Mục lục 1.3. Số lượng nhân khẩu và địa điểm của 9 Liên đoàn sản xuất nông nghiệp miền Nam (tháng 6-1960)
(Đơn vị: người)
Nhân khẩu | Nhân lực sản xuất | Thành phần | Địa điểm | ||||||
Tổng số | nam | Nữ | Thanh niên LĐ | Thương binh | Điều dưỡng | Trẻ em | |||
Lệ Ninh | 1.047 | 1.027 | 802 | 225 | 142 | 57 | 120 | 255 | Quảng Bình |
Nghĩa Đàn | 1.047 | 682 | 471 | 211 | 84 | 215 | 20 | 352 | Nghệ An |
Sao Vàng | 975 | 793 | 679 | 114 | 114 | 70 | 23 | 120 | Thanh Hóa |
Thống Nhất Hà Trung | 309 | 222 | 197 | 25 | 31 | 17 | 10 | 44 | Thanh Hóa |
Cửu Long | 1.272 | 945 | 727 | 218 | 152 | 184 | 53 | 225 | Hòa Bình |
Quyết Tiến | 287 | 267 | 243 | 24 | 24 | 3 | 7 | 17 | Sơn Tây |
Chí Linh | 878 | 742 | 644 | 98 | 70 | 130 | 7 | 129 | Hải Dương |
Thống Nhất Hưng Yên | 225 | 189 | 148 | 41 | 18 | 6 | 3 | 225 | Hưng Yên |
Nông trang Quý Cao | 472 | 343 | 265 | 78 | 31 | 17 | 17 | 103 | Kiến An |
Tổng | 6.872 | 5.210 | 4.176 | 1.034 | 666 | 699 | 253 | 1.276 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 24
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 25
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 26
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 28
- Nông trường quốc doanh ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1955 đến năm 1975 - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
(Bộ Nông trường. 1960. D thảo Sơ bộ tổng kết số liệu về quá tr nh tổ chức và sản xuất của các tập đoàn và liên đoàn sản xuất miền Nam năm 1960, hồ sơ số 99, TTLTQG III).
Mục lục 1.4: Tổng số cán bộ, công nhân viên chức của NTQD (1955-1958)
1955 | 1956 | 1957 | 1958 | |
Tổng số cán bộ, công nhân viên chức trong biên chế tính đến cuối năm, trong đó có: | 1870 | 8323 | 6149 | 4190 |
Công nhân sản xuất | 1651 | 7214 | 4739 | 3458 |
Nhân viên kỹ thuật | 15 | 104 | 135 | 61 |
Nhân viên hành chính | 101 | 541 | 495 | 356 |
Nhân viên phụ trách văn hóa xã hội | 17 | 196 | 190 | 104 |
Nhân viên khác | 86 | 468 | 590 |
(Bộ Nông lâm. 1958. Hội nghị tổng kết 3 năm xây d ng nông trường quốc doanh năm 1955-195, hồ sơ số 521, TTLTQG III)
Mục lục 1.5. Bảng thống kê ngành nghề đào tạo và số cán bộ, công nhân nông trường quân đội theo học trong 3 năm (1958-1960)
Số người | Ngành ngề | Số người | |
Quản lý nông trường | 564 | Phân lân | 71 |
Tài vụ | 306 | Bông nhân tạo | 21 |
Thống kê | 366 | Tổ trưởng sản xuất | 211 |
Kế hoạch | 43 | Văn hoá | 131 |
Máy kéo | 333 | Phiên dịch Trung văn | 16 |
Cơ khí | 161 | Sơ cấp doanh trại | 28 |
Trồng trọt ( cao su) | 575 | Công đoàn | 119 |
Chăn nuôi | 388 | Sơ cấp Nông lâm | 251 |
Thú y | 117 | Trung cấp Nông lâm | 126 |
Khí tượng thuỷ văn | 61 | Trung cấp cơ khí | 363 |
Cá | 27 | Trung cấp thuỷ lợi | 63 |
Trắc đạc, thổ nhưỡng | 236 | Trung cấp kiến trúc | 2 |
Công trình giao thông | 10 | Học viện thuỷ lợi | 5 |
Thuỷ điện | 23 | Đại học Bách khoa | 9 |
Xăng dầu | 10 | Học viện Nông lâm | 27 |
Lê, táo Trung Quốc | 2 | Đại học Kinh tế chính trị | 53 |
Tổng cộng: | 4.718 người |
(Nguồn, Cục Nông trường. 1960. Báo cáo công tác bồi dưỡng cán bộ nông trường quân đội trong 3 năm 1958-1960, hồ sơ số 89, TTLTQG III)
Bảng 1.6: Số lượng cán bộ, công nhân nông trường quân đội được đào tạo, bồi dưỡng trong 3 năm (1958-1960)
Số lớp Cục mở (lớp) | Số người theo học lớp Cục mở (người) | Số người Cục gửi học bên ngoài (người) | |
1958 | 14 | 919 | 401 |
1959 | 8 | 1.209 | 419 |
1960 | 13 | 968 | 802 |
Tổng | 35 | 3. 096 | 1.622 |
Tổng | 4.718 người |
(Nguồn, Cục Nông trường. 1960. Báo cáo công tác bồi dưỡng cán bộ nông trường quân đội trong 3 năm 1958-1960, hồ sơ số 89, TTLTQG III)
Mục lục1.7: Tổng hợp quyết toán toàn bộ chi tiêu của các nông trường năm 1957
(Đơn vị: đồng)
Vốn cố định | Vốn lưu chuyển | Kinh phí bao cấp | Cộng | |
Nông trường An Khánh | 111.135.561 | 44.804.602 | 139.091.947 | 295.032.110 |
Nông trường Sơn Hà | 115.234.281 | 131.704.596 | 151.020.300 | 397.959.177 |
Nông trường Ba Vì | 173.610.796 | 37.937.004 | 73.505.305 | 285.053.105 |
Nông trường Yên Giang | 80.549.118 | 46.240.675 | 199.229.430 | 326.019.223 |
Nông trường Kim Sơn | 477.000 | 1.431.332 | 1.908.332 | |
Nông trường Vân Lĩnh | 5.487.650 | 4.942.560 | 10.430.210 | |
Nông trường Mộc Châu | 6.219.920 | 17.546.350 | 23.766.270 | |
Nông trường Phú Sơn | 18.837.152 | 2.612.225 | 21.449.377 | |
Nông trường Vạn Lại | 13.465.890 | 188.250 | 13.654.140 | |
Nông trường Nghi Văn | 24.167.500 | 10.431.250 | 34.598.750 | |
Nông trường Sen Bàng | 4.130.010 | 5.254.370 | 9.384.380 | |
Nông trường Bãi Phủ | 5.285.230 | 1.259.840 | 6.545.070 | |
Nông trường Bắc Sơn | 6.796.370 | 149.600 | 6.945.970 | |
Nông trường Xuân Mai | 34.543.450 | 21.282.020 | 55.825.470 | |
Nghiệp vụ phí Cục | 2.473.399 | 2.473.399 | ||
Tồn kho của Cục | ||||
-Dụng cụ cấp dưỡng | 9.190.698 | 9.190.698 | ||
-Xăng, dầu, mỡ | 8.465.880 | 8.465.880 | ||
-Máy móc | 1.052.060 | 1.052.060 | ||
-Nông cụ vật liệu | 4.446.994 | 4.446.994 | ||
Lớp máy kéo | 2.643.540 | 2.643.540 | ||
Tổng cộng | 600.991.988 | 341.170.947 | 574.681.220 | 1.516.844.155 |
(Nguồn, Cục Nông trường quân đội, Tổng hợp quyết toán toàn bộ chi tiêu của các nông trường năm 1957, hồ sơ số 10)
Mục lục 1.8: Số vốn sản xuất của Nhà nước và ngân hàng đầu tư cho các Liên đoàn sản xuất nông nghiệp miền Nam trong 3 năm (1957-1959)
(Đơn vị: đồng)
Vốn Nhà nước cấp | Vốn vay ngân hàng | ||||||
Vốn XD cơ sở | Tạm ứng | Tiếp sức | Cộng | Dài hạn | Ngắn hạn | Cộng | |
1957 | 107.780 | 22.736 | 130.516 | 18.150 | 73.180 | 91.330 | |
1958 | 792.361 | 370.295 | 149.820 | 1.312.476 | 884.219 | 243.985 | 1.657.275 |
1959 | 662.195 | 816.128 | 621.915 | 2.100.238 | 1.869.122 | 773.056 | 2.642.178 |
(Nguồn, Bộ Nông trường. 1960. Sơ bộ tổng kết số liệu về quá tr nh tổ chức và sản xuất của các liên đoàn sản xuất miền Nam năm 1960, hồ sơ số 99, TTLTQG III).
Mục lục 1.9: Đầu tư trang thiết bị sản xuất của các Liên đoàn sản xuất nông nghiệp trong năm 1960
Số lượng | Thành tiền (đồng) | |
Dây đồng | 10 tấn | 200.000 |
Máy bơm nước | 10 cái | 50.000 |
Máy cày bừa ruộng nước | 4 cái | 55.000 |
Máy cắt cỏ | 7 cái | 7.000 |
Máy thái cỏ nghiền thức ăn | 7 cái | 14.000 |
Lưới cày KD 35 | 100 lưỡi | 500 |
Lưỡi cày KD 54 | 50 lưỡi | 500 |
Remorque 3,5 tấn | 10 cái | 40.000 |
Toàn bộ dụng cụ thụ tinh về lợn | 3 bộ | 19.500 |
Toàn bộ dụng cụ thú y | 3 bộ | 19.500 |
Dụng cụ nghiên cứu hóa nghiệm đất | 1 bộ | 1.300 |
Dụng cụ đo đạc | 3 bộ | 30.000 |
Dụng cụ khí tượng thủy văn | 2 bộ | 5.000 |
Máy tiện | 7 cái | 154.000 |
Máy khoan | 7 cái | 112.000 |
Máy dệt chiếu | 1 cái | 5.000 |
Máy dệt thảm cói | 1 cái | 5.000 |
Máy tính | 2 cái | 700 |
Máy điện thoại | 10 cái | 700 |
Xưởng chế biến bột sắn | 1 cái | 60.000 |
Xưởng sửa chữa máy kéo | 3 xưởng | |
Xưởng cưa gỗ | 1 xưởng | |
Dụng cụ vẽ kĩ thuật | 2 bộ | 200 |
(Nguồn, Ủy Ban thống nhất Chính phủ: Báo cáo tình hình xây d ng cơ bản của các Liên đoàn sản xuất nông nghiệp miền Nam trong năm 1960, hồ sơ số 333, TTLTQG III).
Mục lục 1.10: Diện tích và số tiền đầu tư cho xây dựng cơ sở hạ tầng của các Liên đoàn năm 1960
Kho chứa các loại (m2) | Chuồng các loại (m2) | Sân phơi (m2) | Tổng diện tích (m2) | Tổng tiền (đồng) | |
Lệ Ninh | 40 | 2.636 | 4.500 | 7.476 | 120.830 |
Nghĩa Đàn | 20 | 750 | 2.400 | 3.170 | 40.900 |
Sao Vàng | 20 | 1.266 | 2.200 | 3.480 | 59.180 |
Hà Trung | 10 | 7.701 | 1.100 | 8.811 | 238.090 |
Cửu Long | 8 | 860 | 874 | 6.660 | |
Quyết Tiến | 8 | 2.523 | 860 | 3.391 | 86.130 |
Chí Linh | 10 | 739 | 1.100 | 1.849 | 32.770 |
Quý Cao | 9 | 2.045 | 900 | 2.555 | 72.600 |
Hưng Yên | 1.140 | 1.140 | 42.600 | ||
Tổng | 125 | 18.800 | 13.920 | 32746 |
(Nguồn, Ủy Ban thống nhất Chính phủ. 1960. Báo cáo tình hình xây d ng cơ bản của các Liên đoàn sản xuất nông nghiệp miền Nam trong năm 1960, hồ sơ số 333, TTLTQG III)
Mục lục 1.11: Tình hình số liệu chuyên gia quý I-1962
(Đơn vị: Người)
Tổng số | Cố vấn | Giáo sư | Bác sĩ | Tổng kỹ sư | Kỹ sư trưởng | Kỹ sư | Kỹ thuật viên | Gia đình | |
Liên Xô Trung Quốc CHDC Đức Mông Cổ | 113 29 3 3 | 11 1 | 10 2 | 10 1 | 5 1 | 39 10 1 | 16 9 1 | 22 7 2 | 57 1 1 |
Tổng số | 148 | 12 | 12 | 11 | 6 | 50 | 26 | 31 | 59 |
(Nguồn, Bộ Nông trường. 1962. Tài liệu về công tác chuyên gia năm 1962, hồ sơ số 18, TTLTQG III)
Bảng 1.12. Danh sách các NTQD đến cuối năm 1965
Nông trường | Địa điểm | Stt | Nông trường | Địa điểm | |
1 | Quyết Thắng | Quảng Bình và Quảng Trị | 31 | Vân Lĩnh | Phú Thọ |
2 | Lệ Ninh | Quảng Bình | 32 | Tam Đảo | Vĩnh Phúc |
3 | Việt Trung | Quảng Bình | 33 | Bố Hạ | Bắc Giang |
4 | 20-4 | Hà Tĩnh | 34 | Rạng Đông | Nam Định |
5 | Thạch Ngọc | Hà Tĩnh | 35 | Đông Triều | Quảng Ninh |
6 | Trịnh Môn | Nghệ An | 36 | Tây Sơn | Sơn Tây |
7 | Nghi Văn | Nghệ An | 37 | Lương Mỹ | Sơn Tây |
8 | Bãi Phủ | Nghệ An | 38 | Ba Vì | Sơn Tây |
9 | 1-5 | Nghệ An | 39 | Thành Đô | Sơn Tây |
10 | 19-5 | Thanh Hóa và Nghệ An | 40 | Xuân Mai | Hà Đông |
11 | Cờ Đỏ | Nghệ An | 41 | An Khánh | Hà Đông |
12 | 3-2 | Nghệ An | 42 | 2-9 | Hòa Bình |
13 | Tây Hiếu | Nghệ An | 43 | Sông Bôi | Hòa Bình |
14 | Sông Con | Nghệ An | 44 | Thanh Hà | Hòa Bình |
15 | Đông Hiếu | Nghệ An | 45 | Cao Phong | Hòa Bình |
16 | Yên Mỹ | Thanh Hóa | 46 | Cửu Long | Hòa Bình |
17 | Sao Vàng | Thanh Hóa | 47 | Sông Cầu | Thái Nguyên |
18 | Sông Âm | Thanh Hóa | 48 | Bắc Sơn | Thái Nguyên |
19 | Lam Sơn | Thanh Hóa | 49 | Việt Lâm | Hà Giang |
20 | Thống Nhất | Thanh Hóa | 50 | Tháng 10 | Tuyên Quang |
21 | Phúc Do | Thanh Hóa | 51 | Sông Lô | Tuyên Quang |
22 | Thạch Thành | Thanh Hóa | 52 | Tân Trào | Tuyên Quang |
23 | Hà Trung | Thanh Hóa | 53 | Tô Hiệu | Sơn La |
24 | Vân Du | Thanh Hóa | 54 | Thái Bình | Lạng Sơn |
25 | Đồng Giao | Ninh Bình | 55 | Sa pa | Lào Cai |
26 | Bình Minh | Ninh Bình | 56 | Trần Phú | Yên Bái |
27 | Ba Sao | Hà Nam | 57 | Điện Biên | Lai Châu (Điện Biên Phủ) |
28 | Chí Linh | Hải Dương | 58 | Mộc Châu | Lai Châu |
29 | Quý Cao | Kiến An (Hải Phòng) | 59 | Than Uyên | Lai Châu |
30 | Phú Sơn | Phú Thọ |
(Nguồn, Bộ Nông trường. 1965. Bảng phân bố lao động của toàn ngành NTQD, hồ
sơ số 135, TTLTQG III)
Mục lục 1.13: Lực lượng lao động nữ trong các NTQD
(Đơn vị: Người)
1960 | 1961 | 1962 | 1963 | 1964 | 1965 | 1966/6 7 | 1968/6 9 | 1970 | |
Tổng số nữ | 10.83 1 | 20.62 3 | 24.35 6 | 26.50 0 | 28.38 9 | 30.75 4 | 37.129 | 37.373 | |
Tỷ lệ nữ so với tổng lao độn g (%) | 18,8% | 29,4% | 32,8% | 34,1% | 36,5% | 40% | 47,2% | 52,6% | 53,2 % |
(Nguồn, Bộ Nông trường. 1965. 1970. Tổng kết công tác phụ vận 4 năm chống Mỹ cứu nước và kiểm điểm 2 năm th c hiện Nghị quyết 152, 153 và 31 trong ngành NTQD, hồ sơ số 83 và Báo cáo t nh h nh lao động nữ của ngành NTQD, hồ sơ số 167, TTLTQG III.)
Mục lục 1.14: Số liệu thống kê về công tác đào tạo, bồi dưỡng lực lượng lao động nữ tại các NTQD đến năm 1969
Đại học | Trung học | |||||
Tổng số | Tổng nữ | Tỷ lệ nữ % | Tổng số | Tổng nữ | Tỷ lệ nữ % | |
Nông lâm ngư nghiệp | 463 | 77 | 35,65 | 2.130 | 239 | 11,22 |
Kinh tế | 347 | 5 | 1,44 | 399 | 28 | 7,0 |
Công nghệ thực phẩm | 19 | 10 | 52,6 | 19 | 3 | 15,8 |
Công nghiệp hóa học | 6 | 1 | 16,7 | |||
Khoa học xã hội | 1 | 1 | 100 | 2 | 1 | 50 |
Xây dựng | 70 | 12 | 17,12 | |||
Sư phạm tiếng nước ngoài | 55 | 5 | 9,1 | 42 | 5 | 11,9 |
(Nguồn, Bộ Nông trường. 1969. Tổng kết công tác phụ văn 4 năm chống Mỹ cứu nước và kiểm điểm 2 năm th c hiện những nghị quyết 152-153 và 31 trong ngành NTQD, hồ sơ số 83, TTLTQG III)
Mục lục 1.15: Số lượng cán bộ nữ nông trường giữ các chức vụ quản lý
Năm 1967 | Năm 1969 | |
Phó giám đốc nông trường | 3 | 9 |
Trưởng phó phòng | 1 | 6 |
Đội trưởng sản xuất | 3 | 22 |
Đội phó sản xuất | 64 | 273 |
2 | 32 | |
Cán sự 4 | 0 | 3 |
Cán sự 3 | 1 | 5 |
Cán sự 2 | 5 | 12 |
Cán sự 1 | 7 | 68 |
Bí thư chi bộ chuyên trách
(Nguồn, Bộ Nông trường. 1971. Báo cáo t nh h nh lao động nữ của ngành NTQD,
hồ sơ số 167, TTLTQG III)
Bảng mục lục 1.16: Dự kiến vốn xây dựng cơ bản trong kế hoạch 5 năm (1971- 1975)
KH 1970 | 1971 | 1972 | 1973 | 1974 | 1975 | + 5 năm | |
Tổng mục đầu tư (1.000đồng) | 29.300 | 55.900 | 67. 000 | 69. 600 | 74.200 | 73.700 | 340.500 |
- Xây lắp | 24.000 | 35.800 | 45. 000 | 47. 600 | 52.200 | 51.700 | 232.400 |
- Thiết bị | 12.700 | 17.000 | 18. 000 | 18. 000 | 18. 000 | 18. 000 | 89. 000 |
- Kiến thiết cơ bản khác | 2.400 | 3.100 | 4. 000 | 4.000 | 4. 000 | 4. 000 | 19.100 |
A - Trên hạn ngạch | 10.000 | 21.500 | 20.800 | 19.600 | 19.600 | 18.300 | 100.000 |
B - Dưới hạn ngạch | 29.300 | 34.400 | 46.200 | 54.300 | 54.300 | 55.400 | 240.400 |
Dự kiến phương án 2 | 24. 000 | 26. 000 | 30.000 | 35.000 | 40.000 | 45. 000 | 176. 000 |
(Bộ Nông trường. 1971. Phương hướng kế hoạch 5 năm (1971-1975), 3 năm (1971-1973) và kế hoạch năm 1971 của ngành NTQD, hồ sơ số 325, TTLTQG III)
Bảng mục lục 1.17: Diện tích đất đai, giá trị sản lượng và giá trị giao nộp Nhà nước của NTQD đến đầu năm 1970
226.138 ha | |
1. Diện tích sử dụng vào sản xuất nông nghiệp - Đất canh tác hàng năm - Đất trồng cây lâu năm - Đất đồng cỏ dùng để chăn nuôi - Ao, hồ, đầm thả cá | 108.810 ha 26.909 ha 25.947 ha 54.490 ha 1.463 ha |
2. Diện tích còn khả năng nông nghiệp - Đất có khả năng trồng trọt - Đất còn khả năng chăn nuôi - Ao, hồ, đầm thiên nhiên | 22.284 ha 13.900 ha 6.778 ha 1.605 ha |
3. Diện tích đất lâm nghiệp | 60.495 ha |
4. Đất xây dựng cơ bản | 10.604 ha |
5. Đất khác | 23.894 ha |
II. Giá trị tổng sản lượng (đồng) | 81.840.783 đồng |
42.714.387 đồng 36.560.821 đồng 6.153.566 đồng | |
2. Ngành công nghiệp | 15.333.496 đồng |
3. Ngành xây dựng cơ bản | 11.392.900 đồng |
III. Sản phẩm giao nộp nhà nước (đồng) | 34.336.650 đồng |
- Cà phê nhân | 2.669 đồng |
- Chè búp khô | 3.703 đồng |
- Cao su mủ khô | 407 đồng |
- Cam | 11.390 đồng |
- Thịt bò, trâu | 1.141 đồng |
- Thịt lợn | 541 đồng |
- Sữa hộp | 388.700 đồng |