83

17,66

3,38

4

6.Năng lực hiểu biết văn hóa, xã hội và cộng đồng

58

12,34

43

9,15

133

28,30

156

33,19

80

17,02

3,33

6

7.Năng lực phát triển nghề nghiệp bản thân


50


10,64


46


9,79


136


28,94


136


28,94


102


21,70


3,41


2

P37


2.4.3. Thực trạng nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng về giáo dục y đức cho đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế


2 5 Thực trạng quản lý phối hợp giữa nhà trường với các cơ sở y tế trong 1


2.5.Thực trạng quản lý phối hợp giữa nhà trường với các cơ sở y tế trong giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng thông qua TTLS



Nội dung

Mức độ ( n = 470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Có kế hoạch phối hợp thực tập trong chương trình đào tạo từ năm nhất đến năm

ba


53


11,28


43


9,15


135


28,72


144


30,64


95


20,21


3,39


1

2.Xây dựng kế hoạch thực tập dựa trên nhu cầu lao động của các cơ sở thực tập và nhà trường


59


12,55


48


10,21


142


30,21


134


28,51


87


18,51


3,30


4

3. Thực hiện cam kết cung ứng nhân lực giữa giữa nhà trường và cơ sở thực tập

47

10,00

39

8,30

158

33,62

137

29,15

89

18,94

3,39

2

4. Xây dựng quy trình quản lý đào tạo giữa nhà trường và cơ sở thực tập

52

11,06

43

9,15

152

32,34

139

29,57

84

17,87

3,34

3


2.6.Thực trạng quản lý kiểm tra, đánh giá giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng của các trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ (n = 470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Kiểm tra, đánh giá về tính phù hợp giữa chuẩn đạo đức nghề và nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng


37


7,87


51


10,85


145


30,85


147


31,28


90


19,15


3,43


1

2.Kiểm tra, đánh giá về điều kiện thực hiện nội dung đáp ứng chuẩn đạo đức nghề nghiệp ĐDV.


43


9,15


53


11,28


124


26,38


160


34,04


90


19,15


3,43


2

3.Kiểm tra, đánh giá về năng lực giảng dạy của ĐNGV và nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng


54


11,49


51


10,85


138


29,36


129


27,45


98


20,85


3,35


3

4.Kiểm tra, đánh giá về đáp ứng của SV về chuẩn đạo đức nghề điều dưỡng với phản hồi của yêu cầu của thị trường lao động trong và ngoài CSYT


45


9,57


47


10,00


162


34,47


129


27,45


87


18,51


3,35


4


2.7.Thực trạng quản lý các điều kiện đảm bảo hoạt động giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế



Nội dung

Mức độ ( n = 470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Yếu

Trung bình

Khá

Tốt

Rất tốt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Xác định nhu cầu về cơ cở vật chất, thiết bị, mô hình phục vụ giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


125


26,60


125


26,60


121


25,74


44


9,36


55


11,70


2,53


3

2. Tổ chức thực hiện các điều kiện đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị, mô hình phục vụ giảng dạy giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


128


27,23


111


23,62


145


30,85


46


9,79


40


8,51


2,49


6

3. Tổ chức triển khai biên soạn học liệu (giáo trình, tài liệu tham khảo) về giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


124


26,38


123


26,17


136


28,94


36


7,66


51


10,85


2,50


5

4.Kinh phí đảm bảo cho quá trình giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng

116

24,68

122

25,96

142

30,21

46

9,79

44

9,36

2,53

2

5. Hướng dẫn giảng viên sử dụng thiết bị, mô hình phục vụ giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


110


23,40


134


28,51


141


30,00


42


8,94


43


9,15


2,52


4

6.Kiểm tra, đánh giá các điều kiện đảm bảo quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng


104


22,13


96


20,43


182


38,72


42


8,94


46


9,79


2,64


1


2.8. Thực trạng về đánh giá mức độ ảnh hưởng đến quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng các trường cao đẳng y tế



Yếu tố ảnh hưởng

Mức độ ( n =470)


Điểm trung bình


Xếp thứ bậc

Không ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Tương đối ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Rất ảnh hưởng

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.Chủ trương chính sách, cơ chế quản lý của Nhà nước đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nhân lực y tế


46


9,79


35


7,45


45


9,57


155


32,98


189


40,21


3,86


1

2. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường và Hội nhập quốc tế

45

9,57

39

8,30

46

9,79

148

31,49

192

40,85

3,86

2

3. Đổi mới nội dung chương trình giáo dục y đức cho SV điều dưỡng

38

8,09

60

12,77

48

10,21

155

32,98

169

35,96

3,76

6

4. Năng lực giáo dục y đức của đội ngũ CBQL và GV

41

8,72

58

12,34

47

10,00

150

31,91

174

37,02

3,76

5

5. Nhận thức và thái độ của SV ngành điều dưỡng về giáo dục y đức

46

9,79

42

8,94

52

11,06

126

26,81

204

43,40

3,85

3

6. Sự phối hợp giữa các lực lượng tham gia

giáo dục y đức trong và ngoài trường

50

10,64

32

6,81

59

12,55

157

33,40

172

36,60

3,79

4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/03/2023