Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 30



bị hỗ trợ đào tạo












14

Kế hoạch sử dụng trang thiết bị hỗ trợ đào tạo

53

212

60

180

17

34

5

5

3,19

10

103

412

126

378

30

60

11

11

3,19

11


15

Bồi dưỡng giáo viên, học viên sử dụng trang thiết bị dạy học


46

184


66

198


16

32


7

7


3,12

15


104

416


115

345


34

68


17

17


3,13

15


Điểm trung bình


X = 3,25


X = 3,24

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ở các trường trung cấp Công an nhân dân theo tiếp cận đảm bảo chất lượng - 30

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)


Bảng 6: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng quản lý các yếu tố quá trình đào tạo (process) ở các trường trung cấp CAND


TT


Nội dung

CBQL, giáo viên (N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình

Yế u


X

Thứ

bậc

I

Quản lý nội dung đào tạo


1

Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thực hiện nội dung đào

tạo


29

116


71

213


25

50


10

10


2.88

11


87

348


129

487


41

82


13

13


3,07

2


2

Tổ chức thực hiện nội dung

đào tạo

46

184

66

198

16

32

7

7

3,12

1

104

416

115

345

34

68

17

17

3,13

1


3

Thực hiện điều chỉnh, phát triển

nội dung đào tạo.

35

140

64

192

29

58

7

7

2,94

7

57

228

129

387

72

144

12

12

2,86

7

II

Quản lý phương thức đào tạo


4

Xác định phương thức đào tạo phù hợp với nội dung,

mục tiêu đào tạo


36

144


69

207


23

46


7

7


2,99

5


48

192


138

414


74

148


10

10


2,83

8


5

Tổ chức triển khai phương thức đào tạo được lựa

chọn


42

168


60

180


27

54


6

6


3,02

4


85

340


115

345


58

116


27

27


3,01

4


6

Điều chỉnh, đổi mới phương thức

đào tạo

22

88

74

222

28

56

11

11

2,71

15

37

148

131

393

77

154

25

25

2,66

14


III

Quản lý hoạt động dạy học


7

Quản lý hoạt động giảng dạy

của giáo viên

39

156

69

207

23

46

4

4

3,06

2

72

288

146

438

43

86

9

9

3,04

3


8

Quản lý đổi mới phương pháp

giảng dạy

30

120

71

213

25

50

9

9

2,90

9

47

188

134

402

74

148

15

15

2,79

10


9

Kiểm tra, đánh giá hoạt động giảng dạy của

giáo viên


25

100


78

234


24

48


8

8


2,89

10


40

160


135

405


76

152


19

19


2,73

12

IV

Quản lý hoạt động học tập và rèn luyện của học viên


10

Quản lý phương pháp học tập của

học viên

35

140

69

207

23

46

8

8

2,97

6

67

268

136

408

59

118

8

8

2,97

5


11

Quản lý hoạt động tự học của học

viên

26

104

75

225

24

48

10

10

2,87

12

43

172

134

402

74

148

19

19

2,74

11


12

Quản lý hoạt động rèn luyện của học

viên

23

92

74

222

28

56

10

10

2,81

13

38

152

131

393

77

154

24

24

2,68

13

V

Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học viên


13

Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học

viên


43

172


60

180


27

54


5

5


3,04

3


80

320


107

321


65

130


18

18


2,92

6

14

Xây dựng các tiêu

chí đánh giá

34

136

64

192

29

58

8

8

2,91

8

74

296

102

306

67

134

27

27

2,83

9


15

Điều chỉnh hoạt động dạy học sau

kiểm tra, đánh giá

21

84

72

216

29

58

13

13

2,75

14

36

144

131

393

77

154

26

26

2.65

15


Điểm trung bình

X = 2.92

X = 2.86

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)


Bảng 7: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thực trạng các yếu tố đầu ra (outcome) ở các trường trung cấp CAND


T T


Nội dung

CBQL, giáo viên (N=135)

Học viên (N=270)


Tốt


Khá


Trung

bình

Yế u


X

Thứ

bậc


Tốt


Khá

Trung bình


Yếu


X

Thứ

bậc


I

Quản lý chất lượng kết quả đầu ra


1

Quản lý hoạt động công nhận kết quả học tập, rèn luyện và cấp phát văn bằng đối với học viên tốt

nghiệp


44

176


60

180


27

54


4

4


3,06

1


72

288


146

438


43

86


9

9


3,04

1

2

Đề nghị bố trí, sử dụng học viên sau

tốt nghiệp

36

144

69

207

23

46

7

7

2,99

2

67

268

136

408

59

118

8

8

2,97

3

II

Quản lý hoạt động đánh giá, phản hồi sau đào tạo

3

Thu thập thông tin đánh giá, phản hồi

sau đào tạo

30

120

71

213

25

50

9

9

2.90

3

85

340

115

345

58

116

27

27

3,01

2


4

Điều chỉnh hoạt động đào tao sau thông tin đánh gia,́

phản hồi


25

100


78

234


24

48


8

8


2,89

4


57

228


129

387


72

144


12

12


2,86

4

5

Giữ mối liên hệ với học viên sau tốt

nghiệp

26

104

75

225

24

48

10

10

2,87

5

47

188

131

393

77

154

15

15

2,78

5


Điểm trung bình


X = 2,94


X = 2,93

(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)

Bảng 8: Kết quả điều tra, khảo sát đánh giá mức độ tác động của các yếu tố đến QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL



TT


Nội dung

Mức độ tác động

Tác động rất

nhiều

Tác động

nhiều

Ít tác động

Không tác

động

X

Thứ bậc


1

Từ tình hình thế giới, trong nước đến công tác xây dựng lực lượng CAND và công tác

giáo dục đào tạo trong CAND


214

856


105

315


71

142


15

30


1343

3.31


3


2

Từ tình hình yêu cầu, nhiệm vụ đổi mới giáo dục, đào tạo nói chung và yêu cầu đổi mới đối với các trường trung cấp

CAND


246

984


96

288


53

106


10

10


1388

3.42


1



3

Từ tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ của Bộ Công an; mối quan hệ với các đơn vị chức năng của Bộ, các học viện, trường đại học CAND; công an các đơn vị, địa phương và với chính quyền sở tại nơi

nhà trường đóng quân


138

552


153

459


95

190


19

19


1220

3.01


5


2

Từ năng lực của CBQL và

ý thức, trách nhiệm của học viên nhà trường

224

896

107

321

62

124

12

12

1352

3.34


2


5

Từ văn hóa quản lý của nhà trường và các điều

kiện đảm bảo

160

640

146

438

81

162

18

18

1250

3.10


4

Điểm trung bình


X = 3.23


(Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát)


PHỤ LỤC 4

PHIẾU KHẢO SÁT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ TỌA ĐÀM, TRAO ĐỔI VỚI CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ HỌC VIÊN

Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG AN NHÂN DÂN


I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: ..........................................Năm sinh: .......


Nam Nữ

2. Đơn vị công tác: .....................................Số năm công tác:….

3. Trình độ chuyên môn được đào tạo cao nhất


Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

4. Hệ đào tạo:



Chính quy

Không chính quy


5. Chuyên

môn

được đào

tạo:...................................................................

6. Chức vụ quản lý:

Hiệu trưởng Chức vụ khác :

Phó Hiệu trưởng

…………………………………………………………………………..

II. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUYÊN GIA

TỌA ĐÀM, TRAO ĐỔI,

XIN Ý KIẾN

1. Những vấn đề tọa đàm

Đối tượng toạ đàm: CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.

Số lượng cán bộ tham gia tọa đàm: 30 người.

Thi gian: Tháng 9 năm 2020

Tác giả đã xây dựng các vấn đề để toạ đàm với 30 CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.

Tác giả đã thực hiện 02 buổi toạ đàm trên những vấn đề cụ thể sau:


Vn đề 1: Chất lượng giáo dục của các trường trung cấp CAND.

Vn đề 2: Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục đảm bảo chất lượng giáo dục của trường trung cấp CAND.

và các mô hình

Vn đề 3: Vị trí, vai trò của QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL đối với việc nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo.

Vn đề 4: Nội dung QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL đối với việc nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo.

Vn đề 5: Đánh giá thực trạng đào tạo ở trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL.

Vn đề 6: Đánh giá thực trạng QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL.

Vn đề 7: Những kiến nghị của đồng chí về đào tạo và QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL.

2. Những vấn đề phỏng vấn

Đối tượng: CBQL, giáo viên CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.

Thi gian: Tháng 9 năm 2020

Tác giả đã xây dựng các vấn đề phỏng vấn với 15 CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND.

Nội dung phỏng vấn gồm những vấn đề sau:

Vn đề 1: Theo thầy (cô) CBQL ở trường trung cấp CAND hiện nay cần có những năng lực gì?

Vấn đề 2:

Theo đồng chí

mục tiêu, chương trình,

nội dung phương

pháp, hỉnh thức đào tạo ở trường trung cấp CAND hiện nay cần đổi mới như thế nào?


Vn đề 3: Nhận định của đồng chí về thái độ của CBQL, giáo viên ở trường trung cấp CAND đối với hoạt động QLĐT ở các trường trung cấp CAND theo tiếp cận ĐBCL trước những tác động tiêu cực nền kinh tế thị trường và trước bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay.

Vấn đề 4:

Theo đồng chí đào tạo và QLĐT ở

trường trung cấp

CAND theo tiếp cận ĐBCL hiện nay có những thuận lợi, khó khăn gì?

3. Những vấn đề xin ý kiến chuyên gia

Đối tượng xin ý kiến: Ngoài việc tiến hành trưng cầu ý kiến của 405 CBQL, giáo viên các trường trung cấp CAND, tác giả còn xin ý kiến chuyên

gia của 15

giảng viên

ở Học viện An ninh nhân dân; Học viện Cảnh sát

nhân dân, Học viện Chính trị CAND và các chuyên gia ở Bộ Công an.

Thi gian: Tháng 1 và tháng 9 năm 2020.

Nội dung xin ý kiến:

Các biện pháp

QLĐT ở các trường trung cấp

CAND theo tiếp cận ĐBCL và tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp mà tác giả đã đề xuất trong luận án.

Về biện pháp:

Biện pháp 1: Chuẩn hóa chương trình đào tạo theo tiếp cận ĐBCL, đồng thời đảm bảo các điều kiện cần thiết để thực hiện chương trình đào tạo

Biện pháp 2: Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong tuyển sinh và đổi mới hoạt động đầu khóa

Biện pháp 3: Kiện toàn đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý theo tổ chức bộ máy mới và chuẩn chức danh

Biện pháp

4: Tổ

chức hoạt động dạy học

đáp

ứng yêu cầu

chất

lượng giáo dục nghề nghiệp và đặc thù của ngành Công an


Biện pháp

5: Chỉ

đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả

học tập

của học viên theo định hướng phát triển năng lực

Biện pháp 6: Đẩy mạnh hoạt động giám sát, đánh giá chất lượng đào

tạo

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022