Thực Trạng Mục Tiêu Đào Tạo Ở Các Trường Trung Cấp Cand


Câu 7. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng các yếu tố đầu ra (outcome)

ở các trường trung cấp CAND


T T


Nội dung

Mức độ đánh giá

Tố

t

Khá

Trung

bình

Yế

u

I

Quản lý chất lượng kết quả đầu ra






1

Quản lý hoạt động công nhận kết quả học tập, rèn luyện và cấp phát văn bằng đối với học viên tốt

nghiệp





2

Đề nghị bố trí, sử dụng học viên sau tốt nghiệp





II

Quản lý hoạt động đań h gia,́phan̉ hôìsau đào tạo





3

Thu thập thông tin đánh giá, phản hồi sau đào tạo





4

Điều chỉnh hoạt động đào tao sau thông tin đánh

giá, phản hồi





5

Giữ mối liên hệ với học viên sau tốt nghiệp





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 29


Câu 8. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng điều tiết tác động của bối

cảnh



T T


Nội dung

Mức độ đánh giá

Tác động rất

nhiều

Tác động nhiề

u


Ít tác động

Không tác động


1

Từ tình hình thế giới, trong nước đến công tác xây dựng lực lượng CAND và công tác giáo dục đào tạo

trong CAND






2

Từ tình hình yêu cầu, nhiệm vụ đổi mới giáo dục,

đào tạo nói chung và yêu cầu đổi mới đối với các trường trung cấp CAND






3

Từ tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ của Bộ Công an; mối quan hệ với các đơn vị chức năng của Bộ, các học viện, trường đại học CAND; công an các đơn vị, địa phương và với

chính quyền sở tại nơi nhà trường đóng quân





4

Từ năng lực của CBQL và ý thức, trách nhiệm

của học viên nhà trường





5

Từ văn hóa quản lý của nhà trường và các điều

kiện đảm bảo






PHỤ LỤC 2


PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN

(Dành cho cán bộ quản lý, giáo viên và học viên)

Để phục vụ nghiên cứu đề tài: “Qun lý đào to các trường trung cp Công an nhân dân theo tiếp cn đảm bo cht lượng”, đề nghị đồng chí vui lòng cho biết ý kiến của mình về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp được nêu dưới đây. Mỗi biện pháp có các mức độ đánh giá khác nhau, nhất trí với mức độ nào đồng chí hãy đánh dấu (x) vào cột bên phải tương ứng.

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của đồng chí!



T T


Các biện pháp

Cấp thiết

Khả thi

Rất cấp thiết

Cấ p thiế

t

Không cấp thiết

Rất khả thi

Kh ả thi

Không khả thi


1

Chuẩn hóa chương trình đào tạo theo tiếp cận ĐBCL, đồng thời đảm bảo các điều kiện cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị dạy học thực hiện

chương trình đào tạo








2

Nâng cao chất lượng tuyển sinh và đổi mới hoạt

động đầu khóa








3

Kiện toàn đội ngũ giáo viên và CBQL theo tổ chức bộ máy mới và

chuẩn chức danh







4

Tổ chức hoạt động dạy học









đáp ứng yêu cầu chất lượng giáo dục nghề nghiệp và đặc

thù ngành Công an








5

Chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên theo định hướng phát triển

năng lực








6

ẩy mạnh hoạt động giám sát, đánh giá chất

lượng đào tạo








PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT


Bảng 1: Thực trạng mục tiêu đào tạo ở các trường trung cấp CAND



T T


Nội dung

CBQL, giáo viên (N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc

1

Mục tiêu đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tiễn hoạt động của

lực lượng CAND


56

224


57

171


17

34


5

5


3.21

1


85

340


115

345


58

116


27

27


3,01

2

2

Mục tiêu đào tạo định kỳ được bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với

thực tiễn


35

140


64

192


29

58


7

7


2,94

2


57

228


129

387


72

144


12

12


2,86

3

3

Mục tiêu đào

tạo có tính khoa học và khả thi

21

84

70

210

29

58

15

15

2,72

5

41

164

133

399

75

150

21

21

2,72

5


4

Mục tiêu hướng đến phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực cho học viên làm cơ sở cho họ tiếp

tục phát triển


26

104


75

225


24

48


10

10


2,87

4


72

288


146

438


43

86


9

9


3,04

1

5

Mục tiêu được quán triệt cho mọi lực lượng

trong nhà trường


30

120


72

216


24

48


9

9


2,91

3


55

220


117

351


83

166


15

15


2,79

4


Điểm trung bình

X = 2,93

X = 2,88

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)

Bảng 2: Thực trạng mức độ thực hiện nội dung đào tạo ở các trường trung cấp CAND


T T


Nội dung

CBQL, giáo viên (N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc

1

Tính khoa học và

thực tiễn của nội dung đào tạo


16

64


72

216


36

72


11

11


2,69

5

55

220

117

351

83

166

15

15

2,79

5

2

Đảm bảo thực

hiện mục tiêu đào tạo

24

96

78

234

25

50

8

8

2,87

1

87

348

129

487

41

82

13

13

3,07

1

3

Gắn kết kiến thức lý thuyết với thực tiễn hoạt động của lực

lượng CAND


17

68


72

216


35

70


11

11


2,70

7


80

320


107

321


65

130


18

18


2,92

2

4

Các lực lượng sư

21

77

27

10

2,81

57

129

72

12

2,86



phạm nắm vững nội dung chương trình môn học, thực hiện đúng, đủ nội dung chương trình

theo quy định


84


231


54


10


2


228


387


144


12


3

5

Bổ sung, đổi mới

nội dung đào tao

20

80

74

222

31

62

10

10

2,77

3

74

296

102

306

67

134

27

27

2,83

4


Điểm trung bình

X = 2,76

X = 2,89

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)


Bảng 3: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng hoạt động dạy học ở các trường trung cấp CAND


T T


Nội dung

CBQL, giáo viên (N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc

1

Sử dụng các phương pháp và hình thức đào tạo nhằm kích thích tính tích cực, chủ động, sáng tạo

của học sinh


48

192


59

177


24

48


4

4


3,12

1


72

288


146

438


43

86


9

9


3,04

2

2

Sử dụng phương pháp và hình thức đào tạo linh hoạt phù hợp với nội dung và đối

tượng


30

120


71

213


25

50


9

9


2.90

3


87

348


129

487


41

82


13

13


3,07

1

3

Ứng dụng thiết bị hiện đại, công nghệ thông

tin trong đào tạo


36

144


69

207


23

46


7

7


2,99

2


48

192


138

414


74

148


10

10


2,83

3

4

Đảm bảo tính khoa học, đa dạng của phương pháp và hình thức đào

tạo


18

72


71

213


35

70


11

11


2,71

6


38

152


131

393


77

154


24

24


2,68

6

5

Phương pháp, và

hình thức đào tạo chính khoá

26

104

75

225

24

48

10

10

2,87

4

47

188

134

402

74

148

15

15

2,79

4

6

Phương pháp, và

hình thức đào tạo ngoại khoá

22

88

71

213

29

58

13

13

2,76

5

43

172

134

402

74

148

19

19

2,74

5



Điểm trung bình

X = 2,89

X = 2,85

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)

Bảng 4: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng cơ sở


vật

chất, trang thiết bị, phương tiện phục vụ đào tạo ở các trường trung cấp CAND


TT


Nội dung

C

BQL, giáo viên

(N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc

1

Phòng dạy học tích

hợp

43

172

60

180

27

54

5

5

3,04

1

85

340

115

345

58

116

27

27

3,01

2

2

Phòng học lý thuyết

chuyên môn

36

144

69

207

23

46

7

7

2,99

2

72

288

146

438

43

86

9

9

3,04

1

3

Phòng thực

chuyên môn

hành

23

92

74

222

28

56

10

10

2,81

6

47

188

131

393

77

154

15

15

2,78

5


4

Hệ thống mạng,

máy tính và trang tin của nhà trường

35

140

64

192

29

58

7

7

2,94

3

57

228

129

387

72

144

12

12

2,86

4

5

Tài liệu, giáo trình

30

120

71

213

25

50

9

9

2.90

4

67

268

136

408

59

118

8

8

2,97

3


6

Các thiết phương tiện,

dùng khác

bị, đồ

26

104

75

225

24

48

10

10

2,87

5

40

160

135

405

76

152

19

19

2,73

6


Điểm trung bình


X = 2,92


X = 2,89

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)

Bảng 5: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng các yếu tố đầu vào đào tạo ở các trường trung cấp CAND



TT


Nội dung

CBQL, giáo viên (N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc

I

Quản lý xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra


1

Quy trình xây dựng, điều chỉnh

chuẩn đầu ra

58

232

62

186

12

24

3

3

3,30

5

119

476

115

345

26

52

10

10

3,27

6

2

Tính khoa học và

sự phù hợp với

63

252

62

186

9

18

1

1

3,39

2

129

516

109

327

23

46

9

9

3,33

2



thực tiễn của

chuẩn đầu ra












Kiểm tra, giám sát,












3

đánh giá thực hiện xây dựng, điều

chỉnh chuẩn đầu

48

192

65

195

16

32

6

6

3,15

13

107

428

125

375

27

54

11

11

3,21

10


ra











II

Quản lý chương trình, nội dung đào tạo


4

Tính hiện đại, khoa học của của chương trình, nội dung đào tạo


64

256


58

174


10

20


3

3


3,36

3


128

512


108

324


25

50


9

9


3,31

3


5

Sự phù hợp với thực tiễn của chương trình, nội dung đào tạo


56

224


59

177


16

32


4

4


3,24

8


116

464


115

345


29

29


3.2

510


3,25

8


Tổ chức đánh giá,












6

điều chỉnh chương trình, nội dung đào

tạo cho phù hợp

48

192

65

195

17

34

5

5

3,16

12

103

412

117

351

35

70

15

15

3,14

14


với thực tiễn











III

Quản lý chất lượng tuyển sinh

7

Xây dựng các tiêu chí tuyển sinh

65

260

61

183

8

16

1

1

3,41

1

132

528

108

324

23

46

7

7

3,35

1

8

Tổ chức tuyển sinh

56

224

64

192

12

24

3

3

3,28

6

116

464

118

354

27

54

9

9

3.,26

7


9

Kiểm tra, giám sát công tác tuyển sinh

46

184

67

201

16

32

6

6

3,13

14

104

416

122

366

31

62

13

13

3.,17

12

IV

Quản lý đội ngũ giáo viên và CBQL


10

Kế hoạch, quy hoạch xây dựng đội ngũ giáo viên và CBQL


53

212


61

183


16

32


5

5


3,20

9


112

448


120

360


27

54


11

11


3,23

9


11

Quản lý số lượng, chất lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên và CBQL


56

224


61

183


15

30


3

3


3,26

7


121

484


119

357


21

42


9

9


3,30

4


12

Tổ chức bồi dưỡng cho giáo viên và CBQL

62

248

60

180

9

18

4

4

3,33

4

120

480

115

345

25

50

10

10

3,28

5

V

Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị hỗ trợ đào tạo

13

Kế hoạch đầu tư mua sắm trang thiết

52

208

60

180

18

36

5

5

3,18

11

104

416

120

360

32

64

14

14

3,16

13

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022