Phụ lục 3.15. Bảng Tổng hợp kết quả Khảo nghiệm ý kiến CBQL,GV đánh giá về mức độ khả thi của các giải pháp quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục
Các giải pháp | Khả thi | ||||||||
Khả thi | Tỷ lệ % | Bình thường | Tỷ lệ % | Không khả thi | Tỷ lệ % | Không có ý kiến | Tỷ lệ % | ||
1 | Lập kế hoạch hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT tỉnh Tuyên Quang gắn với nhu cầu nhân lực | ||||||||
1.1 | Xác định mục tiêu chung của hoạt động GDHN của nhà trường bám sát mục tiêu GDHN theo quy định của chương trình giáo dục phổ thông, cụ thể hóa các mục tiêu mang tính đặc thù của trường THPT tỉnh Tuyên Quang | 500 | 26.91 | 1165 | 62.70 | 93 | 5.01 | 100 | 5.38 |
1.2 | Khảo sát, đánh giá toàn bộ điều kiện đảm bảo cho GDHN, chính là yếu tố "đầu vào" của kế hoạch bao gồm: Các nguồn lực tài lực, vật lực, nhân lực, thể chế chính sách, thông tin, cơ sở vật chất thiết bị. | 650 | 35 | 995 | 53.5 | 113 | 6 | 100 | 5.3 |
1.3 | Xác định các nhiệm vụ GDHN của toàn khóa, từng khối lớp 10, 11, 12. | 779 | 41.93 | 873 | 46.99 | 127 | 6.84 | 79 | 4.25 |
Tỷ lệ trung bình | 34,6 | 54,41 | 5,97 | 5,0 | |||||
2 | Quản lý mô hình tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở các trường THPT tỉnh Tuyên Quang theo yêu cầu đổi mới giáo dục | ||||||||
2.1 | Mô hình tổ chức "Ban GDHN" | 1034 | 55.65 | 571 | 30.73 | 165 | 8.88 | 88 | 4.74 |
2.2 | “Mô hình phối hợp giữa các trường THPT với các Trung tâm GDNN-GDTX” | 1090 | 58.67 | 539 | 29.01 | 175 | 9.42 | 54 | 2.91 |
2.3 | “Mô hình phối hợp giữa các ngành, các cơ sở sản xuất trong hoạt động GDHN” | 1123 | 60.44 | 506 | 27.23 | 152 | 8.18 | 77 | 4.14 |
Tỷ lệ trung bình | 58,25 | 29 | 8,83 | 3,93 | |||||
3 | Tổ chức hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức và năng lực cho đội ngũ giáo viên, nhân viên ở các trường trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang và các bên liên quan về giáo dục hướng nghiệp cho học sinh | ||||||||
3.1 | Tổ chức bồi dưỡng cho CBQL giáo dục và GV về nội dung của hoạt động | 1033 | 55.60 | 401 | 21.58 | 282 | 15.18 | 142 | 7.64 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hồ Sơ Đánh Giá Kết Quả Giáo Dục Hướng Nghiệp Cho Học
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Tư Vấn Nghề (Dành Cho Giáo Viên Phụ Trách Lớp) [Phụ Lục Số
- Quản lý giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 37
Xem toàn bộ 304 trang tài liệu này.
Các giải pháp | Khả thi | ||||||||
Khả thi | Tỷ lệ % | Bình thường | Tỷ lệ % | Không khả thi | Tỷ lệ % | Không có ý kiến | Tỷ lệ % | ||
GDHN. theo hướng “ Hoạt đông trải nghiệm và hướng nghiệp “của Chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT | |||||||||
3.2 | Tổ chức lồng ghép nội dung GDHN với các nội dung bồi dưỡng khác trong phạm vi trường THPT | 1092 | 58.77 | 500 | 26.91 | 184 | 9.90 | 82 | 4.41 |
3.3 | Tổ chức hoạt động tuyên truyền, vận động, cung cấp tài liệu; động viện đối với các lực lượng giáo dục ngoài phạm vi trường THPT cùng tham gia hoạt động GDHN và quản lý GDHN | 1138 | 61.25 | 410 | 22.07 | 199 | 10.71 | 111 | 5.97 |
Tỷ lệ trung bình | 58,5 | 23,5 | 11,9 | 6,0 | |||||
4 | Xây dựng kênh thông tin phản hồi thông qua chỉ đạo đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục hướng cho học sinh | ||||||||
4.1 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả GDHN cho học sinh trường THPT theo yêu cầu đổi mới giáo dục | 1227 | 66,04 | 466 | 25,08 | 57 | 3,07 | 108 | 5,81 |
4.2 | Tổ chức xây dựng và sử dụng bộ khung đánh giá hiệu quả công tác quản lý các hoạt động GDHN theo định hướng phát triển nhân lực của địa phương | 1243 | 66,90 | 375 | 20.18 | 175 | 9.42 | 65 | 3,50 |
Tỷ lệ trung bình | 66,5 | 22.63 | 6.3 | 4,6 |
Phụ lục 3.16. Bảng Tổng hợp về Kết quả đánh giá năng lực GDHN của giáo viên hai nhóm trước thử nghiệm
Nhóm đối chứng | Nhóm thử nghiệm | |
Kiến thức GDHN | 6.5 | 6.3 |
Kỹ năng tổ chức GDHN cho học sinh | 5.5 | 5.4 |
Kết quả GDHN đối với lớp phụ trách | 5.3 | 5.5 |
Điểm trung bình | 5.8 | 5,7 |
Phụ lục 3.17. Bảng Tổng hợp về Kết quả đánh giá năng lực GDHN của giáo viên hai nhóm sau thử nghiệm lần 1
Nhóm đối chứng | Nhóm thử nghiệm | |
Kiến thức GDHN | 6.2 | 7.0 |
Kỹ năng tổ chức GDHN cho học sinh | 5.2 | 6.3 |
Kết quả GDHN đối với lớp phụ trách | 5.6 | 6.8 |
Điểm trung bình | 5.7 | 6.7 |
Phụ lục 3.18.Bảng Tổng hợp về Kết quả đánh giá năng lực GDHN của giáo viên hai nhóm sau thử nghiệm lần 2
Nhóm đối chứng | Nhóm thử nghiệm | |
Kiến thức GDHN | 6.8 | 8.5 |
Kỹ năng tổ chức GDHN cho học sinh | 6.5 | 9.1 |
Kết quả GDHN đối với lớp phụ trách | 6.5 | 8.3 |
Điểm trung bình | 6.6 | 8.6 |
Phụ lục 3.19. Bảng Tổng hợp về Kết quả đánh giá năng lực giáo dục của giáo viên hai nhóm sau hai lần thử nghiệm
Nhóm đối chứng | Nhóm thử nghiệm | |
Kiến thức GDHN | 6.5 | 7.75 |
Kỹ năng tổ chức GDHN cho học sinh | 5.85 | 7.7 |
Kết quả GDHN đối với lớp phụ trách | 6.05 | 7.55 |
Điểm trung bình | 6.15 | 7.65 |