Câu 7. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng các yếu tố đầu ra (outcome)
ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tố t | Khá | Trung bình | Yế u | ||
I | Quản lý chất lượng kết quả đầu ra | ||||
1 | Quản lý hoạt động công nhận kết quả học tập, rèn luyện và cấp phát văn bằng đối với học viên tốt nghiệp | ||||
2 | Đề nghị bố trí, sử dụng học viên sau tốt nghiệp | ||||
II | Quản lý hoạt động đań h gia,́phan̉ hôìsau đào tạo | ||||
3 | Thu thập thông tin đánh giá, phản hồi sau đào tạo | ||||
4 | Điều chỉnh hoạt động đào tao sau thông tin đánh giá, phản hồi | ||||
5 | Giữ mối liên hệ với học viên sau tốt nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Trường Trung Cấp Công An Nhân Dân
- Aun Qa (2009), Sổ Tay Thực Hiện Các Hướng Dẫn Đảm Bảo Chất Lượng Trong Mạng Lưới Các Trường Đại Học Đông Nam Á, Bản Dịch, Nxb Đại Học Quốc Gia
- Phan Chính Thức (2003), Những Giải Pháp Phát Triển Đào Tạo Nghề Góp Phần Đáp Ứng Nhu Cầu Nhân Lực Cho Sự Nghiệp Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa, Luận
- Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 30
- Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Câu 8. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng điều tiết tác động của bối
cảnh
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tác động rất nhiều | Tác động nhiề u | Ít tác động | Không tác động | ||
1 | Từ tình hình thế giới, trong nước đến công tác xây dựng lực lượng CAND và công tác giáo dục đào tạo trong CAND | ||||
2 | Từ tình hình yêu cầu, nhiệm vụ đổi mới giáo dục, đào tạo nói chung và yêu cầu đổi mới đối với các trường trung cấp CAND | ||||
3 | Từ tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ của Bộ Công an; mối quan hệ với các đơn vị chức năng của Bộ, các học viện, trường đại học CAND; công an các đơn vị, địa phương và với chính quyền sở tại nơi nhà trường đóng quân | ||||
4 | Từ năng lực của CBQL và ý thức, trách nhiệm của học viên nhà trường | ||||
5 | Từ văn hóa quản lý của nhà trường và các điều kiện đảm bảo |
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý, giáo viên và học viên)
Để phục vụ nghiên cứu đề tài: “Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng”, đề nghị đồng chí vui lòng cho biết ý kiến của mình về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp được nêu dưới đây. Mỗi biện pháp có các mức độ đánh giá khác nhau, nhất trí với mức độ nào đồng chí hãy đánh dấu (x) vào cột bên phải tương ứng.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của đồng chí!
Các biện pháp | Cấp thiết | Khả thi | |||||
Rất cấp thiết | Cấ p thiế t | Không cấp thiết | Rất khả thi | Kh ả thi | Không khả thi | ||
1 | Chuẩn hóa chương trình đào tạo theo tiếp cận ĐBCL, đồng thời đảm bảo các điều kiện cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị dạy học thực hiện chương trình đào tạo | ||||||
2 | Nâng cao chất lượng tuyển sinh và đổi mới hoạt động đầu khóa | ||||||
3 | Kiện toàn đội ngũ giáo viên và CBQL theo tổ chức bộ máy mới và chuẩn chức danh | ||||||
4 | Tổ chức hoạt động dạy học |
đáp ứng yêu cầu chất lượng giáo dục nghề nghiệp và đặc thù ngành Công an | |||||||
5 | Chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên theo định hướng phát triển năng lực | ||||||
6 | ẩy mạnh hoạt động giám sát, đánh giá chất lượng đào tạo |
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT
Bảng 1: Thực trạng mục tiêu đào tạo ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | CBQL, giáo viên (N=135) | Học viên (N=270) | |||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | ||
1 | Mục tiêu đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tiễn hoạt động của lực lượng CAND | 56 224 | 57 171 | 17 34 | 5 5 | 3.21 1 | 85 340 | 115 345 | 58 116 | 27 27 | 3,01 2 |
2 | Mục tiêu đào tạo định kỳ được bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn | 35 140 | 64 192 | 29 58 | 7 7 | 2,94 2 | 57 228 | 129 387 | 72 144 | 12 12 | 2,86 3 |
3 | Mục tiêu đào tạo có tính khoa học và khả thi | 21 84 | 70 210 | 29 58 | 15 15 | 2,72 5 | 41 164 | 133 399 | 75 150 | 21 21 | 2,72 5 |
Mục tiêu hướng đến phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực cho học viên làm cơ sở cho họ tiếp tục phát triển | 26 104 | 75 225 | 24 48 | 10 10 | 2,87 4 | 72 288 | 146 438 | 43 86 | 9 9 | 3,04 1 | |
5 | Mục tiêu được quán triệt cho mọi lực lượng trong nhà trường | 30 120 | 72 216 | 24 48 | 9 9 | 2,91 3 | 55 220 | 117 351 | 83 166 | 15 15 | 2,79 4 |
Điểm trung bình | X = 2,93 | X = 2,88 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 2: Thực trạng mức độ thực hiện nội dung đào tạo ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | CBQL, giáo viên (N=135) | Học viên (N=270) | |||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | ||
1 | Tính khoa học và thực tiễn của nội dung đào tạo | 16 64 | 72 216 | 36 72 | 11 11 | 2,69 5 | 55 220 | 117 351 | 83 166 | 15 15 | 2,79 5 |
2 | Đảm bảo thực hiện mục tiêu đào tạo | 24 96 | 78 234 | 25 50 | 8 8 | 2,87 1 | 87 348 | 129 487 | 41 82 | 13 13 | 3,07 1 |
3 | Gắn kết kiến thức lý thuyết với thực tiễn hoạt động của lực lượng CAND | 17 68 | 72 216 | 35 70 | 11 11 | 2,70 7 | 80 320 | 107 321 | 65 130 | 18 18 | 2,92 2 |
4 | Các lực lượng sư | 21 | 77 | 27 | 10 | 2,81 | 57 | 129 | 72 | 12 | 2,86 |
phạm nắm vững nội dung chương trình môn học, thực hiện đúng, đủ nội dung chương trình theo quy định | 84 | 231 | 54 | 10 | 2 | 228 | 387 | 144 | 12 | 3 | |
5 | Bổ sung, đổi mới nội dung đào tao | 20 80 | 74 222 | 31 62 | 10 10 | 2,77 3 | 74 296 | 102 306 | 67 134 | 27 27 | 2,83 4 |
Điểm trung bình | X = 2,76 | X = 2,89 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 3: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng hoạt động dạy học ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | CBQL, giáo viên (N=135) | Học viên (N=270) | |||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | ||
1 | Sử dụng các phương pháp và hình thức đào tạo nhằm kích thích tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh | 48 192 | 59 177 | 24 48 | 4 4 | 3,12 1 | 72 288 | 146 438 | 43 86 | 9 9 | 3,04 2 |
2 | Sử dụng phương pháp và hình thức đào tạo linh hoạt phù hợp với nội dung và đối tượng | 30 120 | 71 213 | 25 50 | 9 9 | 2.90 3 | 87 348 | 129 487 | 41 82 | 13 13 | 3,07 1 |
3 | Ứng dụng thiết bị hiện đại, công nghệ thông tin trong đào tạo | 36 144 | 69 207 | 23 46 | 7 7 | 2,99 2 | 48 192 | 138 414 | 74 148 | 10 10 | 2,83 3 |
4 | Đảm bảo tính khoa học, đa dạng của phương pháp và hình thức đào tạo | 18 72 | 71 213 | 35 70 | 11 11 | 2,71 6 | 38 152 | 131 393 | 77 154 | 24 24 | 2,68 6 |
5 | Phương pháp, và hình thức đào tạo chính khoá | 26 104 | 75 225 | 24 48 | 10 10 | 2,87 4 | 47 188 | 134 402 | 74 148 | 15 15 | 2,79 4 |
6 | Phương pháp, và hình thức đào tạo ngoại khoá | 22 88 | 71 213 | 29 58 | 13 13 | 2,76 5 | 43 172 | 134 402 | 74 148 | 19 19 | 2,74 5 |
Điểm trung bình | X = 2,89 | X = 2,85 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 4: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng cơ sở
vật
chất, trang thiết bị, phương tiện phục vụ đào tạo ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | C | BQL, giáo viên | (N=135) | Học viên (N=270) | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | |||
1 | Phòng dạy học tích hợp | 43 172 | 60 180 | 27 54 | 5 5 | 3,04 1 | 85 340 | 115 345 | 58 116 | 27 27 | 3,01 2 | |
2 | Phòng học lý thuyết chuyên môn | 36 144 | 69 207 | 23 46 | 7 7 | 2,99 2 | 72 288 | 146 438 | 43 86 | 9 9 | 3,04 1 | |
3 | Phòng thực chuyên môn | hành | 23 92 | 74 222 | 28 56 | 10 10 | 2,81 6 | 47 188 | 131 393 | 77 154 | 15 15 | 2,78 5 |
4 | Hệ thống mạng, máy tính và trang tin của nhà trường | 35 140 | 64 192 | 29 58 | 7 7 | 2,94 3 | 57 228 | 129 387 | 72 144 | 12 12 | 2,86 4 | |
5 | Tài liệu, giáo trình | 30 120 | 71 213 | 25 50 | 9 9 | 2.90 4 | 67 268 | 136 408 | 59 118 | 8 8 | 2,97 3 | |
6 | Các thiết phương tiện, dùng khác | bị, đồ | 26 104 | 75 225 | 24 48 | 10 10 | 2,87 5 | 40 160 | 135 405 | 76 152 | 19 19 | 2,73 6 |
Điểm trung bình | X = 2,92 | X = 2,89 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 5: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng các yếu tố đầu vào đào tạo ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | CBQL, giáo viên (N=135) | Học viên (N=270) | |||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | ||
I | Quản lý xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra | ||||||||||
1 | Quy trình xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra | 58 232 | 62 186 | 12 24 | 3 3 | 3,30 5 | 119 476 | 115 345 | 26 52 | 10 10 | 3,27 6 |
2 | Tính khoa học và sự phù hợp với | 63 252 | 62 186 | 9 18 | 1 1 | 3,39 2 | 129 516 | 109 327 | 23 46 | 9 9 | 3,33 2 |
thực tiễn của chuẩn đầu ra | |||||||||||
Kiểm tra, giám sát, | |||||||||||
3 | đánh giá thực hiện xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu | 48 192 | 65 195 | 16 32 | 6 6 | 3,15 13 | 107 428 | 125 375 | 27 54 | 11 11 | 3,21 10 |
ra | |||||||||||
II | Quản lý chương trình, nội dung đào tạo | ||||||||||
4 | Tính hiện đại, khoa học của của chương trình, nội dung đào tạo | 64 256 | 58 174 | 10 20 | 3 3 | 3,36 3 | 128 512 | 108 324 | 25 50 | 9 9 | 3,31 3 |
5 | Sự phù hợp với thực tiễn của chương trình, nội dung đào tạo | 56 224 | 59 177 | 16 32 | 4 4 | 3,24 8 | 116 464 | 115 345 | 29 29 | 3.2 510 | 3,25 8 |
Tổ chức đánh giá, | |||||||||||
6 | điều chỉnh chương trình, nội dung đào tạo cho phù hợp | 48 192 | 65 195 | 17 34 | 5 5 | 3,16 12 | 103 412 | 117 351 | 35 70 | 15 15 | 3,14 14 |
với thực tiễn | |||||||||||
III | Quản lý chất lượng tuyển sinh | ||||||||||
7 | Xây dựng các tiêu chí tuyển sinh | 65 260 | 61 183 | 8 16 | 1 1 | 3,41 1 | 132 528 | 108 324 | 23 46 | 7 7 | 3,35 1 |
8 | Tổ chức tuyển sinh | 56 224 | 64 192 | 12 24 | 3 3 | 3,28 6 | 116 464 | 118 354 | 27 54 | 9 9 | 3.,26 7 |
9 | Kiểm tra, giám sát công tác tuyển sinh | 46 184 | 67 201 | 16 32 | 6 6 | 3,13 14 | 104 416 | 122 366 | 31 62 | 13 13 | 3.,17 12 |
IV | Quản lý đội ngũ giáo viên và CBQL | ||||||||||
10 | Kế hoạch, quy hoạch xây dựng đội ngũ giáo viên và CBQL | 53 212 | 61 183 | 16 32 | 5 5 | 3,20 9 | 112 448 | 120 360 | 27 54 | 11 11 | 3,23 9 |
11 | Quản lý số lượng, chất lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên và CBQL | 56 224 | 61 183 | 15 30 | 3 3 | 3,26 7 | 121 484 | 119 357 | 21 42 | 9 9 | 3,30 4 |
12 | Tổ chức bồi dưỡng cho giáo viên và CBQL | 62 248 | 60 180 | 9 18 | 4 4 | 3,33 4 | 120 480 | 115 345 | 25 50 | 10 10 | 3,28 5 |
V | Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị hỗ trợ đào tạo | ||||||||||
13 | Kế hoạch đầu tư mua sắm trang thiết | 52 208 | 60 180 | 18 36 | 5 5 | 3,18 11 | 104 416 | 120 360 | 32 64 | 14 14 | 3,16 13 |