Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 16



Câu


NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khác

Rất cao


Cao

Trung bình


Thấp

Rất thấp

46

Điểm thi do GV chấm phản ánh được

trình độ học tập của HS.







47

GV công bố đáp án kèm thang điểm sau

khi thi.







48

GV thực hiện đúng các quy định về yêu

cầu đánh giá HS.







49

GV sử dụng kết quả thi, kiểm tra để

điều chỉnh phương pháp giảng dạy.







Các nội dung khác ( xin thầy/ cô vui

lòng viết thêm):







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Quản lý dạy học tại các trường trung học phổ thông huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông theo định hướng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 16

PHỤ LỤC 04

PHIẾU ĐIỀU TRA Ý KIẾN HỌC SINH VỀ VIỆC

THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN

Các em học sinh thân mến!

Nhằm thu thập thông tin cho đề tài khoa học nghiên cứu về các kỹ năng lãnh đạo đối với công tác quản lý hoạt động dạy học để làm cơ sở đề ra biện pháp nâng cao năng lực quản lý của hiệu trưởng các trường THPT, mong các em vui lòng cho ý kiến riêng của mình về thông tin liên quan dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng vào các câu hỏi. Cảm ơn các em.

Trước hết, các em cho biết thông tin về bản thân:

- Giới tính: - Nam - Nữ

- Học lớp: -10 -11 -12

- Tại trường trung học phổ thông…………………………………………………



Câ u

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ THỰC HIỆN

Ý

kiến khá c

Rất cao

Cao

Trun g bình

Thấ p

Rấ t th

ấp


HS nhận xét về mức độ thực hiện

hoạt động thiết kế bài giảng của GV.







1

GV sử dụng tài liệu cập nhật để giảng dạy

trên lớp.







2

GV sử dụng thêm các tài liệu tham khảo đế

giảng dạy (ngoài giáo trình chính).







3

Mục đích yêu cầu của môn học được thể hiện

rõ trong từng bài giảng của GV.







4

GV nắm rõ được trình độ chung của HS trong

lớp.







5

Bài giảng của GV đòi hỏi sự nỗ lực học tập

của HS.








6

GV điều chỉnh nội dung và phương pháp sau

khi nhận ý kiến phản hồi từ HS.







7

GV chuẩn bị các thiết bị và vật tư thực hành

trước khi giờ giảng bắt đầu.







Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn

đề khác:








HS đánh giá về mức độ thực hiện

hoạt động giảng dạy của GV.







8

GV triển khai giảng dạy theo thời khóa biểu.







9

GV sử dụng thành thạo các thiết bị, phương

tiện giảng dạy trên lớp (máy chiếu phim trong, máy chiếu dùng slides).







10

GV sử dụng giáo trình điện tử trong giảng

dạy.







11

GV yêu cầu HS sử dụng Internet trong học

tập.







12

GV sử dụng ngôn ngữ trong bài giảng (nói,

diễn đạt, ) rõ ràng







13

Bài giảng đáp ứng được nhu cầu nhận thức

của HS.







14

Trình tự sắp xếp nội dung bài giảng của GV

phù hợp theo trình tự.







15

Bài giảng của GV giúp HS hiểu bài.







16

Bài giảng của GV phù hợp với trình độ chung

của HS trong lớp.







17

GV áp dụng những biện pháp để các nhóm đối tượng HS có trình độ khác nhau trong lớp

đều hiểu bài.







18

GV đưa những kiến thức thực tế vào bài

giảng.







19

Nội dung bài giảng giúp HS giải quyết tốt những

vấn đề trong học bài tập thực hành.







20

Bài giảng đảm bảo trang bị cho HS những tri









thức, kỹ năng tương ứng của môn học.







21

GV có khả năng bao quát và kiếm soát lớp

tốt.







22

GV có nhiều biện pháp nhằm duy trì sự chú ý

của HS trong suốt giờ lên lớp.







23

GV tìm hiểu những khó khăn trong học tập

của HS.







24

GV chủ động lôi cuốn HS tham gia vào quá

trình học tập trên lớp.







25

GV khuyến khích HS đặt câu hỏi trên lóp.







26

GV khuyến khích HS trình bày ý kiến và

nhận xét ý kiến của bạn trong giờ học







27

GV tạo niềm tin cho HS về khả năng học tập

của mình.







28

GV chú trọng nuôi dưỡng lòng yêu nghề cho

HS.







29

GV tạo cơ hội để HS có điều kiện phát huy

tính sáng tạo.







30

GV tạo cơ hội đế HS chủ động tham gia giải quyết những tình huống có vấn đề trong bài

học.







31

Đa số các GV dạy theo cách đọc - chép.







32

GV hướng dẫn HS kỹ năng trình bày trước

lớp.







33

GV hướng dẫn HS kỹ năng làm việc theo

nhóm.







34

GV hướng dẫn HS kỹ năng đọc và tóm tắt tài

liệu.







35

GV hướng dẫn HS biết cách khai thác các nguồn tài

liệu khác nhau trong học tập.







36

GV sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy

trong các tình huống khác nhau.







37

GV chú ý lắng nghe những câu hỏi, thắc mắc

của HS.








38

GV giải đáp các câu hỏi của HS trên lớp.







39

GV rút ra nội dung trọng tâm khi kết thúc

một bài, một chương, môn học.







40

GV giao nhiệm vụ cho HS chuẩn bị bài học

lần sau.







41

GV giao tiếp với HS với thái độ cởi mở, thân

thiện.







Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn

đề khác:








HS đánh giá về mức độ GV thực hiện hoạt động kiểm tra đánh giá kết

quả học tập của HS.







42

GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu, hình

thức, phương pháp đánh giá ngay khi môn học bắt đầu.







43

GV thực hiện việc kiếm tra đánh giá đúng

như đã công bố.







44

Các câu hỏi dạng thuộc bài chiếm tỷ lệ cao

trong đề thi, kiểm tra của GV.







45

GV sử dụng đề thi có nhiều câu hỏi thể hiện

mức độ khó khác nhau.







46

Đề thi, kiểm tra của GV bám sát nội dung

môn học.







47

GV trả bài kiểm tra kèm theo lời nhận xét cho

HS.







48

GV sử dụng nhiều hình thức trong kiểm tra

giữa kỳ.







49

Điểm thi do GV chấm phản ánh được trình độ

học tập của HS.







50

Tất cả các môn thi đều có công bố

đáp án kèm theo thang điểm sau khi thi.







Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn








đề khác.







Kết quả học tập của học sinh so với yêu

cầu của mục tiêu:







1

Môn toán.







2

Các môn khoa học tự nhiên khác.







3

Các môn khoa học xã hội khác.







4

Ngoại ngữ.







5. Thái độ học tập:







a

Tích cực.







b

Chủ động.







c

Sáng tạo.







Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn

đề khác:







Hoạt động giảng dạy của giáo viên:







A. Chuẩn bị giảng dạy:







1

Xây dựng kế hoạch giảng dạy.







2

Thiết kế giáo án.







3

Chuẩn bị phương tiện dạy học.







B.Chất lượng giờ lên lớp:







1

Đáp ứng yêu cầu mục tiêu dạy học.







2

Thực hiện chương trình.







3

Đổi mới phương pháp.







4

Sử dụng phương tiện dạy học.







5

Ứng dụng công nghệ thông tin.







6

Kiểm tra, đánh giá.







7

Phát huy tính tích cực học tập của HS.







8

Phát huy tính chủ động học tập của HS.







9

Phát huy khả năng sáng tạo học tập của HS.








Các em vui lòng cho biết thêm về các vấn

đề khác.







PHỤ LỤC 05

PHIẾU ĐIỀU TRA CBQL VỀ TÍNH CẦN THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Kính gửi : Quý thầy (cô) giáo là chuyên viên Sở GD&ĐT, CBQL, các tổ trưởng chuyên môn và các GV cốt cán có thâm niên giảng dạy tại huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông.

Xin quý thầy (cô) cho biết ý kiến về mức độ cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng dạy học tại các trường THPT trên địa bàn bằng cách đánh dấu

(X) vào ô lựa chọn.

Trước hết , xin Thầy (cô) cho biết thông tin bản thân:

- Công việc: - CB lãnh đạo Sở -Ban Giám hiệu Tổ trưởng bộ môn

- Trình độ chuyên môn: -Cử nhân - Thạc sĩ -Tiến sĩ - Khác

- Giới tính : - Nam - Nữ

- Trường/ Phòng ban thuộc Sở, nơi công tác

:……………………………………………………


S

TT

Nội dung biện pháp

Mức độ cần thiết (%)

Mức độ khả thi (%)

1

Tăng cường công tác kế hoạch hóa việc tổ chức hoạt động dạy học.

Rất cần thiết


Cần thiết

Không cần thiết

Rất khả thi


Khả thi

Khôn g khả

thi

2

Quản lý việc thực hiện nội dung chương trình, nâng cao chất

lượng giờ dạy.








3


Quản lý chất lượng hoạt động

dạy học:







a

Quản lý hoạt động giảng dạy của

giáo viên.







b

Quản lý việc thực hiện chương

trình.







c

Quản lý việc soạn giáo án của giáo

viên.







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/08/2023