bị hỗ trợ đào tạo | |||||||||||
14 | Kế hoạch sử dụng trang thiết bị hỗ trợ đào tạo | 53 212 | 60 180 | 17 34 | 5 5 | 3,19 10 | 103 412 | 126 378 | 30 60 | 11 11 | 3,19 11 |
15 | Bồi dưỡng giáo viên, học viên sử dụng trang thiết bị dạy học | 46 184 | 66 198 | 16 32 | 7 7 | 3,12 15 | 104 416 | 115 345 | 34 68 | 17 17 | 3,13 15 |
Điểm trung bình | X = 3,25 | X = 3,24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Aun Qa (2009), Sổ Tay Thực Hiện Các Hướng Dẫn Đảm Bảo Chất Lượng Trong Mạng Lưới Các Trường Đại Học Đông Nam Á, Bản Dịch, Nxb Đại Học Quốc Gia
- Phan Chính Thức (2003), Những Giải Pháp Phát Triển Đào Tạo Nghề Góp Phần Đáp Ứng Nhu Cầu Nhân Lực Cho Sự Nghiệp Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa, Luận
- Thực Trạng Mục Tiêu Đào Tạo Ở Các Trường Trung Cấp Cand
- Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 6: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng quản lý các yếu tố quá trình đào tạo (process) ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | CBQL, giáo viên (N=135) | Học viên (N=270) | |||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | ||
I | Quản lý nội dung đào tạo | ||||||||||
1 | Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thực hiện nội dung đào tạo | 29 116 | 71 213 | 25 50 | 10 10 | 2.88 11 | 87 348 | 129 487 | 41 82 | 13 13 | 3,07 2 |
2 | Tổ chức thực hiện nội dung đào tạo | 46 184 | 66 198 | 16 32 | 7 7 | 3,12 1 | 104 416 | 115 345 | 34 68 | 17 17 | 3,13 1 |
3 | Thực hiện điều chỉnh, phát triển nội dung đào tạo. | 35 140 | 64 192 | 29 58 | 7 7 | 2,94 7 | 57 228 | 129 387 | 72 144 | 12 12 | 2,86 7 |
II | Quản lý phương thức đào tạo | ||||||||||
4 | Xác định phương thức đào tạo phù hợp với nội dung, mục tiêu đào tạo | 36 144 | 69 207 | 23 46 | 7 7 | 2,99 5 | 48 192 | 138 414 | 74 148 | 10 10 | 2,83 8 |
5 | Tổ chức triển khai phương thức đào tạo được lựa chọn | 42 168 | 60 180 | 27 54 | 6 6 | 3,02 4 | 85 340 | 115 345 | 58 116 | 27 27 | 3,01 4 |
6 | Điều chỉnh, đổi mới phương thức đào tạo | 22 88 | 74 222 | 28 56 | 11 11 | 2,71 15 | 37 148 | 131 393 | 77 154 | 25 25 | 2,66 14 |
Quản lý hoạt động dạy học | |||||||||||
7 | Quản lý hoạt động giảng dạy của giáo viên | 39 156 | 69 207 | 23 46 | 4 4 | 3,06 2 | 72 288 | 146 438 | 43 86 | 9 9 | 3,04 3 |
8 | Quản lý đổi mới phương pháp giảng dạy | 30 120 | 71 213 | 25 50 | 9 9 | 2,90 9 | 47 188 | 134 402 | 74 148 | 15 15 | 2,79 10 |
9 | Kiểm tra, đánh giá hoạt động giảng dạy của giáo viên | 25 100 | 78 234 | 24 48 | 8 8 | 2,89 10 | 40 160 | 135 405 | 76 152 | 19 19 | 2,73 12 |
IV | Quản lý hoạt động học tập và rèn luyện của học viên | ||||||||||
10 | Quản lý phương pháp học tập của học viên | 35 140 | 69 207 | 23 46 | 8 8 | 2,97 6 | 67 268 | 136 408 | 59 118 | 8 8 | 2,97 5 |
11 | Quản lý hoạt động tự học của học viên | 26 104 | 75 225 | 24 48 | 10 10 | 2,87 12 | 43 172 | 134 402 | 74 148 | 19 19 | 2,74 11 |
12 | Quản lý hoạt động rèn luyện của học viên | 23 92 | 74 222 | 28 56 | 10 10 | 2,81 13 | 38 152 | 131 393 | 77 154 | 24 24 | 2,68 13 |
V | Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên | ||||||||||
13 | Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên | 43 172 | 60 180 | 27 54 | 5 5 | 3,04 3 | 80 320 | 107 321 | 65 130 | 18 18 | 2,92 6 |
14 | Xây dựng các tiêu chí đánh giá | 34 136 | 64 192 | 29 58 | 8 8 | 2,91 8 | 74 296 | 102 306 | 67 134 | 27 27 | 2,83 9 |
15 | Điều chỉnh hoạt động dạy học sau kiểm tra, đánh giá | 21 84 | 72 216 | 29 58 | 13 13 | 2,75 14 | 36 144 | 131 393 | 77 154 | 26 26 | 2.65 15 |
Điểm trung bình | X = 2.92 | X = 2.86 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 7: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng các yếu tố đầu ra (outcome) ở các trường trung cấp CAND
Nội dung | CBQL, giáo viên (N=135) | Học viên (N=270) | |||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yế u | X Thứ bậc | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | X Thứ bậc |
Quản lý chất lượng kết quả đầu ra | |||||||||||
1 | Quản lý hoạt động công nhận kết quả học tập, rèn luyện và cấp phát văn bằng đối với học viên tốt nghiệp | 44 176 | 60 180 | 27 54 | 4 4 | 3,06 1 | 72 288 | 146 438 | 43 86 | 9 9 | 3,04 1 |
2 | Đề nghị bố trí, sử dụng học viên sau tốt nghiệp | 36 144 | 69 207 | 23 46 | 7 7 | 2,99 2 | 67 268 | 136 408 | 59 118 | 8 8 | 2,97 3 |
II | Quản lý hoạt động đánh giá, phản hồi sau đào tạo | ||||||||||
3 | Thu thập thông tin đánh giá, phản hồi sau đào tạo | 30 120 | 71 213 | 25 50 | 9 9 | 2.90 3 | 85 340 | 115 345 | 58 116 | 27 27 | 3,01 2 |
4 | Điều chỉnh hoạt động đào tao sau thông tin đánh gia,́ phản hồi | 25 100 | 78 234 | 24 48 | 8 8 | 2,89 4 | 57 228 | 129 387 | 72 144 | 12 12 | 2,86 4 |
5 | Giữ mối liên hệ với học viên sau tốt nghiệp | 26 104 | 75 225 | 24 48 | 10 10 | 2,87 5 | 47 188 | 131 393 | 77 154 | 15 15 | 2,78 5 |
Điểm trung bình | X = 2,94 | X = 2,93 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
Bảng 8: Kết quả điều tra, khảo sát đánh giá mức độ tác động của các yếu tố đến QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL
Nội dung | Mức độ tác động | ||||||
Tác động rất nhiều | Tác động nhiều | Ít tác động | Không tác động | ∑ X | Thứ bậc | ||
1 | Từ tình hình thế giới, trong nước đến công tác xây dựng lực lượng CAND và công tác giáo dục đào tạo trong CAND | 214 856 | 105 315 | 71 142 | 15 30 | 1343 3.31 | 3 |
2 | Từ tình hình yêu cầu, nhiệm vụ đổi mới giáo dục, đào tạo nói chung và yêu cầu đổi mới đối với các trường trung cấp CAND | 246 984 | 96 288 | 53 106 | 10 10 | 1388 3.42 | 1 |
Từ tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ của Bộ Công an; mối quan hệ với các đơn vị chức năng của Bộ, các học viện, trường đại học CAND; công an các đơn vị, địa phương và với chính quyền sở tại nơi nhà trường đóng quân | 138 552 | 153 459 | 95 190 | 19 19 | 1220 3.01 | 5 | |
2 | Từ năng lực của CBQL và ý thức, trách nhiệm của học viên nhà trường | 224 896 | 107 321 | 62 124 | 12 12 | 1352 3.34 | 2 |
5 | Từ văn hóa quản lý của nhà trường và các điều kiện đảm bảo | 160 640 | 146 438 | 81 162 | 18 18 | 1250 3.10 | 4 |
Điểm trung bình | X = 3.23 |
(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)
PHỤ LỤC 4
PHIẾU KHẢO SÁT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ TỌA ĐÀM, TRAO ĐỔI VỚI CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ HỌC VIÊN
Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG AN NHÂN DÂN
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: ..........................................Năm sinh: .......
Nam Nữ
2. Đơn vị công tác: .....................................Số năm công tác:….
3. Trình độ chuyên môn được đào tạo cao nhất
Thạc sỹ | Đại học | |
4. Hệ đào tạo: | ||
Chính quy | Không chính quy | |
5. Chuyên | môn | được đào |
tạo:...................................................................
6. Chức vụ quản lý:
Hiệu trưởng Chức vụ khác :
Phó Hiệu trưởng
…………………………………………………………………………..
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUYÊN GIA
TỌA ĐÀM, TRAO ĐỔI,
XIN Ý KIẾN
1. Những vấn đề tọa đàm
Đối tượng toạ đàm: CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.
Số lượng cán bộ tham gia tọa đàm: 30 người.
Thời gian: Tháng 9 năm 2020
Tác giả đã xây dựng các vấn đề để toạ đàm với 30 CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.
Tác giả đã thực hiện 02 buổi toạ đàm trên những vấn đề cụ thể sau:
Vấn đề 1: Chất lượng giáo dục của các trường trung cấp CAND.
Vấn đề 2: Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục đảm bảo chất lượng giáo dục của trường trung cấp CAND.
và các mô hình
Vấn đề 3: Vị trí, vai trò của QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL đối với việc nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo.
Vấn đề 4: Nội dung QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL đối với việc nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo.
Vấn đề 5: Đánh giá thực trạng đào tạo ở trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL.
Vấn đề 6: Đánh giá thực trạng QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL.
Vấn đề 7: Những kiến nghị của đồng chí về đào tạo và QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL.
2. Những vấn đề phỏng vấn
Đối tượng: CBQL, giáo viên CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.
Thời gian: Tháng 9 năm 2020
Tác giả đã xây dựng các vấn đề phỏng vấn với 15 CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.
Nội dung phỏng vấn gồm những vấn đề sau:
Vấn đề 1: Theo thầy (cô) CBQL ở trường trung cấp CAND hiện nay cần có những năng lực gì?
Vấn đề 2:
Theo đồng chí
mục tiêu, chương trình,
nội dung phương
pháp, hỉnh thức đào tạo ở trường trung cấp CAND hiện nay cần đổi mới như thế nào?
Vấn đề 3: Nhận định của đồng chí về thái độ của CBQL, giáo viên ở trường trung cấp CAND đối với hoạt động QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL trước những tác động tiêu cực nền kinh tế thị trường và trước bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay.
Vấn đề 4:
Theo đồng chí đào tạo và QLĐT ở
trường trung cấp
CAND theo tiếp cận ĐBCL hiện nay có những thuận lợi, khó khăn gì?
3. Những vấn đề xin ý kiến chuyên gia
Đối tượng xin ý kiến: Ngoài việc tiến hành trưng cầu ý kiến của 405 CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND, tác giả còn xin ý kiến chuyên
gia của 15
giảng viên
ở Học viện An ninh nhân dân; Học viện Cảnh sát
nhân dân, Học viện Chính trị CAND và các chuyên gia ở Bộ Công an.
Thời gian: Tháng 1 và tháng 9 năm 2020.
Nội dung xin ý kiến:
Các biện pháp
QLĐT ở các trường trung cấp
CAND theo tiếp cận ĐBCL và tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp mà tác giả đã đề xuất trong luận án.
Về biện pháp:
Biện pháp 1: Chuẩn hóa chương trình đào tạo theo tiếp cận ĐBCL, đồng thời đảm bảo các điều kiện cần thiết để thực hiện chương trình đào tạo
Biện pháp 2: Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong tuyển sinh và đổi mới hoạt động đầu khóa
Biện pháp 3: Kiện toàn đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý theo tổ chức bộ máy mới và chuẩn chức danh
Biện pháp
4: Tổ
chức hoạt động dạy học
đáp
ứng yêu cầu
chất
lượng giáo dục nghề nghiệp và đặc thù của ngành Công an
Biện pháp
5: Chỉ
đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả
học tập
của học viên theo định hướng phát triển năng lực
Biện pháp 6: Đẩy mạnh hoạt động giám sát, đánh giá chất lượng đào
tạo