NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khác | |||||
Rất cao | Cao | Trung bình | Thấp | Rất thấp | |||
46 | Điểm thi do GV chấm phản ánh được trình độ học tập của HS. | ||||||
47 | GV công bố đáp án kèm thang điểm sau khi thi. | ||||||
48 | GV thực hiện đúng các quy định về yêu cầu đánh giá HS. | ||||||
49 | GV sử dụng kết quả thi, kiểm tra để điều chỉnh phương pháp giảng dạy. | ||||||
Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui lòng viết thêm): |
Có thể bạn quan tâm!
- Ý Kiến Của Hs Về Mức Độ Gv Thực Hiện Hoạt Động Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tập Của Hs
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 14
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 15
- Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 04
PHIẾU ĐIỀU TRA Ý KIẾN HỌC SINH VỀ VIỆC
THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
Các em học sinh thân mến!
Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về các kỹ năng lãnh đạo đối với công tác quản lý hoạt động dạy học để làm cơ sở đề ra biện pháp nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng các trường THPT, mong các em vui lòng cho ý kiến riêng của mình về thông tin liên quan dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng vào các câu hỏi. Cảm ơn các em.
Trước hết, các em cho biết thông tin về bản thân:
- Giới tính: - Nam - Nữ
- Học lớp: -10 -11 -12
- Tại trường trung học phổ thông…………………………………………………
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | Ý kiến khá c | |||||
Rất cao | Cao | Trun g bình | Thấ p | Rấ t th ấp | |||
HS nhận xét về mức độ thực hiện hoạt động thiết kế bài giảng của GV. | |||||||
1 | GV sử dụng tài liệu cập nhật để giảng dạy trên lớp. | ||||||
2 | GV sử dụng thêm các tài liệu tham khảo đế giảng dạy (ngoài giáo trình chính). | ||||||
3 | Mục đích yêu cầu của môn học được thể hiện rõ trong từng bài giảng của GV. | ||||||
4 | GV nắm rõ được trình độ chung của HS trong lớp. | ||||||
5 | Bài giảng của GV đòi hỏi sự nỗ lực học tập của HS. |
GV điều chỉnh nội dung và phương pháp sau khi nhận ý kiến phản hồi từ HS. | |||||||
7 | GV chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực hành trước khi giờ giảng bắt đầu. | ||||||
Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn đề khác: | |||||||
HS đánh giá về mức độ thực hiện hoạt động giảng dạy của GV. | |||||||
8 | GV triển khai giảng dạy theo thời khóa biểu. | ||||||
9 | GV sử dụng thành thạo các thiết bị, phương tiện giảng dạy trên lớp (máy chiếu phim trong, máy chiếu dùng slides). | ||||||
10 | GV sử dụng giáo trình điện tử trong giảng dạy. | ||||||
11 | GV yêu cầu HS sử dụng Internet trong học tập. | ||||||
12 | GV sử dụng ngôn ngữ trong bài giảng (nói, diễn đạt, ) rõ ràng | ||||||
13 | Bài giảng đáp ứng được nhu cầu nhận thức của HS. | ||||||
14 | Trình tự sắp xếp nội dung bài giảng của GV phù hợp theo trình tự. | ||||||
15 | Bài giảng của GV giúp HS hiểu bài. | ||||||
16 | Bài giảng của GV phù hợp với trình độ chung của HS trong lớp. | ||||||
17 | GV áp dụng những biện pháp để các nhóm đối tượng HS có trình độ khác nhau trong lớp đều hiểu bài. | ||||||
18 | GV đưa những kiến thức thực tế vào bài giảng. | ||||||
19 | Nội dung bài giảng giúp HS giải quyết tốt những vấn đề trong học bài tập thực hành. | ||||||
20 | Bài giảng đảm bảo trang bị cho HS những tri |
thức, kỹ năng tương ứng của môn học. | |||||||
21 | GV có khả năng bao quát và kiếm soát lớp tốt. | ||||||
22 | GV có nhiều biện pháp nhằm duy trì sự chú ý của HS trong suốt giờ lên lớp. | ||||||
23 | GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập của HS. | ||||||
24 | GV chủ động lôi cuốn HS tham gia vào quá trình học tập trên lớp. | ||||||
25 | GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lóp. | ||||||
26 | GV khuyến khích HS trình bày ý kiến và nhận xét ý kiến của bạn trong giờ học | ||||||
27 | GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập của mình. | ||||||
28 | GV chú trọng nuôi dưỡng lòng yêu nghề cho HS. | ||||||
29 | GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy tính sáng tạo. | ||||||
30 | GV tạo cơ hội đế HS chủ động tham gia giải quyết những tình huống có vấn đề trong bài học. | ||||||
31 | Đa số các GV dạy theo cách đọc - chép. | ||||||
32 | GV hướng dẫn HS kỹ năng trình bày trước lớp. | ||||||
33 | GV hướng dẫn HS kỹ năng làm việc theo nhóm. | ||||||
34 | GV hướng dẫn HS kỹ năng đọc và tóm tắt tài liệu. | ||||||
35 | GV hướng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn tài liệu khác nhau trong học tập. | ||||||
36 | GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy trong các tình huống khác nhau. | ||||||
37 | GV chú ý lắng nghe những câu hỏi, thắc mắc của HS. |
GV giải đáp các câu hỏi của HS trên lớp. | |||||||
39 | GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc một bài, một chương, môn học. | ||||||
40 | GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học lần sau. | ||||||
41 | GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân thiện. | ||||||
Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn đề khác: | |||||||
HS đánh giá về mức độ GV thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS. | |||||||
42 | GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu, hình thức, phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu. | ||||||
43 | GV thực hiện việc kiếm tra đánh giá đúng như đã công bố. | ||||||
44 | Các câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ cao trong đề thi, kiểm tra của GV. | ||||||
45 | GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể hiện mức độ khó khác nhau. | ||||||
46 | Đề thi, kiểm tra của GV bám sát nội dung môn học. | ||||||
47 | GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận xét cho HS. | ||||||
48 | GV sử dụng nhiều hình thức trong kiểm tra giữa kỳ. | ||||||
49 | Điểm thi do GV chấm phản ánh được trình độ học tập của HS. | ||||||
50 | Tất cả các môn thi đều có công bố đáp án kèm theo thang điểm sau khi thi. | ||||||
Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn |
Kết quả học tập của học sinh so với yêu cầu của mục tiêu: | |||||||
1 | Môn toán. | ||||||
2 | Các môn khoa học tự nhiên khác. | ||||||
3 | Các môn khoa học xã hội khác. | ||||||
4 | Ngoại ngữ. | ||||||
5. Thái độ học tập: | |||||||
a | Tích cực. | ||||||
b | Chủ động. | ||||||
c | Sáng tạo. | ||||||
Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn đề khác: | |||||||
Hoạt động giảng dạy của giáo viên: | |||||||
A. Chuẩn bị giảng dạy: | |||||||
1 | Xây dựng kế hoạch giảng dạy. | ||||||
2 | Thiết kế giáo án. | ||||||
3 | Chuẩn bị phương tiện dạy học. | ||||||
B.Chất lượng giờ lên lớp: | |||||||
1 | Đáp ứng yêu cầu mục tiêu dạy học. | ||||||
2 | Thực hiện chương trình. | ||||||
3 | Đổi mới phương pháp. | ||||||
4 | Sử dụng phương tiện dạy học. | ||||||
5 | Ứng dụng công nghệ thông tin. | ||||||
6 | Kiểm tra, đánh giá. | ||||||
7 | Phát huy tính tích cực học tập của HS. | ||||||
8 | Phát huy tính chủ động học tập của HS. | ||||||
9 | Phát huy khả năng sáng tạo học tập của HS. |
PHỤ LỤC 05
PHIẾU ĐIỀU TRA CBQL VỀ TÍNH CẦN THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kính gửi : Quý thầy (cô) giáo là chuyên viên Sở GD&ĐT, CBQL, các tổ trưởng chuyên môn và các GV cốt cán có thâm niên giảng dạy tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông.
Xin quý thầy (cô) cho biết ý kiến về mức độ cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng dạy học tại các trường THPT trên địa bàn bằng cách đánh dấu
(X) vào ô lựa chọn.
Trước hết , xin Thầy (cô) cho biết thông tin bản thân:
- Công việc: - CB lãnh đạo Sở -Ban Giám hiệu Tổ trưởng bộ môn
- Trình độ chuyên môn: -Cử nhân - Thạc sĩ -Tiến sĩ - Khác
- Giới tính : - Nam - Nữ
- Trường/ Phòng ban thuộc Sở, nơi công tác
:……………………………………………………
Nội dung biện pháp | Mức độ cần thiết (%) | Mức độ khả thi (%) | ||||||
1 | Tăng cường công tác kế hoạch hóa việc tổ chức hoạt động dạy học. | Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Khôn g khả thi | |
2 | Quản lý việc thực hiện nội dung chương trình, nâng cao chất lượng giờ dạy. | |||||||
3 | Quản lý chất lượng hoạt động dạy học: | |||||||
a | Quản lý hoạt động giảng dạy của giáo viên. | |||||||
b | Quản lý việc thực hiện chương trình. | |||||||
c | Quản lý việc soạn giáo án của giáo viên. |