Quản lý giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 37


PHỤ LỤC 3

Phụ lục 3.1. Bảng Quy mô mẫu khảo sát định lượng


TT

Tên trường

CBQL

GV

CBDN

Học

sinh

CBPTHN

Tổng

1

Trường THPT Hàm Yên

2

6

6

75

3

87

2

Trường THPT Thái Hòa

2

5

1

60

3

73

3

Trường THPT Phù Lưu

2

5

3

60

3

73

4

Trường THPT Ỷ La

2

3

1

60

3

69

5

Trung tâm GDNN-GDTX Tỉnh

2

3

1

60

3

69

6

Trường THPTHòa Phú

2

5

3

60

3

73

7

Trường THPTChiêm Hóa

2

6

1

58

3

70

8

Trường THPTĐầm Hồng

2

3

5

60

3

73

9

Trường THPTSơn Dương

2

5

1

60

3

71

10

Trường THPTNguyễn Văn Huyên

2

5

3

55

3

73

11

Trường THPT Sông Lô

2

5

3

57

3

70

12

Trường THPT Tháng 10

2

5

5

60

3

75


Tổng






876

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 304 trang tài liệu này.

Quản lý giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 37


Phụ lục 3.2. Bảng Tổng hợp CBQL, GV đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện mục tiêu, nội dung, chương trình GDHN


TT


Xây dựng và thực hiện mục tiêu,nội dung, chương trình GDHN

Mức độ thực hiện

Thường

xuyên(4)

Thỉnh thoảng(3)


Ít khi(2)

Không

thực hiện(1)

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ


1

Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành để

loại bỏ những thông tin cũ, lạc hậu đồng thời bổ sung những thông tin mới



12.4



15.5



25.1



47.0


2

Phát hiện và xử lý sao cho trong phạm vi cấp học THPT không còn những nội dung trùng nhau trong từng chủ để GDHN và

giữa các môn học



32.1



11.2



54.1



2.6


3

Phát hiện và xử lý những nội dung, câu hỏi

trong sách giáo khoa không phù hợp với mục tiêu của CTGDHN



22.1



7.9



56.3



13.7


4

Phát hiện và xử lý những nội dung sắp xếp chưa hợp lý, những nội dung không phù

hợp với địa phương của nhà trường



54.3



25.4



12.2



8.1


5

Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung chương trình

hiện hành theo định hướng phát triển năng lực hướng nghiệp học sinh



35.6



34.2



26.6



3.6

6

Xây dựng nội dung chương trình gắn với thực

tiễn sản xuất, kinh doanh tại địa phương


76.6


19.5


2


1.9


7

Thu hút sự tham gia của cơ sở dạy nghề, doanh nghiệp trong xây dựng chương trình

và đánh giá kết quả GDHN cho HS THPT.



78.3



16.7



4



1


Phụ lục 3.3. Bảng Tổng hợp Kết quả CBQL,GV đánh giá về tỷ lệ thực hiện các hình thức tổ chức GDHN


STT


Hình thức tổ chức GDHN

CBQL

GV

CBLK

GDHN

Học sinh

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

Hình thức GDHN theo định hướng tích hợp nội dung hướng nghiệp vào các môn học, lao

động sản xuất và học nghề phổ thông

Tích hợp nội dung GDHN vào các

môn học


0.71


0.91


0.94


0.71

Lao động sản xuất


0.29


0.29


0.66


0.29

Học nghề phổ thông


0.5


0.5


0.63


0.6

2

Hình thức GDHN theo hoạt động sinh hoạt hướng nghiệp

GDHN cho HS về TTLĐ, TGNN,

điều kiện KT-XH của địa phương, khu vực, đất nước



0.43



0.43



0.86



0.76

GDHN cho HS hệ thống GDHN và

GDNN


0.86


0.86


0.66


0.45

GDHN cho HS về kỹ thuật an toàn

lao động nghề nghiệp


1.00


1.00


0.83


0.95

GDHN cho HS biết tìm kiếm thông tin nghề và cơ sở đào tạo cần thiết

cho bản thân



0.43



0.86



0.86



0.23

GDHN cho HS tự đánh giá năng lực bản thân, điều kiện gia đình và nhu

cầu xã hội



0.07



0.14



0.29



0.06

3

Hình thức GDHN theo các hoạt động về trải nghiệm, ngoại khóa, tham quan










Hoạt động trải nghiệm và ngoại khóa


0.14


0.14


0.77


0.31


Hoạt động tham quan


0.57


0.57


0.83


0.51


Hoạt động xã hội


0.86


0.86


0.89


0.56


Phụ lục 3.4. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về nội dung hoạt động học


TT


Nội dung hoạt động học

Mức độ sử dụng

Thường

xuyên(4)

Thỉnh thoảng(3)

Ít khi(2)

Không thực hiện(1)

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

1

Hoạt động học tập trong giờ

học trên lớp


32.1


35


23.4


9.5


2

Hoạt động học tập trong giờ

học ở phòng thí nghiệm, xưởng trường



55.2



23.3



22.5



0

3

Hoạt động học tập trong giờ

học thực tập ngoài nhà trường


12.2


36.1


33.9


17.8

4

Hoạt động học tập trong các

buổi tham quan, thực địa...


4.8


12.3


35.1


47.8

5

Hoạt động học tập ngoại khóa,

đoàn thể... tại trường


2.6


12.5


32.4


52.5

6

Hoạt động học tập ngoại khóa,

đoàn thể... ngoài trường


4.9


5.5


7.1


82.5

7

Hoạt động học tập ngoài giờ

lên lớp


4.3


12.1


27.3


56.3

8

Phối hợp nhà trường - gia đình

- địa phương trong quản lý HS


4.4


6.7


17.8


71.1


Phụ lục 3.5. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về mức độ sử dụng phương pháp đánh giá kết quả học sinh


Thường

xuyên(3)

Thỉnh

thoảng(2)

Chưa thực

hiện(1)

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

SL

Tỉ lệ

Đánh giá qua bài thi lý thuyết


90.1


9.9


0

Đánh giá qua bài thi thực hành


45.3


35.1


19.6

Đánh giá qua hồ sơ học tập


53.3


44.5


0.2

Đánh giá qua bài tập dự án


62.4


11.7


25.9

Tự đánh giá


75.8


8.6


15.6


Phụ lục 3.6. Bảng Tổng hợp Ý kiến đánh giá của CBQL, GV, HS về việc quản lý thực hiện mục tiêu GDHN

TT

Nội dung quản lý


Mức độ thực hiện

Thứ bậc

Tốt

Khá

TB

Yếu

TB

1

Lập kế hoạch quản lý thực hiện

mục tiêu GDHN

S. lượng

343

212

311

10

3.4

1

Tỉ lệ %

39.56

24.45

35.87

0.12

2

Tổ chức thực hiện mục tiêu

GDHN

S. lượng

315

376

125

60

3.3

2

Tỉ lệ %

36.3

43.4

14.4

1.74

3

Chỉ đạo thực hiện mục tiêu

GDHN

S. lượng

288

154

392

42

2.8

3

Tỉ lệ %

33.2

17.8

45.2

3.81

4

Kiểm tra đánh giá thực hiện

mục tiêu GDHN

S. lượng

211

125

257

283

2.4

4

Tỉ lệ %

24.3

14.4

29.6

31.6


Tổng






3.0



Phụ lục 3.7. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về quản lý thực hiện nội dung chương trình giáo dục hướng nghiệp

TT

Nội dung quản lý


Mức độ thực hiện

Thứ bậc

Tốt

Khá

TB

Yếu

TB

1

Lập kế hoạch quản lý nội dung chương trình GDHN

S. lượng

580

212

84

0

3.2

1

Tỉ lệ %

66.90

24.45

9.69

0.0

2

Tổ chức thực hiện nội dung chương trìnhGDHN

S. lượng

215

367

125

169

2.7

3

Tỉ lệ %

24.8

42.3

14.4

19.5

3

Chỉ đạo thực hiện nội dung

chương trìnhGDHN

S. lượng

315

154

392

15

2.9

2

Tỉ lệ %

36.3

17.8

45.2

1.7

4

Kiểm tra nội dung chương trình

GDHN

S. lượng

211

125

257

283

2.4

4

Tỉ lệ %

24.3

14.4

29.6

32.6


Tổng






2.8



Phụ lục 3.8. Bảng Tổng hợp Ý kiến đánh giá của CBQL, GV, HS, CBDN về việc quản lý hình thức GDHN

TT

Nội dung quản lý


Mức độ thực hiện

Thứ bậc

Tốt

Khá

TB

Yếu

TB

1

Lập kế hoạch quản lý các hình

thức GDHN

S. lượng

275

212

279

110

3.4

1

Tỉ lệ %

0.31

0.24

0.32

0.13

2

Tổ chức thực hiện hình thức

GDHN

S. lượng

215

211

326

124

3.3

2

Tỉ lệ %

0.25

0.24

0.37

0.14

3

Chỉ đạo thực hiện hình thức

GDHN

S. lượng

288

154

392

42

2.8

3

Tỉ lệ %

0.33

0.18

0.45

0.05

4

Kiểm tra đánh giá kết quả của

hình thức GDHN

S. lượng

151

125

257

343

2.4

4

Tỉ lệ %

0.17

0.14

0.29

0.39


Tổng






3



Phụ lục 3.9. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về quản lý phương pháp dạy học

trong GDHN

TT

Nội dung quản lý


Mức độ thực hiện

Thứ bậc

Tốt

Khá

TB

Yếu

TB


1

Lập kế hoạch quản lý thực hiện phương pháp dạy học trong

GDHN

S. lượng

361

336

120

59


3.1


4

Tỉ lệ %

41.64

38.75

13.84

5.77

2

Tổ chức thực hiện phương

pháp dạy học trong GDHN

S. lượng

265

367

115

129

2.9

3

Tỉ lệ %

30.6

42.3

13.3

1.74

3

Chỉ đạo thực hiện phương pháp

dạy học trong GDHN

S. lượng

401

263

116

96

2.8

2

Tỉ lệ %

46.3

30.3

13.4

3.81

4

Kiểm tra đánh giá phương pháp

dạy học trong GDHN

S. lượng

179

127

312

258

2.0

1

Tỉ lệ %

20.6

14.6

36.0

28.7


Tổng






2.7



Phụ lục 3.10. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về quản lý hoạt động dạy của giáo

viên trong GDHN

TT

Nội dung quản lý


Mức độ thực hiện

Thứ bậc

Tốt

Khá

TB

Yếu

TB

1

Lập kế hoạch quản lý dạy học

trong GDHN

S. lượng

516

234

101

25

2.5

4

Tỉ lệ %

59.5

26.99

11.65

1.85

2

Tổ chức thực hiện hoạt động

dạy học trong GDHN

S. lượng

215

215

421

25

2.1

3

Tỉ lệ %

24.8

24.8

48.6

1.74

3

Chỉ đạo thực hiện hoạt

độngdạy học trong GDHN

S. lượng

214

441

210

11

2.0

2

Tỉ lệ %

24.7

50.9

24.2

3.81

4

Kiểm tra đánh giá hoạt động

dạy học trong GDHN

S. lượng

152

236

411

77

1.7

1

Tỉ lệ %

17.5

27.2

47.4

7.8


Tổng






2.1



Phụ lục 3.11. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về căn cứ xây dựng tiêu chí đánh giá kết quả học tập


STT

Căn cứ xây dựng tiêu chí đánh giá

Số phiếu

Tỷ lệ

1

Trên cơ sở mục tiêu, nội dung dạy học đã soạn trong giáo án



- Đánh giá lý thuyết trên 6 cấp độ nhận thức

0

0

- Đánh giá thực hành trên 5 cấp độ kỹ năng

0

0

- Đánh giá thái độ trên 5 cấp độ

0

0

2

Theo 3 mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ mà không

quan tâm đến các cấp độ cụ thể

31

27.9

3

Theo đánh giá của cá nhân đảm bảo đủ số đầu điểm quy định

trong bảng điểm

79

71.2

4

Theo chuẩn năng lực hướng nghiệp đã quy định

0

0


Phụ lục 3.12. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá mức độ quan tâm của cơ sở sản xuất đối với các yêu cầu cơ bản của lao động kỹ thuật nghề PT


TT


Yêu cầu cơ bản

Mức độ quan tâm

Rất quan

tâm(4)

Quan tâm(3)

Ít quan tâm(2)

Không quan tâm(1)

Số

phiếu

Tỉ lệ

%

Số

phiếu

Tỉ lệ

%

Số

phiếu

Tỉ lệ

%

Số

phiếu

Tỉ lệ

%

1

Kiến thức HN

55

49.63

55

49.63

81

0.73

0


2

Kỹ năng HN

111

100

0


0


0


3

Thái độ HN tốt

78

70.07

33

29.93

0


0


4

Khả năng tổ chức làm việc nhóm

tốt

32

28.47

72

64.96

73

6.57

0


5

Kỹ năng độc lập sáng tạo trong

HN

48

43.07

56

50.36

73

6.57

0


6

Kỹ năng thích nghi nhanh với

HN và môi trường sản xuất

85

76.64

26

23.36

0


0


7

Kỹ năng giao tiếp tốt

27

24.09

56

50.36

24

21.9

40

3.65

8

Kỹ năng sử dụng

0


12

10.95

30

27.01

69

62.04


Phụ lục 3.13. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục


Số TT

Đối tượng Mức độ

Những yếu tố ảnh hưởng

CBQL

Giáo viên



Bình quân


Thứ bậc

Nhiều

Ít

Không

Nhiều

Ít

Không

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

I

Yếu tố khách quan

















1

Sự ủng hộ của các cấp lãnh đạo Đảng và chính

quyền địa phương


37


51


30


42


3


4


55


29


81


42


33


17


92


35


6


2

Quyền tự chủ của nhà

trường về quản lý

GDHN cho HS THPT


46


64


18


25


7


10


99


52


66


35




145


55


4

3

Điều kiện kinh tế, thu

nhập của ĐNCBQL&GV

49

68

20

28



114

60

55

29



163

62

2


4

Chính sách của Nhà

nước, của ngành về quản

lý GDHN cho HS THPT


54


75


12


17


3


4


136


71


40


21




190


72


1


5

Điều kiện, môi trường làm việc của

ĐNCBQL&GV


48


67


19


26


2


3


110


58


55


29


6


3


158


60


3

6

Tác động của cơ chế kinh

tế thị trường

43

60

28

39



81

42

70

37

11

6

124

47

5

II

Yếu tố chủ quan

















1

Nhận thức của nhà trường đối với nhiệm vụ quản lý GDHN cho HS THPT

tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục


63


88


9


13




132


69


29


15


15


7.9


195


74



2

Sự quan tâm của lãnh đạo nhà trường đối với nhiệm vụ quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên

Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục


69


96


3


4




176


92


15


8




245


93


1


3

Cơ chế quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi

mới giáo dục


48


67


21


29




150


79


33


17




198


75


3


4

Vai trò các lực lượng của nhà trường đối với quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong

bối cảnh đổi mới giáo dục


51


71


24


33




117


61


62


32




168


64



5

Động cơ của ĐNCBQL&GV đối với

quản lý GDHN cho HS


48


67


18


25


3


4


143


75


37


19


3


1.6


191


73




Số TT

Đối tượng Mức độ

Những yếu tố ảnh hưởng

CBQL

Giáo viên



Bình quân


Thứ bậc

Nhiều

Ít

Không

Nhiều

Ít

Không

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới

giáo dục

















6

Trình độ, phẩm chất và

năng lực của

ĐNCBQL&GV


54


75


12


17


3


4


154


81


18


9


3


1.6


208


79


2


Phụ lục 3.14..Bảng Tổng hợp Khảo nghiệm ý kiến CBQL,GV đánh giá về mức độ cần thiết của các giải pháp quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục


TT


Các giải pháp

Cần thiết

Cần thiết

Tỷ lệ

%

Bình

thường

Tỷ lệ

%

Không cần thiết

Tỷ lệ

%

Không có ý kiến

Tỷ lệ

%

1

Lập kế hoạch hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT tỉnh Tuyên Quang gắn với nhu cầu nhân lực


1.1

Xác định mục tiêu chung của hoạt động GDHN của nhà trường bám sát mục tiêu GDHN theo quy định của chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, cụ thể hóa các mục tiêu mang tính đặc thù của trường THPT tỉnh Tuyên Quang


1169


62,92


522


28,09


103


5,54


64


3,44


1.2

Khảo sát, đánh giá toàn bộ điều kiện đảm bảo cho GDHN, chính là yếu tố "đầu vào" của kế hoạch bao gồm: Các nguồn lực tài lực, vật lực, nhân lực, thể chế chính sách, thông tin, cơ sở vật chất thiết bị.


872


46,93


793


42,68


72


3,88


121


6,51


1.3

Xác định các nhiệm vụ GDHN của toàn khóa, từng khối lớp 10, 11, 12.


765


41,17


932


50,16


87


4,68


74


3,98

Tỷ lệ trung bình


50.34


40,3


4,7


4,65

2

Quản lý mô hình tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở các trường THPT tỉnh Tuyên Quang theo yêu cầu đổi mới giáo dục

2.1

Mô hình tổ chức "Ban GDHN"

1154

62,11

452

24,33

153

8,23

99

5,33

2.2

“Mô hình phối hợp giữa các trường THPT với các Trung tâm GDNN-GDTX”


1224


65,88


405


21,80


165


8,88


64


3,44



TT


Các giải pháp

Cần thiết

Cần thiết

Tỷ lệ

%

Bình

thường

Tỷ lệ

%

Không cần thiết

Tỷ lệ

%

Không có ý kiến

Tỷ lệ

%


2.3

“Mô hình phối hợp giữa các ngành, các cơ sở sản xuất trong hoạt động GDHN”


1243


66,90


425


22,87


120


6,46


70


3,77

Tỷ lệ trung bình


64,1


23,0


7,86


3.6


3

Tổ chức hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức và năng lực cho đội ngũ giáo viên, nhân viên ở các trường trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang và các bên liên quan về giáo dục hướng nghiệp cho học sinh


3.1

Tổ chức bồi dưỡng cho CBQL giáo dục và GV về nội dung của hoạt động GDHN. theo hướng “ Hoạt đông trải nghiệm và hướng nghiệp “của Chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số: 32/2018/TT-BGDĐT


1093


58.83


643


34.61


75


4.04


47


2.53


3.2

Tổ chức lồng ghép nội dung GDHN với các nội dung bồi dưỡng khác trong phạm vi trường THPT


1183


63,67


425


22,78


106


5,71


144


7,75


3.3

Tổ chức hoạt động tuyên truyền, vận động, cung cấp tài liệu; động viện đối với các lực lượng giáo dục ngoài phạm vi trường THPT cùng tham gia hoạt động GDHN và quản lý GDHN


1193


64.21


418


22.50


166


8.93


81


4.36

Tỷ lệ trung bình


62,2


26,7


6,2


4,9

4

Xây dựng kênh thông tin phản hồi thông qua chỉ đạo đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục hướng cho học sinh


4.1

Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả GDHN cho học sinh trường THPTtheo yêu cầu đổi mới giáo dục


1272


68,46


436


23,47


86


4.63


64


3,44


4.2

Tổ chức xây dựng và sử dụng bộ khung đánh giá hiệu quả công tác quản lý các hoạt động GDHN theo định hướng phát triển nhân lực của địa phương


1328


71,47


415


22.34


73


3.93


42


2,26


Tỷ lệ trung bình


70


22,9


4,28


2,85

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/02/2023