2.3 Thực trạng quản lý phương pháp và hình thức giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ (n = 470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Chỉ đạo vận dụng phương pháp phân tích tình huống liên quan đến giáo dục y đức trong thực hành chăm sóc người bệnh | 49 | 10,43 | 52 | 11,06 | 147 | 31,28 | 135 | 28,72 | 87 | 18,51 | 3,34 | 5 |
2.Tổ chức vận dụng phương pháp giáo dục y đức thông qua dạy học dự án cho SV ngành điều dưỡng | 60 | 12,77 | 40 | 8,51 | 134 | 28,51 | 136 | 28,94 | 100 | 21,28 | 3,37 | 4 |
3.Tổ chức vận dụng quy trình từ xây dựng ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các nội dung giáo dục y đức để hình thành năng lực nghề nghiệp của SV ngay trong quá trình học tập | 59 | 12,55 | 34 | 7,23 | 136 | 28,94 | 149 | 31,70 | 92 | 19,57 | 3,39 | 2 |
4.Chỉ đạo vận dụng linh hoạt các phương pháp và hình thức tăng cường các kỹ năng mềm cho SV ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng | 48 | 10,21 | 38 | 8,09 | 151 | 32,13 | 156 | 33,19 | 77 | 16,38 | 3,37 | 3 |
5.Tổ chức các hoạt động trải nghiệm thực tế lâm sàng tại các CSYT và các hoạt động xã hội và cộng đồng | 40 | 8,51 | 44 | 9,36 | 135 | 28,72 | 156 | 33,19 | 95 | 20,21 | 3,47 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thời Gian Thử Nghiệm:giải Pháp Được Thử Nghiệm Một Năm (Tháng 8/2019 Đến Tháng 8/2020
- Kết Quả Khảo Sát Thực Trạng Giáo Dục Y Đức Cho Sinh Viên Ngành Điều Dưỡng Trong Các Trường Cao Đẳng Y Tế.
- Quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế - 31
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
2.4 Thực trạng quản lý động ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
2.4.1. Thực trạng quản lý đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ (n=470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Xác định nhu cầu về đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng về số lượng và chất lượng để bố trí, phân công giảng dạy cho phù hợp. | 43 | 9,15 | 42 | 8,94 | 164 | 34,89 | 129 | 27,45 | 92 | 19,57 | 3,39 | 2 |
2. Khảo sát thực trạng số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 40 | 8,51 | 46 | 9,79 | 146 | 31,06 | 144 | 30,64 | 94 | 20,00 | 3,44 | 1 |
3. Có kế hoạch và lộ trình đào tạo, bồi dưỡng năng lực và kiến thức về giáo dục y đức cho đội ngũ giảng viên | 57 | 12,13 | 37 | 7,87 | 159 | 33,83 | 127 | 27,02 | 90 | 19,15 | 3,33 | 4 |
4. Xây dựng các biện pháp, tạo động lực cho giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 54 | 11,49 | 48 | 10,21 | 132 | 28,09 | 157 | 33,40 | 79 | 16,81 | 3,34 | 3 |
2.4.2 Thực trạng về năng lực giáo dục y đức của đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n=470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Năng lực hiểu biết và truyền thụ kiến thức về giáo dục y đức | 39 | 8,30 | 55 | 11,70 | 144 | 30,64 | 136 | 28,94 | 96 | 20,43 | 3,41 | 1 |
2.Năng lực nghiên cứu khoa học và tư vấn về giáo dục y đức | 50 | 10,64 | 55 | 11,70 | 148 | 31,49 | 134 | 28,51 | 83 | 17,66 | 3,31 | 7 |
3.Năng lực phát triển và sáng tạo trong chuyên môn | 55 | 11,70 | 40 | 8,51 | 151 | 32,13 | 141 | 30,00 | 83 | 17,66 | 3,33 | 5 |
4.Năng lực hiểu biết pháp luật và đạo đức nghề nghiệp ngành y | 48 | 10,21 | 36 | 7,66 | 146 | 31,06 | 154 | 32,77 | 86 | 18,30 | 3,41 | 3 |
5.Năng lực thực hành, chăm sóc lâm sàng tại các CSYT | 44 | 9,36 | 42 | 8,94 | 157 | 33,40 | 144 | 30,64 | 83 | 17,66 | 3,38 | 4 |
6.Năng lực hiểu biết văn hóa, xã hội và cộng đồng | 58 | 12,34 | 43 | 9,15 | 133 | 28,30 | 156 | 33,19 | 80 | 17,02 | 3,33 | 6 |
7.Năng lực phát triển nghề nghiệp bản thân | 50 | 10,64 | 46 | 9,79 | 136 | 28,94 | 136 | 28,94 | 102 | 21,70 | 3,41 | 2 |
P37
2.4.3. Thực trạng nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng về giáo dục y đức cho đội ngũ giảng viên tham gia giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
2.5.Thực trạng quản lý phối hợp giữa nhà trường với các cơ sở y tế trong giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng thông qua TTLS
Mức độ ( n = 470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Có kế hoạch phối hợp thực tập trong chương trình đào tạo từ năm nhất đến năm ba | 53 | 11,28 | 43 | 9,15 | 135 | 28,72 | 144 | 30,64 | 95 | 20,21 | 3,39 | 1 |
2.Xây dựng kế hoạch thực tập dựa trên nhu cầu lao động của các cơ sở thực tập và nhà trường | 59 | 12,55 | 48 | 10,21 | 142 | 30,21 | 134 | 28,51 | 87 | 18,51 | 3,30 | 4 |
3. Thực hiện cam kết cung ứng nhân lực giữa giữa nhà trường và cơ sở thực tập | 47 | 10,00 | 39 | 8,30 | 158 | 33,62 | 137 | 29,15 | 89 | 18,94 | 3,39 | 2 |
4. Xây dựng quy trình quản lý đào tạo giữa nhà trường và cơ sở thực tập | 52 | 11,06 | 43 | 9,15 | 152 | 32,34 | 139 | 29,57 | 84 | 17,87 | 3,34 | 3 |
2.6.Thực trạng quản lý kiểm tra, đánh giá giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng của các trường cao đẳng y tế
Mức độ (n = 470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Kiểm tra, đánh giá về tính phù hợp giữa chuẩn đạo đức nghề và nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng | 37 | 7,87 | 51 | 10,85 | 145 | 30,85 | 147 | 31,28 | 90 | 19,15 | 3,43 | 1 |
2.Kiểm tra, đánh giá về điều kiện thực hiện nội dung đáp ứng chuẩn đạo đức nghề nghiệp ĐDV. | 43 | 9,15 | 53 | 11,28 | 124 | 26,38 | 160 | 34,04 | 90 | 19,15 | 3,43 | 2 |
3.Kiểm tra, đánh giá về năng lực giảng dạy của ĐNGV và nội dung giáo dục y đức cho SV ngành điều dưỡng | 54 | 11,49 | 51 | 10,85 | 138 | 29,36 | 129 | 27,45 | 98 | 20,85 | 3,35 | 3 |
4.Kiểm tra, đánh giá về đáp ứng của SV về chuẩn đạo đức nghề điều dưỡng với phản hồi của yêu cầu của thị trường lao động trong và ngoài CSYT | 45 | 9,57 | 47 | 10,00 | 162 | 34,47 | 129 | 27,45 | 87 | 18,51 | 3,35 | 4 |
2.7.Thực trạng quản lý các điều kiện đảm bảo hoạt động giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng trong các trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n = 470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Rất tốt | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Xác định nhu cầu về cơ cở vật chất, thiết bị, mô hình phục vụ giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 125 | 26,60 | 125 | 26,60 | 121 | 25,74 | 44 | 9,36 | 55 | 11,70 | 2,53 | 3 |
2. Tổ chức thực hiện các điều kiện đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị, mô hình phục vụ giảng dạy giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 128 | 27,23 | 111 | 23,62 | 145 | 30,85 | 46 | 9,79 | 40 | 8,51 | 2,49 | 6 |
3. Tổ chức triển khai biên soạn học liệu (giáo trình, tài liệu tham khảo) về giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 124 | 26,38 | 123 | 26,17 | 136 | 28,94 | 36 | 7,66 | 51 | 10,85 | 2,50 | 5 |
4.Kinh phí đảm bảo cho quá trình giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 116 | 24,68 | 122 | 25,96 | 142 | 30,21 | 46 | 9,79 | 44 | 9,36 | 2,53 | 2 |
5. Hướng dẫn giảng viên sử dụng thiết bị, mô hình phục vụ giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 110 | 23,40 | 134 | 28,51 | 141 | 30,00 | 42 | 8,94 | 43 | 9,15 | 2,52 | 4 |
6.Kiểm tra, đánh giá các điều kiện đảm bảo quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng | 104 | 22,13 | 96 | 20,43 | 182 | 38,72 | 42 | 8,94 | 46 | 9,79 | 2,64 | 1 |
2.8. Thực trạng về đánh giá mức độ ảnh hưởng đến quản lý giáo dục y đức cho sinh viên ngành điều dưỡng các trường cao đẳng y tế
Mức độ ( n =470) | Điểm trung bình | Xếp thứ bậc | ||||||||||
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Tương đối ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Rất ảnh hưởng | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1.Chủ trương chính sách, cơ chế quản lý của Nhà nước đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nhân lực y tế | 46 | 9,79 | 35 | 7,45 | 45 | 9,57 | 155 | 32,98 | 189 | 40,21 | 3,86 | 1 |
2. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường và Hội nhập quốc tế | 45 | 9,57 | 39 | 8,30 | 46 | 9,79 | 148 | 31,49 | 192 | 40,85 | 3,86 | 2 |
3. Đổi mới nội dung chương trình giáo dục y đức cho SV điều dưỡng | 38 | 8,09 | 60 | 12,77 | 48 | 10,21 | 155 | 32,98 | 169 | 35,96 | 3,76 | 6 |
4. Năng lực giáo dục y đức của đội ngũ CBQL và GV | 41 | 8,72 | 58 | 12,34 | 47 | 10,00 | 150 | 31,91 | 174 | 37,02 | 3,76 | 5 |
5. Nhận thức và thái độ của SV ngành điều dưỡng về giáo dục y đức | 46 | 9,79 | 42 | 8,94 | 52 | 11,06 | 126 | 26,81 | 204 | 43,40 | 3,85 | 3 |
6. Sự phối hợp giữa các lực lượng tham gia giáo dục y đức trong và ngoài trường | 50 | 10,64 | 32 | 6,81 | 59 | 12,55 | 157 | 33,40 | 172 | 36,60 | 3,79 | 4 |