58. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng (2004), Nhận thức
chung về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001
2000, Hà Nội
59. Phan Chính Thức (2003), Những giải pháp phát triển đào tạo nghề góp phần đáp ứng nhu cầu nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ Quản lý Giáo dục, Hà Nội.
60. Ngô Phan Anh Tuấn (2013), Đảm bảo chất lượng đào tạo của trung tâm dạy nghề công lập vùng Đông Nam Bộ, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Hà Nội.
61. Nguyễn Đức Trí (2008), Giáo dục nghề nghiệp đáp ứng thị trường lao động, Tạp chí Khoa học giáo dục số 32, tháng 5 năm 2008.
62. Nguyễn Đức Trí, Phan Chính Thức (2010), Một số vấn đề về quản lý cơ sở dạy nghề, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
63. Nguyễn Đức Trí (2014),
Quản lý chất lượng trong các cơ
sở giáo
dục nghề nghiệp, Hội thảo khoa học quản lý chất lượng trong các cơ sở giáo dục đào tạo: Thực trạng và giải pháp, Quảng Ninh.
64. Thái Duy Tuyên (2004) Tìm hiểu vấn đề chất lượng giáo dục nghề nghiệp, Tạp chí phát triển giáo dục số 4, tháng 42004, Hà Nội.
65. Từ điển bách khoa (2001), Từ điển giáo dục học, Nxb Từ điển bách khoa, Hà Nội.
66. Viện Ngôn ngữ học Việt Nam (2005), Nẵng.
Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà
67. Nguyễn Xuân Vinh (2008), Các giải pháp chiến lược phát triển đào
tạo nghề
2008.
cấp tỉnh,
Tạp chí Khoa học giáo dục số
32, tháng 5 năm
68. Võ Thị Xuân (2012), Các thời kỳ phát triển giáo dục nghề nghiệp thế giới, Tạp chí Khoa học Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, số 34
69. X.Ia. Batusép – X.A.Sapôrinxki (1982), Cơ sở nghiệp, Nxb Công nhân kỹ thuật Hà Nội.
giáo dục học nghề
70. Đặng Việt Xô (2017), Quản lý đào tạo ở Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục.
II. Tiếng Anh
71. Danielle Colardyn (1998), Quality assurance in continuing vocational training, International Labour Organization.
72. Deming W.E (1986), Out of the Crisis, Cambridge, MA: MIT Center for Applied Engineering Study
73. Ellis.R (1993), Quality Asurance for university teaching: Isues and approaches, Open university, Lodon
74. Frazer M (1992), Quality Assurance in Higher Education, London:The Falmer Press.
75. Freeman R (1994), Quality Assurace in training and education, Kogan Page, London.
76. James M.Hefferman (1973), The Credibility of the Credit Hour: The History, Use and Shortcomings of the Credit System, The Journal of Higher Education, Vol.4, No.1.
77. John E.Kerrigan & Jeff S.Luke (1987), Managing Training strategies for Developing Countries, Lynne Reinner Publisers Boulder, London
78. Kathleen Santopietro Weddel (2006), Comprtency Based Education And Content Standards, Northern Colorado literracy Resource Center, USA.
79. Navigation, search (1997), Quality Assurance Agency for Higher Education, From Wikipedia, the free encycloprdia.
80. R.Noonan, Ed.D, Ph.D.Senior Consultant, Managing TVET to meet Labor Makert Demand, Stockholm, April.
81. Omporn Regej, The Academic Credit System in Higter Education: Effectiveness and Relevance in Developing Country, The World Bank, Bản dịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, 1994.
82. Petros Kefalas, Symeon Retalis, Demosthenes Stamatis, Kargidis Theodoros (2003), Quality assurance procedures and E odl, Technological Educational Institute of Thessaloniki, Greece.
83. Rothwell, W.J. & Lindholm, J.E (1999), Competency indentification modeling and assessment in the USA, International Journal of Training and Development.
84. G.W Russ Russo (1995), ISO 9001: 2000 and Malcolm Baldrige in Training and Education A practice Application Guide. Charro Publish, Inc./Lawrence, Kansas.
85. Sallis Edward (1993), Total quality Management in Education. Kogan Page Educational Management Seris, Philadelphia London.
86. Southeast Asian Minister of Education Organization (2003), Framework For Regional Quality Assurance, Cooperation in Higher Education.128
87. Shirley Fletcher (1997), Designing Competence Based Training, 2ND edition, Kogan Page Ltd, London
88. Taylor & Francis Groups (1994), Competency Based Assessementin the Professions in Australia, Assessement in Education: Principles, Policy & Pratice, volume 1, Issue 1.
89. UNESCO IIEP (2006), External quality assurace: option for higher Education managers, UNESCOIIEP, Paris.
90. Van Vught F.A & Westerheijden D.F (1993), Quality management and Quality Assurace in European Higher education, Enschede: CHEPS
91. Vladimir Gasskov (2000), Managing vocational training systems,
International Labour Office, Geneva, Switzeland.
92. Warren Piper.D (1993), Quality management in universities, AGPS, Canberra
93. William E. Blank (1982), Handbook for Developing Competency Based Training Program, PrenticeHall, Inc. Englewood Cliffs, New Jersey 07632
94. William R.Tracey (1980), Managing Training and Development System, Taraporevala Publishing Industries Private Limited
95. William P. (1992), Quality assurance in Higher Education, London: The Faimer Press
96. Woodhouse,Quality and quality assurance, Quality and internationalisation in Higher Education, OECDIMHE, Paris.
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý, giáo viên và học viên)
Để phục vụ nghiên cứu đề tài: “Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng”, đề nghị đồng chí vui lòng cho biết ý kiến của mình về những nội dung được nêu dưới
đây. Mỗi
nội dung
có các phương án đánh giá khác nhau, nhất
trí với
phương án nào đồng chí đánh dấu (x) vào cột bên phải tương ứng.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của đồng chí!
Câu 1. Đồng
chí hãy đánh giá thực
trạng
mục tiêu đào tạo
ở các
trường trung cấp CAND
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Mục tiêu đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tiễn hoạt động của lực lượng CAND | ||||
2 | Mục tiêu đào tạo định kỳ được bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp với thực tiễn | ||||
3 | Mục tiêu đào tạo có tính khoa học và khả thi | ||||
4 | Mục tiêu hướng đến phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực cho học viên làm cơ sở cho họ tiếp tục phát triển | ||||
5 | Mục tiêu được quán triệt cho mọi lực lượng trong nhà trường |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Đánh Giá Năng Lực Giảng Dạy Của Giáo Viên Trước Tác Động Thử Nghiệm Theo Các Tiêu Chí (N=56)
- Đối Với Các Trường Trung Cấp Công An Nhân Dân
- Aun Qa (2009), Sổ Tay Thực Hiện Các Hướng Dẫn Đảm Bảo Chất Lượng Trong Mạng Lưới Các Trường Đại Học Đông Nam Á, Bản Dịch, Nxb Đại Học Quốc Gia
- Thực Trạng Mục Tiêu Đào Tạo Ở Các Trường Trung Cấp Cand
- Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 30
- Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
Câu 2. Đồng chí hãy đánh giá mức độ thực hiện nội dung đào tạo ở
các trường trung cấp CAND
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Tính khoa học và thực tiễn của nội dung |
đào tạo | |||||
2 | Đảm bảo thực hiện mục tiêu đào tạo | ||||
3 | Gắn kết kiến thức lý thuyết với thực tiễn hoạt động của lực lượng CAND | ||||
4 | Các lực lượng sư phạm nắm vững nội dung chương trình môn học, thực hiện đúng, đủ nội dung chương trình theo quy định | ||||
5 | Bổ sung, đổi mới nội dung đào tao |
Câu 3. Đồng chí hãy đánh giá trường trung cấp CAND
thực trạng hoạt động dạy học
ở các
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Sử dụng có hiệu quả các phương pháp giảng dạy giúp học viên tiếp thu kiến thức và rèn luyện kỹ năng. | ||||
2 | Sử dụng có hiệu quả các hình thức tổ chức dạy học giúp học viên tìm tòi tri thức, hình thành kỹ năng, kỹ xảo | ||||
3 | Sử dụng các phương tiện dạy học hiện đại phù hợp với nội dung bài giảng và hiệu quả. | ||||
4 | Khuyến khích học viên chủ động tham gia vào quá trình học tập ở trên lớp, trên thao trường. | ||||
5 | Giúp đõ học viên hình thành phương pháp tự học |
Câu 4. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện phục vụ đào tạo ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||
Tố t | Khá | Trung bình | Yếu |
Phòng dạy học tích hợp | |||||
2 | Phòng học lý thuyết chuyên môn | ||||
3 | Phòng thực hành chuyên môn | ||||
4 | Hệ thống mạng, máy tính và trang tin của nhà trường | ||||
5 | Tài liệu, giáo trình | ||||
6 | Các thiết bị, phương tiện, đồ dùng khác |
Câu 5. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng quản lý các yếu tố đầu vào đào tạo (input) ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tố t | Khá | Trung bình | Yếu | ||
I | Quản lý xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra | ||||
1 | Quy trình xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra | ||||
2 | Tính khoa học và sự phù hợp với thực tiễn của chuẩn đầu ra | ||||
3 | Kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện xây dựng, điều chỉnh chuẩn đầu ra | ||||
II | Quản lý chương trình, nội dung đào tạo | ||||
4 | Tính hiện đại, khoa học của của chương trình, nội dung đào tạo | ||||
5 | Sự phù hợp với thực tiễn của chương trình, nội dung đào tạo | ||||
6 | Tổ chức đánh giá, điều chỉnh chương trình, nội dung đào tạo cho phù hợp với thực tiễn | ||||
III | Quản lý chất lượng tuyển sinh | ||||
7 | Xây dựng các tiêu chí tuyển sinh | ||||
8 | Tổ chức tuyển sinh | ||||
9 | Kiểm tra, giám sát công tác tuyển sinh | ||||
IV | Quản lý đội ngũ giáo viên và CBQL | ||||
10 | Kế hoạch, quy hoạch xây dựng đội ngũ giáo viên và CBQL | ||||
11 | Quản lý số lượng, chất lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên và CBQL | ||||
12 | Tổ chức bồi dưỡng cho giáo viên và CBQL | ||||
V | Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị hỗ trợ đào |
tạo | |||||
13 | Kế hoạch đầu tư mua sắm trang thiết bị hỗ trợ đào tạo | ||||
14 | Kế hoạch sử dụng trang thiết bị hỗ trợ đào tạo | ||||
15 | Bồi dưỡng giáo viên, học viên sử dụng trang thiết bị dạy học |
Câu 6. Đồng chí hãy đánh giá thực trạng quản lý các yếu tố quá trình đào tạo (process) ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Tố t | Khá | Trung bình | Yế u | ||
I | Quản lý nội dung đào tạo | ||||
1 | Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thực hiện nội dung đào tạo | ||||
2 | Tổ chức thực hiện nội dung đào tạo | ||||
3 | Thực hiện điều chỉnh, phát triển nội dung đào tạo. | ||||
II | Quản lý phương thức đào tạo | ||||
4 | Xác định phương thức đào tạo phù hợp với nội dung, mục tiêu đào tạo | ||||
5 | Tổ chức triển khai phương thức đào tạo được lựa chọn | ||||
6 | Điều chỉnh, đổi mới phương thức đào tạo | ||||
III | Quản lý hoạt động dạy học | ||||
7 | Quản lý hoạt động giảng dạy của giáo viên | ||||
8 | Quản lý đổi mới phương pháp giảng dạy | ||||
9 | Kiểm tra, đánh giá hoạt động giảng dạy của giáo viên | ||||
IV | Quản lý hoạt động học tập và rèn luyện của học viên | ||||
10 | Quản lý phương pháp học tập của học viên | ||||
11 | Quản lý hoạt động tự học của học viên | ||||
12 | Quản lý hoạt động rèn luyện của học viên | ||||
V | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên | ||||
13 | Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên | ||||
14 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá | ||||
15 | Điều chỉnh hoạt động dạy học sau kiểm tra, đánh giá |