PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT SỐ 1
(Dành cho cán bộ quản lý và giáo viên)
Kính gửi Thầy/Cô!
Với mục đích tìm hiểu thực trạng về giáo dục đạo đức, quản lý giáo dục đạo đức cho HSCB trường THPT Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, chúng tôi tổ chức khảo sát nhằm thu thập thông tin phục vụ phân tích, đánh giá thực trạng. Chúng tôi rất mong Thầy/Cô trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu
(X) vào ô lựa chọn thích hợp nhất.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Đơn vị công tác | |
Công việc đảm nhiệm | |
Điện thoại | |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Lựa Chọn Và Bồi Dưỡng Đội Ngũ Giáo Viên Chủ Nhiệm Trong Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh Cá Biệt
- Xây Dựng Cơ Chế Phối Hợp Giữa Nhà Trường Và Các Lực Lượng Giáo Dục Ngoài Nhà Trường Thực Hiện Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh Cá Biệt
- Đối Với Trường Thpt Tô Hiệu – Thường Tín – Thành Phố Hà Nội
- Quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt tại trường trung học phổ thông Tô Hiệu, huyện Thường Tín thành phố Hà Nội - 13
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Phần I. Khảo sát thực trạng giáo dục đạo đức cho HSCB trường THPT Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Câu 1. Xin Thầy/Cô đánh giá về mức độ cần thiết của công tác giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt?
Rất cần thiết Cần thiết Ít cần thiết Không cần thiết
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | |||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | |||
1 | CBQL (GH, Tổ trưởng, BQLHS) | SL | ||||
% | ||||||
2 | GVCN và GVBM | SL | ||||
% |
Câu 2: Theo Thầy/Cô thực trạng mức độ phù hợp về mục tiêu giáo dục đạo đức cho HSCB trường của mình đang ở trạng thái nào?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | |||||
Rất phù hợp | Phù hợp | Ít phù hợp | Không phù hợp | |||
1 | Kiến thức | CBQL | ||||
GV | ||||||
2 | Thái độ | CBQL | ||||
GV | ||||||
3 | Kỹ năng | CBQL | ||||
GV |
Câu 3. Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng nội dung giáo dục đạo đức cho HSCB trong nhà trường?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Trách nhiệm công dân, ý thức về việc tuân thủ pháp luật | ||||
2 | Giá trị đạo đức truyền thống: tinh thần đoàn kết, lòng nhân ái, yêu gia đình, quê hương đất nước,yêu lao động | ||||
3 | Văn hóa ứng xử giữa con người với con người: Tôn trọng, lễ phép, hòa nhã, lòng biết ơn, khoan dung, vị tha.. | ||||
4 | Hoàn thiện nhân cách bản thân: Lòng tự trọng, trung thực, tinh thần trách nhiệm, yêu lao động, siêng năng, tự lập, hướng thiện... | ||||
5 | Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quan tâm, chăm sóc đến người yếu thế, kỹ năng ứng xử với bạo lực học đường... | ||||
6 | Thái độ học tập tích cực | ||||
7 | Động cơ học tập đúng đắn | ||||
8 | Kỹ năng học tập hiệu quả |
Câu 4. Theo Thầy/Cô, nhà trường đã sử dụng các phương pháp giáo dục đạo đức cho HSCB trong nhà trường ở mức độ nào?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Ít thường xuyên | Không thường xuyên | ||
1 | Phương pháp đàm thoại | ||||
2 | Phương pháp nêu gương | ||||
3 | Phương pháp đóng vai | ||||
4 | Phương pháp rèn luyện | ||||
5 | Phương pháp thúc đẩy |
Câu 5: Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng hình thức giáo dục đạo đức cho HSCB trong nhà trường ?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Ít thường xuyên | Không thường xuyên | ||
1 | Giáo dục đạo đức cho học sinh thông qua các môn học | ||||
2 | Giáo đạo đức cho học sinh thông qua các phong trào thi đua, hoạt động ngoại khóa của nhà trường. | ||||
3 | Giáo dục đạo đức cho học sinh thông qua sự phối hợp giữa gia đình, nhà trường và các lực lượng ngoài xã hội. |
Phần II. Khảo sát về thực trạng quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt trường THPT Tô Hiệu – Thường Tín - Hà Nội
Câu 1: Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng quản lý lập kế hoạch giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt tại trường THPT Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Nội dung/ Tiêu chí | Đối tượng khảo sát | Thang đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||
1 | Xác định mục tiêu giáo dục đạo đức cho học sinh | CBQL, GV | ||||
2 | Xây dựng kế hoạch giáo dục đạo đức cho HSCB | CBQL, GV | ||||
3 | Xác định các bước thực hiện kế hoạch | CBQL, GV | ||||
4 | Chuẩn bị đội ngũ tham gia giáo dục đạo đức cho học sinh | CBQL, GV | ||||
5 | Chuẩn bị tài chính, CSVS cho công tác giáo dục đạo đức | CBQL, GV | ||||
6 | Lập kế hoạch phụ trợ, thời gian biểu | CBQL, GV |
Câu 2. Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng công tác tổ chức giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt của nhà trường?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Thông baó kế hoạch, các chương trình của hoạt động giáo dục đạo đức | ||||
2 | Quán triệt mục đích, yêu cầu của giáo dục đạo đức | ||||
3 | Bố trí, phân công nhiệm vụ cho các lực lượng tham gia giáo dục đạo đức cho học sinh | ||||
4 | Tổ chức phối hợp giữa các lực lượng tham gia giáo dục đạo đức cho học sinh | ||||
5 | Tập huấn cho các lực lượng tham gia giáo dục đạo đức cho học sinh. |
Câu 3. Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng công tác chỉ đạo giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt tại trường THPT Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội?
Nội dung/ Tiêu chí | Đối tượng khảo sát | Thang đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||
1 | Chỉ đạo giáo dục đạo đức cho HSCB thông qua việc lồng ghép vào các môn học | CBQL | ||||
GV | ||||||
2 | Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm qua giờ sinh hoạt lớp | CBQL | ||||
GV | ||||||
3 | Chỉ đạo giáo dục đạo đức thông qua hoạt động ngoại khoá, giờ sinh hoạt tập thể. | CBQL | ||||
GV | ||||||
4 | Chỉ đạo phối hợp với lực lượng giáo dục: cán bộ đoàn trường, giáo viên, học sinh ưu tú, phối kết hợp với CMHS và ban ngành đoàn thể ở địa phương trên địa bàn để giáo dục đạo đức cho HSCB. | CBQL | ||||
GV | ||||||
5 | Chỉ đạo việc xây dựng các nội dung giáo dục đạo đức cho HSCB | CBQL | ||||
GV | ||||||
6 | Chỉ đạo việc đổi mới phương pháp giáo dục đạo đức cho HSCB | CBQL | ||||
GV | ||||||
7 | Chỉ đạo việc sử dụng đa dạng các hình thức giáo dục phù hợp với từng nhóm HSCB | CBQL | ||||
GV |
Câu 4. Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng quản lý kiểm tra đánh giá giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt của nhà trường?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||
1 | Kiểm tra việc xây dựng mục tiêu giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||
2 | Kiểm tra việc thực hiện các nội dung giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||
3 | Kiểm tra việc sử dụng các phương pháp giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||
4 | Kiểm tra việc sử dụng các hình thức giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||
5 | Điều chỉnh những sai lệch trong quá trình thực hiện giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||
6 | Công tác kiểm tra đảm bảo tính thường xuyên, liên tục | SL | ||||
7 | Công tác kiểm tra đảm bảo tính minh bạch và chính xác | SL | ||||
8 | Công tác kiểm tra đảm bảo tính thống nhất | SL | ||||
9 | Đánh giá việc thực hiện mục tiêu | SL |
Câu 5. Đánh giá của Thầy/Cô về thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt của nhà trường?
Nội dung/ Tiêu chí | Thang đánh giá | |||||
Rất ảnh hưởn g | Ảnh hưởn g | Ít ảnh hưởn g | Khôn g ảnh hưởng | |||
1 | Các yếu tố thuộc về nhà quản lý | SL | ||||
2 | Các yếu tố thuộc về giáo viên | SL | ||||
3 | Yếu tố giáo dục gia đình | SL | ||||
4 | Điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội | SL | ||||
5 | Yếu tố về đặc điểm tâm sinh lí của học sinh | SL |
Câu 6. Đánh giá của Thầy/Cô về tầm quan trọng của quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt trong nhà trường?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………...... Câu 7. Thầy/Cô có kiến nghị gì nhằm hoàn thiện quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt trong nhà trường trong thời gian tới?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………..
Phần III Các biện pháp quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt tại trường THPT Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Câu hỏi 1.Xin Thầy (Cô) cho nhận xét về “Tính cần thiết” và tính khả thi trong các biện pháp quản lý giáo dục đạo đức cho học sinh cá biệt tại trường THPT Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Các biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | ||||||
Rất cần thiế t | Cần thiế t | Khô ng cần thiế t | Rấ t kh ả thi | Khả thi | Khô ng khả thi | |||
1 | CBQL tổ chức xây dựng kế hoạch quản lý giáo dục đạo đức cho HSCB tại trường THPT Tô Hiệu – Thường Tín | SL | ||||||
% | ||||||||
2 | Phó Hiệu trưởng cùng với Hiệu trưởng tổ chức, chỉ đạo thực hiện kế hoạch quản lý giáo dục đạo đức cho HSCB tại trường THPT Tô Hiệu – Thường Tín | SL | ||||||
% | ||||||||
3 | Phó Hiệu trưởng cùng với Hiệu trưởng tổ chức lựa chọn và bồi dưỡng đội ngũ GVCN trong giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||||
% | ||||||||
4 | Phó HT cùng với Hiệu trưởng chỉ đạo đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục đạo đức cho HSCB theo hướng đa dạng hoá hoạt động giáo dục trong và ngoài giờ lên lớp | SL | ||||||
% | ||||||||
5 | Phó Hiệu trưởng cùng với Hiệu trưởng chỉ đạo xây dựng môi trường quản lý giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||||
% | ||||||||
6 | Phó Hiệu trưởng cùng với Hiệu trưởng tổ chức, phối hợp các lực lượng trong và ngoài nhà trường tham gia giáo dục đạo đức cho HSCB | SL | ||||||
% |
(Xin trân thành cảm ơn sự hợp tác của Thầy/Cô)