PHỤ LỤC 3
Phụ lục 3.1. Bảng Quy mô mẫu khảo sát định lượng
Tên trường | CBQL | GV | CBDN | Học sinh | CBPTHN | Tổng | |
1 | Trường THPT Hàm Yên | 2 | 6 | 6 | 75 | 3 | 87 |
2 | Trường THPT Thái Hòa | 2 | 5 | 1 | 60 | 3 | 73 |
3 | Trường THPT Phù Lưu | 2 | 5 | 3 | 60 | 3 | 73 |
4 | Trường THPT Ỷ La | 2 | 3 | 1 | 60 | 3 | 69 |
5 | Trung tâm GDNN-GDTX Tỉnh | 2 | 3 | 1 | 60 | 3 | 69 |
6 | Trường THPTHòa Phú | 2 | 5 | 3 | 60 | 3 | 73 |
7 | Trường THPTChiêm Hóa | 2 | 6 | 1 | 58 | 3 | 70 |
8 | Trường THPTĐầm Hồng | 2 | 3 | 5 | 60 | 3 | 73 |
9 | Trường THPTSơn Dương | 2 | 5 | 1 | 60 | 3 | 71 |
10 | Trường THPTNguyễn Văn Huyên | 2 | 5 | 3 | 55 | 3 | 73 |
11 | Trường THPT Sông Lô | 2 | 5 | 3 | 57 | 3 | 70 |
12 | Trường THPT Tháng 10 | 2 | 5 | 5 | 60 | 3 | 75 |
Tổng | 876 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thành Phần Tham Gia Tổ Chức Và Thực Hiện
- Hồ Sơ Đánh Giá Kết Quả Giáo Dục Hướng Nghiệp Cho Học
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Tư Vấn Nghề (Dành Cho Giáo Viên Phụ Trách Lớp) [Phụ Lục Số
- Quản lý giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 38
Xem toàn bộ 304 trang tài liệu này.
Phụ lục 3.2. Bảng Tổng hợp CBQL, GV đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện mục tiêu, nội dung, chương trình GDHN
Xây dựng và thực hiện mục tiêu,nội dung, chương trình GDHN | Mức độ thực hiện | ||||||||
Thường xuyên(4) | Thỉnh thoảng(3) | Ít khi(2) | Không thực hiện(1) | ||||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | ||
1 | Rà soát nội dung CT, SGK hiện hành để loại bỏ những thông tin cũ, lạc hậu đồng thời bổ sung những thông tin mới | 12.4 | 15.5 | 25.1 | 47.0 | ||||
2 | Phát hiện và xử lý sao cho trong phạm vi cấp học THPT không còn những nội dung trùng nhau trong từng chủ để GDHN và giữa các môn học | 32.1 | 11.2 | 54.1 | 2.6 | ||||
3 | Phát hiện và xử lý những nội dung, câu hỏi trong sách giáo khoa không phù hợp với mục tiêu của CTGDHN | 22.1 | 7.9 | 56.3 | 13.7 | ||||
4 | Phát hiện và xử lý những nội dung sắp xếp chưa hợp lý, những nội dung không phù hợp với địa phương của nhà trường | 54.3 | 25.4 | 12.2 | 8.1 | ||||
5 | Cấu trúc, sắp xếp lại nội dung chương trình hiện hành theo định hướng phát triển năng lực hướng nghiệp học sinh | 35.6 | 34.2 | 26.6 | 3.6 | ||||
6 | Xây dựng nội dung chương trình gắn với thực tiễn sản xuất, kinh doanh tại địa phương | 76.6 | 19.5 | 2 | 1.9 | ||||
7 | Thu hút sự tham gia của cơ sở dạy nghề, doanh nghiệp trong xây dựng chương trình và đánh giá kết quả GDHN cho HS THPT. | 78.3 | 16.7 | 4 | 1 |
Phụ lục 3.3. Bảng Tổng hợp Kết quả CBQL,GV đánh giá về tỷ lệ thực hiện các hình thức tổ chức GDHN
Hình thức tổ chức GDHN | CBQL | GV | CBLK GDHN | Học sinh | |||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | ||
1 | Hình thức GDHN theo định hướng tích hợp nội dung hướng nghiệp vào các môn học, lao động sản xuất và học nghề phổ thông | ||||||||
Tích hợp nội dung GDHN vào các môn học | 0.71 | 0.91 | 0.94 | 0.71 | |||||
Lao động sản xuất | 0.29 | 0.29 | 0.66 | 0.29 | |||||
Học nghề phổ thông | 0.5 | 0.5 | 0.63 | 0.6 | |||||
2 | Hình thức GDHN theo hoạt động sinh hoạt hướng nghiệp | ||||||||
GDHN cho HS về TTLĐ, TGNN, điều kiện KT-XH của địa phương, khu vực, đất nước | 0.43 | 0.43 | 0.86 | 0.76 | |||||
GDHN cho HS hệ thống GDHN và GDNN | 0.86 | 0.86 | 0.66 | 0.45 | |||||
GDHN cho HS về kỹ thuật an toàn lao động nghề nghiệp | 1.00 | 1.00 | 0.83 | 0.95 | |||||
GDHN cho HS biết tìm kiếm thông tin nghề và cơ sở đào tạo cần thiết cho bản thân | 0.43 | 0.86 | 0.86 | 0.23 | |||||
GDHN cho HS tự đánh giá năng lực bản thân, điều kiện gia đình và nhu cầu xã hội | 0.07 | 0.14 | 0.29 | 0.06 | |||||
3 | Hình thức GDHN theo các hoạt động về trải nghiệm, ngoại khóa, tham quan | ||||||||
Hoạt động trải nghiệm và ngoại khóa | 0.14 | 0.14 | 0.77 | 0.31 | |||||
Hoạt động tham quan | 0.57 | 0.57 | 0.83 | 0.51 | |||||
Hoạt động xã hội | 0.86 | 0.86 | 0.89 | 0.56 |
Phụ lục 3.4. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về nội dung hoạt động học
Nội dung hoạt động học | Mức độ sử dụng | ||||||||
Thường xuyên(4) | Thỉnh thoảng(3) | Ít khi(2) | Không thực hiện(1) | ||||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | ||
1 | Hoạt động học tập trong giờ học trên lớp | 32.1 | 35 | 23.4 | 9.5 | ||||
2 | Hoạt động học tập trong giờ học ở phòng thí nghiệm, xưởng trường | 55.2 | 23.3 | 22.5 | 0 | ||||
3 | Hoạt động học tập trong giờ học thực tập ngoài nhà trường | 12.2 | 36.1 | 33.9 | 17.8 | ||||
4 | Hoạt động học tập trong các buổi tham quan, thực địa... | 4.8 | 12.3 | 35.1 | 47.8 | ||||
5 | Hoạt động học tập ngoại khóa, đoàn thể... tại trường | 2.6 | 12.5 | 32.4 | 52.5 | ||||
6 | Hoạt động học tập ngoại khóa, đoàn thể... ngoài trường | 4.9 | 5.5 | 7.1 | 82.5 | ||||
7 | Hoạt động học tập ngoài giờ lên lớp | 4.3 | 12.1 | 27.3 | 56.3 | ||||
8 | Phối hợp nhà trường - gia đình - địa phương trong quản lý HS | 4.4 | 6.7 | 17.8 | 71.1 |
Phụ lục 3.5. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về mức độ sử dụng phương pháp đánh giá kết quả học sinh
Thường xuyên(3) | Thỉnh thoảng(2) | Chưa thực hiện(1) | ||||
SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | SL | Tỉ lệ | |
Đánh giá qua bài thi lý thuyết | 90.1 | 9.9 | 0 | |||
Đánh giá qua bài thi thực hành | 45.3 | 35.1 | 19.6 | |||
Đánh giá qua hồ sơ học tập | 53.3 | 44.5 | 0.2 | |||
Đánh giá qua bài tập dự án | 62.4 | 11.7 | 25.9 | |||
Tự đánh giá | 75.8 | 8.6 | 15.6 |
Phụ lục 3.6. Bảng Tổng hợp Ý kiến đánh giá của CBQL, GV, HS về việc quản lý thực hiện mục tiêu GDHN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Thứ bậc | ||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | TB | ||||
1 | Lập kế hoạch quản lý thực hiện mục tiêu GDHN | S. lượng | 343 | 212 | 311 | 10 | 3.4 | 1 |
Tỉ lệ % | 39.56 | 24.45 | 35.87 | 0.12 | ||||
2 | Tổ chức thực hiện mục tiêu GDHN | S. lượng | 315 | 376 | 125 | 60 | 3.3 | 2 |
Tỉ lệ % | 36.3 | 43.4 | 14.4 | 1.74 | ||||
3 | Chỉ đạo thực hiện mục tiêu GDHN | S. lượng | 288 | 154 | 392 | 42 | 2.8 | 3 |
Tỉ lệ % | 33.2 | 17.8 | 45.2 | 3.81 | ||||
4 | Kiểm tra đánh giá thực hiện mục tiêu GDHN | S. lượng | 211 | 125 | 257 | 283 | 2.4 | 4 |
Tỉ lệ % | 24.3 | 14.4 | 29.6 | 31.6 | ||||
Tổng | 3.0 |
Phụ lục 3.7. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về quản lý thực hiện nội dung chương trình giáo dục hướng nghiệp
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Thứ bậc | ||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | TB | ||||
1 | Lập kế hoạch quản lý nội dung chương trình GDHN | S. lượng | 580 | 212 | 84 | 0 | 3.2 | 1 |
Tỉ lệ % | 66.90 | 24.45 | 9.69 | 0.0 | ||||
2 | Tổ chức thực hiện nội dung chương trìnhGDHN | S. lượng | 215 | 367 | 125 | 169 | 2.7 | 3 |
Tỉ lệ % | 24.8 | 42.3 | 14.4 | 19.5 | ||||
3 | Chỉ đạo thực hiện nội dung chương trìnhGDHN | S. lượng | 315 | 154 | 392 | 15 | 2.9 | 2 |
Tỉ lệ % | 36.3 | 17.8 | 45.2 | 1.7 | ||||
4 | Kiểm tra nội dung chương trình GDHN | S. lượng | 211 | 125 | 257 | 283 | 2.4 | 4 |
Tỉ lệ % | 24.3 | 14.4 | 29.6 | 32.6 | ||||
Tổng | 2.8 |
Phụ lục 3.8. Bảng Tổng hợp Ý kiến đánh giá của CBQL, GV, HS, CBDN về việc quản lý hình thức GDHN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Thứ bậc | ||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | TB | ||||
1 | Lập kế hoạch quản lý các hình thức GDHN | S. lượng | 275 | 212 | 279 | 110 | 3.4 | 1 |
Tỉ lệ % | 0.31 | 0.24 | 0.32 | 0.13 | ||||
2 | Tổ chức thực hiện hình thức GDHN | S. lượng | 215 | 211 | 326 | 124 | 3.3 | 2 |
Tỉ lệ % | 0.25 | 0.24 | 0.37 | 0.14 | ||||
3 | Chỉ đạo thực hiện hình thức GDHN | S. lượng | 288 | 154 | 392 | 42 | 2.8 | 3 |
Tỉ lệ % | 0.33 | 0.18 | 0.45 | 0.05 | ||||
4 | Kiểm tra đánh giá kết quả của hình thức GDHN | S. lượng | 151 | 125 | 257 | 343 | 2.4 | 4 |
Tỉ lệ % | 0.17 | 0.14 | 0.29 | 0.39 | ||||
Tổng | 3 |
Phụ lục 3.9. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về quản lý phương pháp dạy học
trong GDHN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Thứ bậc | ||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | TB | ||||
1 | Lập kế hoạch quản lý thực hiện phương pháp dạy học trong GDHN | S. lượng | 361 | 336 | 120 | 59 | 3.1 | 4 |
Tỉ lệ % | 41.64 | 38.75 | 13.84 | 5.77 | ||||
2 | Tổ chức thực hiện phương pháp dạy học trong GDHN | S. lượng | 265 | 367 | 115 | 129 | 2.9 | 3 |
Tỉ lệ % | 30.6 | 42.3 | 13.3 | 1.74 | ||||
3 | Chỉ đạo thực hiện phương pháp dạy học trong GDHN | S. lượng | 401 | 263 | 116 | 96 | 2.8 | 2 |
Tỉ lệ % | 46.3 | 30.3 | 13.4 | 3.81 | ||||
4 | Kiểm tra đánh giá phương pháp dạy học trong GDHN | S. lượng | 179 | 127 | 312 | 258 | 2.0 | 1 |
Tỉ lệ % | 20.6 | 14.6 | 36.0 | 28.7 | ||||
Tổng | 2.7 |
Phụ lục 3.10. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về quản lý hoạt động dạy của giáo
viên trong GDHN
Nội dung quản lý | Mức độ thực hiện | Thứ bậc | ||||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | TB | ||||
1 | Lập kế hoạch quản lý dạy học trong GDHN | S. lượng | 516 | 234 | 101 | 25 | 2.5 | 4 |
Tỉ lệ % | 59.5 | 26.99 | 11.65 | 1.85 | ||||
2 | Tổ chức thực hiện hoạt động dạy học trong GDHN | S. lượng | 215 | 215 | 421 | 25 | 2.1 | 3 |
Tỉ lệ % | 24.8 | 24.8 | 48.6 | 1.74 | ||||
3 | Chỉ đạo thực hiện hoạt độngdạy học trong GDHN | S. lượng | 214 | 441 | 210 | 11 | 2.0 | 2 |
Tỉ lệ % | 24.7 | 50.9 | 24.2 | 3.81 | ||||
4 | Kiểm tra đánh giá hoạt động dạy học trong GDHN | S. lượng | 152 | 236 | 411 | 77 | 1.7 | 1 |
Tỉ lệ % | 17.5 | 27.2 | 47.4 | 7.8 | ||||
Tổng | 2.1 |
Phụ lục 3.11. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá về căn cứ xây dựng tiêu chí đánh giá kết quả học tập
Căn cứ xây dựng tiêu chí đánh giá | Số phiếu | Tỷ lệ | |
1 | Trên cơ sở mục tiêu, nội dung dạy học đã soạn trong giáo án | ||
- Đánh giá lý thuyết trên 6 cấp độ nhận thức | 0 | 0 | |
- Đánh giá thực hành trên 5 cấp độ kỹ năng | 0 | 0 | |
- Đánh giá thái độ trên 5 cấp độ | 0 | 0 | |
2 | Theo 3 mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ mà không quan tâm đến các cấp độ cụ thể | 31 | 27.9 |
3 | Theo đánh giá của cá nhân đảm bảo đủ số đầu điểm quy định trong bảng điểm | 79 | 71.2 |
4 | Theo chuẩn năng lực hướng nghiệp đã quy định | 0 | 0 |
Phụ lục 3.12. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá mức độ quan tâm của cơ sở sản xuất đối với các yêu cầu cơ bản của lao động kỹ thuật nghề PT
Yêu cầu cơ bản | Mức độ quan tâm | ||||||||
Rất quan tâm(4) | Quan tâm(3) | Ít quan tâm(2) | Không quan tâm(1) | ||||||
Số phiếu | Tỉ lệ % | Số phiếu | Tỉ lệ % | Số phiếu | Tỉ lệ % | Số phiếu | Tỉ lệ % | ||
1 | Kiến thức HN | 55 | 49.63 | 55 | 49.63 | 81 | 0.73 | 0 | |
2 | Kỹ năng HN | 111 | 100 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Thái độ HN tốt | 78 | 70.07 | 33 | 29.93 | 0 | 0 | ||
4 | Khả năng tổ chức làm việc nhóm tốt | 32 | 28.47 | 72 | 64.96 | 73 | 6.57 | 0 | |
5 | Kỹ năng độc lập sáng tạo trong HN | 48 | 43.07 | 56 | 50.36 | 73 | 6.57 | 0 | |
6 | Kỹ năng thích nghi nhanh với HN và môi trường sản xuất | 85 | 76.64 | 26 | 23.36 | 0 | 0 | ||
7 | Kỹ năng giao tiếp tốt | 27 | 24.09 | 56 | 50.36 | 24 | 21.9 | 40 | 3.65 |
8 | Kỹ năng sử dụng | 0 | 12 | 10.95 | 30 | 27.01 | 69 | 62.04 |
Phụ lục 3.13. Bảng Tổng hợp Ý kiến CBQL,GV đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục
Đối tượng Mức độ Những yếu tố ảnh hưởng | CBQL | Giáo viên | | Bình quân | Thứ bậc | |||||||||||
Nhiều | Ít | Không | Nhiều | Ít | Không | |||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
I | Yếu tố khách quan | |||||||||||||||
1 | Sự ủng hộ của các cấp lãnh đạo Đảng và chính quyền địa phương | 37 | 51 | 30 | 42 | 3 | 4 | 55 | 29 | 81 | 42 | 33 | 17 | 92 | 35 | 6 |
2 | Quyền tự chủ của nhà trường về quản lý GDHN cho HS THPT | 46 | 64 | 18 | 25 | 7 | 10 | 99 | 52 | 66 | 35 | 145 | 55 | 4 | ||
3 | Điều kiện kinh tế, thu nhập của ĐNCBQL&GV | 49 | 68 | 20 | 28 | 114 | 60 | 55 | 29 | 163 | 62 | 2 | ||||
4 | Chính sách của Nhà nước, của ngành về quản lý GDHN cho HS THPT | 54 | 75 | 12 | 17 | 3 | 4 | 136 | 71 | 40 | 21 | 190 | 72 | 1 | ||
5 | Điều kiện, môi trường làm việc của ĐNCBQL&GV | 48 | 67 | 19 | 26 | 2 | 3 | 110 | 58 | 55 | 29 | 6 | 3 | 158 | 60 | 3 |
6 | Tác động của cơ chế kinh tế thị trường | 43 | 60 | 28 | 39 | 81 | 42 | 70 | 37 | 11 | 6 | 124 | 47 | 5 | ||
II | Yếu tố chủ quan | |||||||||||||||
1 | Nhận thức của nhà trường đối với nhiệm vụ quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục | 63 | 88 | 9 | 13 | 132 | 69 | 29 | 15 | 15 | 7.9 | 195 | 74 | |||
2 | Sự quan tâm của lãnh đạo nhà trường đối với nhiệm vụ quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục | 69 | 96 | 3 | 4 | 176 | 92 | 15 | 8 | 245 | 93 | 1 | ||||
3 | Cơ chế quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục | 48 | 67 | 21 | 29 | 150 | 79 | 33 | 17 | 198 | 75 | 3 | ||||
4 | Vai trò các lực lượng của nhà trường đối với quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục | 51 | 71 | 24 | 33 | 117 | 61 | 62 | 32 | 168 | 64 | |||||
5 | Động cơ của ĐNCBQL&GV đối với quản lý GDHN cho HS | 48 | 67 | 18 | 25 | 3 | 4 | 143 | 75 | 37 | 19 | 3 | 1.6 | 191 | 73 |
Đối tượng Mức độ Những yếu tố ảnh hưởng | CBQL | Giáo viên | | Bình quân | Thứ bậc | |||||||||||
Nhiều | Ít | Không | Nhiều | Ít | Không | |||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||||
THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục | ||||||||||||||||
6 | Trình độ, phẩm chất và năng lực của ĐNCBQL&GV | 54 | 75 | 12 | 17 | 3 | 4 | 154 | 81 | 18 | 9 | 3 | 1.6 | 208 | 79 | 2 |
Phụ lục 3.14..Bảng Tổng hợp Khảo nghiệm ý kiến CBQL,GV đánh giá về mức độ cần thiết của các giải pháp quản lý GDHN cho HS THPT tỉnh Tuyên Quang trong bối cảnh đổi mới giáo dục
Các giải pháp | Cần thiết | ||||||||
Cần thiết | Tỷ lệ % | Bình thường | Tỷ lệ % | Không cần thiết | Tỷ lệ % | Không có ý kiến | Tỷ lệ % | ||
1 | Lập kế hoạch hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT tỉnh Tuyên Quang gắn với nhu cầu nhân lực | ||||||||
1.1 | Xác định mục tiêu chung của hoạt động GDHN của nhà trường bám sát mục tiêu GDHN theo quy định của chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, cụ thể hóa các mục tiêu mang tính đặc thù của trường THPT tỉnh Tuyên Quang | 1169 | 62,92 | 522 | 28,09 | 103 | 5,54 | 64 | 3,44 |
1.2 | Khảo sát, đánh giá toàn bộ điều kiện đảm bảo cho GDHN, chính là yếu tố "đầu vào" của kế hoạch bao gồm: Các nguồn lực tài lực, vật lực, nhân lực, thể chế chính sách, thông tin, cơ sở vật chất thiết bị. | 872 | 46,93 | 793 | 42,68 | 72 | 3,88 | 121 | 6,51 |
1.3 | Xác định các nhiệm vụ GDHN của toàn khóa, từng khối lớp 10, 11, 12. | 765 | 41,17 | 932 | 50,16 | 87 | 4,68 | 74 | 3,98 |
Tỷ lệ trung bình | 50.34 | 40,3 | 4,7 | 4,65 | |||||
2 | Quản lý mô hình tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở các trường THPT tỉnh Tuyên Quang theo yêu cầu đổi mới giáo dục | ||||||||
2.1 | Mô hình tổ chức "Ban GDHN" | 1154 | 62,11 | 452 | 24,33 | 153 | 8,23 | 99 | 5,33 |
2.2 | “Mô hình phối hợp giữa các trường THPT với các Trung tâm GDNN-GDTX” | 1224 | 65,88 | 405 | 21,80 | 165 | 8,88 | 64 | 3,44 |
Các giải pháp | Cần thiết | ||||||||
Cần thiết | Tỷ lệ % | Bình thường | Tỷ lệ % | Không cần thiết | Tỷ lệ % | Không có ý kiến | Tỷ lệ % | ||
2.3 | “Mô hình phối hợp giữa các ngành, các cơ sở sản xuất trong hoạt động GDHN” | 1243 | 66,90 | 425 | 22,87 | 120 | 6,46 | 70 | 3,77 |
Tỷ lệ trung bình | 64,1 | 23,0 | 7,86 | 3.6 | |||||
3 | Tổ chức hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức và năng lực cho đội ngũ giáo viên, nhân viên ở các trường trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang và các bên liên quan về giáo dục hướng nghiệp cho học sinh | ||||||||
3.1 | Tổ chức bồi dưỡng cho CBQL giáo dục và GV về nội dung của hoạt động GDHN. theo hướng “ Hoạt đông trải nghiệm và hướng nghiệp “của Chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số: 32/2018/TT-BGDĐT | 1093 | 58.83 | 643 | 34.61 | 75 | 4.04 | 47 | 2.53 |
3.2 | Tổ chức lồng ghép nội dung GDHN với các nội dung bồi dưỡng khác trong phạm vi trường THPT | 1183 | 63,67 | 425 | 22,78 | 106 | 5,71 | 144 | 7,75 |
3.3 | Tổ chức hoạt động tuyên truyền, vận động, cung cấp tài liệu; động viện đối với các lực lượng giáo dục ngoài phạm vi trường THPT cùng tham gia hoạt động GDHN và quản lý GDHN | 1193 | 64.21 | 418 | 22.50 | 166 | 8.93 | 81 | 4.36 |
Tỷ lệ trung bình | 62,2 | 26,7 | 6,2 | 4,9 | |||||
4 | Xây dựng kênh thông tin phản hồi thông qua chỉ đạo đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục hướng cho học sinh | ||||||||
4.1 | Chỉ đạo đổi mới phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả GDHN cho học sinh trường THPTtheo yêu cầu đổi mới giáo dục | 1272 | 68,46 | 436 | 23,47 | 86 | 4.63 | 64 | 3,44 |
4.2 | Tổ chức xây dựng và sử dụng bộ khung đánh giá hiệu quả công tác quản lý các hoạt động GDHN theo định hướng phát triển nhân lực của địa phương | 1328 | 71,47 | 415 | 22.34 | 73 | 3.93 | 42 | 2,26 |
Tỷ lệ trung bình | 70 | 22,9 | 4,28 | 2,85 |