Phòng Quản Trị: Chuẩn Bị Cơ Sở Vật Chất Phục Vụ Cho Công Tác Thi Theo Yêu Cầu

3. Nhi m vụ của Khoa

- Tham gia tổ chức các kỳ thi kiểm tra đánh giá. Đôn đốc, kiểm tra cán bộ, giáo viên trong khoa thực hiện tốt nhiệm vụ trong kỳ thi;

- Lập danh sách giáo viên coi thi, chấm thi theo yêu cầu của trung tâm khảo thí và ĐBCL;

- Chịu trách nhiệm về: phòng thi thực hành, trang thiết bị, nguyên nhiên vật liệu theo đúng yêu cầu của đề thi;

- Quản lý và chỉ đạo công tác quản lý điểm, hoàn thiện điểm kiểm tra định kỳ tại khoa theo trách nhiệm được phân công;

- Phối hợp với các phòng chức năng triển khai thực hiện tốt các nhiệm vụ trong thi kiểm tra đánh giá;

- Chịu trách nhiệm quản lý và duyệt đề thi;

- Đôn đốc giáo viên chấm bài và hoàn thành điểm (điểm kiểm tra định kỳ) gửi giáo vụ khoa, nhập phần mềm theo đúng thời gian quy định;

- Tổng hợp và nộp danh sách người học đủ điều kiện dự thi (theo mẫu) về TTKT và ĐBCL theo đúng tiến độ;

- Xác nhận vào bảng điểm thi kiểm tra định kỳ.

4. Nhi m vụ của giáo viên

- Ra đề thi và làm đáp án theo sự phân công của khoa;

- Coi, chấm bài thi kiểm tra, nộp điểm theo đúng lịch đúng tiến độ, đúng thời gian quy định;

- Công bố điểm kiểm tra định kỳ, điều kiện thi kết thúc môn học/mô đun công khai trước lớp (điểm chuyên cần, điểm kiểm tra định kỳ) để người học biết ngay khi kết thúc giảng dạy;

- Nộp điểm định kỳ (đúng quy định) gửi về Khoa trước khi tổ chức kiểm tra kết thúc mô đun/môn học.

- Nộp danh sách người học đủ điều kiện dự thi về Khoa ngay sau khi kết thúc chương trình học, môn học/mô đun.

5. Phòng Quản trị: Chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ cho công tác thi theo yêu cầu

III. NỘI DUNG


Lưu đồ các bước công vi c

Nội dung công vi c, chuẩn chất lư ng

Người chịu trách nhi m

Mẫu hồ sơ


Xây dựng lịch kiểm tra

Căn cứ vào kế hoạch đào tạo (kết hợp với các khoa, với PĐT) TT KT & ĐBCL lên lịch thi. Lịch thi công bố trước khi thi từ 1 đến 2 tuần.

Khoa, tổ bộ môn và giáo viên

Trung tâm

KT&ĐBCL


Lịch kiểm tra


Xét ĐK

thi

- Căn cứ vào điểm kiểm tra định kỳ (tính cả điểm chuyên cần), các khoa kết hợp với GVGD, xét danh sách người học đủ điều kiện dự thi nộp danh sách người học đủ điều kiện dự thi về TT KT&ĐBCL (chậm nhất là sau 3 ngày khi kết thúc môn học/mô-đun), nộp bản mềm và bản cứng, bản cứng có đầy đủ chữ ký của GVGD, TK; đồng thời Khoa thông báo cho người học biết danh sách dự thi;

- Trên cơ sở Lịch thi, DSSV đủ ĐK dự thi, Danh sách cán bộ coi thi, TT KT& ĐBCL lên lịch thi chi tiết, danh sách niêm yết phòng thi, phân công CBCT, đồng thời thông báo cho khoa, các phòng ban có liên quan để thông

báo tới thí sinh.


-TK

-GVGD

-Giáo vụ khoa

-PĐT


-DSSV đủ

ĐK dự thi


Ra đề thi

- Khi bắt đầu vào học (môn học/mô đun) khoa nộp đề thi về TT KT & ĐBCL.

- Đề thi phải đảm bảo bao quát, đầy đủ các nội dung cụ thể của chương trình học, phải định hướng cho người học đạt được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học/mô đun.

- Đề kiểm tra phải có nội dung tương ứng với thời gian làm bài và phù hợp với nội dung, thời lượng mô đun/môn học. Thời gian làm bài tối thiểu với hình thức kiểm tra viết trong thời gian từ 60 - 120 phút; hình thức kiểm tra thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp có thời gian thực hiện từ 2 - 8 giờ.

- Nội dung và hình thức ra đề thi thực hiện theo quyết định

-Trưởng khoa; Tổ trưởng tổ bộ môn; giáo viên;

-Trung tâm KT&ĐBCL


Mẫu đề thi

Mẫu đáp án

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 24


Lưu đồ các bước công vi c

Nội dung công vi c, chuẩn chất lư ng

Người chịu trách nhi m

Mẫu hồ sơ


- Ra đề thi kèm theo cả đáp án (hoặc tiêu trí

chấm đối với thi thực hành)




Thẩm định

- Trưởng khoa và Tổ trưởng tổ bộ môn chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung đề (Cấu trúc, mức độ, chất lượng đề).

- Đề thi được Trưởng khoa kiểm duyệt, ký và niêm phong trước khi nộp về cho TT KT & ĐBCL khi bắt đầu môn học/mô đun (nộp cả

đáp án và file mềm)


-TK, Tổ

trưởng bộ môn.

-Trung tâm KT & ĐBCL


Đề kiểm tra, biên bản thẩm định đề

Bảo quản và mã hoá đề

- Sau khi hoàn tất các bước kiểm tra, TT KT

& ĐBCL phải đảm bảo công tác bảo quản đề cũng như tính bảo mật đề theo đúng quy định.


Trung tâm KT & ĐBCL



Rút đề và sao/in đề

- Trên cơ sở đề kiểm tra đã được các khoa, tổ bộ môn chuẩn bị, TT KT & ĐBCL kết hợp với Tổ trưởng tổ bộ môn hoặc trưởng khoa bốc ngẫu nhiên số đề thi theo quy định.

- Căn cứ vào danh sách người học đủ điều kiện dự thi, số lượng phòng thi, TTKT & ĐBCL thực hiện in/sao, đóng gói, niêm phong đề thi và chuẩn bị các biểu mẫu phục vụ cho công tác tổ chức thi.

- Đề thi được sao lưu trước ngày thi 1 ngày đối với hình thức thi trắc nghiệm khách quan, tự luận, thi vấn đáp; đối với hình thức thi thực

hành đề thi được bốc thăm trước 3- 5 ngày


-Khoa/Tổ trưởng bộ môn

-Trung tâm KT & ĐBCL


Đề thi, nhật ký sao đề.


Tổ chức coi thi

- Trên cơ sở danh sách CBCT do khoa nộp lên, TT KT & ĐBCL chịu trách nhiệm tổ chức thi theo đúng các quy định hiện hành.

- Trước giờ thi 30 phút, CBCT tập trung tại TT KT & ĐBCL để bốc phòng thi, nhận đề thi và túi bài thi.

- Trước giờ thi 15 phút, CBCT số 1 nhận đề thi tại TT KT & ĐBCL.

- TT KT & ĐBCL, CBCT kết hợp với các

đơn vị liên quan xử lý các tình huống trong quá trình tổ chức thi.


-Trung tâm KT & ĐBCL

-CBCT


-Biên bản giao nhận đề kiểm tra.

-BB vi phạm


Với thi lý thuyết (trắc nghiệm, tự luận):

- Ngay sau khi kết thúc giờ thi, CBCT kiểm tra số lượng bài thi, số lượng tờ giấy thi, danh




Lưu đồ các bước công vi c

Nội dung công vi c, chuẩn chất lư ng

Người chịu trách nhi m

Mẫu hồ sơ


Chấm thi

sách ký nhận nộp bài thi và chữ ký của các giám thị, biên bản vi phạm (nếu có) bàn giao cho cán bộ TT KT & ĐBCL.

- Rọc phách: TT KT & ĐBCL đánh phách, rọc phách và bàn giao bài thi lại cho khoa phụ trách tổ chức chấm thi (sau 1-7 ngày thi).

- Chấm: Chấm tại TT KT&ĐBCL đối với các môn thi TNKQ và thi tự luận. Sau khi chấm xong, 2 giáo viên thống nhất lại điểm số và cùng ký xác nhận vào biên bản chấm và bàn giao bài cùng biên bản chấm cho cán bộ Trung tâm khảo thí và Đảm bảo chất lượng (trong thời gian 1-5 ngày).

- Ghép phách: TT KT & ĐBCL tiến hành ghép phách, nhập điểm vào phần mềm.

- Chuyển điểm: TT KT & ĐBCL thông báo kết quả thi lên bảng tin, gửi các kết quả thi đến Khoa

Với thi Thực hành (vấn đáp):

- Khoa phân công CBCT kết hợp làm giám khảo chấm (02 giáo viên coi, chấm); Chuyển điểm: Kết thúc buổi thi cán bộ coi, chấm nộp điểm về cho TT KT & ĐBCL cũng như

thông báo cho lớp (ngay sau khi kết thúc).


- Giám khảo

- CB làm phách

- Trung tâm KT & ĐBCL


- Biên bản giao nhận (hoặc nhật ký giao nhận).

- Danh sách kết quả kiểm tra kết thúc mô đun/môn học.

- Bài kiểm tra


Phúc khảo

- Phúc khảo: Trong thời gian 03 ngày sau khi công bố điểm nếu có thắc mắc về điểm, người học làm đơn “phúc khảo” gửi về TT KT & ĐBCL.

- TT KT & ĐBCL nhận đơn phúc khảo của

người học, tổ chức chấm phúc khảo.


- Trung tâm KT&ĐBCL


- Đơn phúc khảo


Lưu hồ sơ

- Sau mỗi đợt thi: đề thi gốc, bài thi được lưu

tại TT KT & ĐBCL (bài thi thực hành lưu bằng phiếu chấm, hình ảnh).

- Trung tâm KT & ĐBCL

- Đề thi

- Bài thi

Phụ lục 2: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT GIÁO VIÊN VÀ CBQL VỀ THỰC TRẠNG QL QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL



TT


Nội dung

Tỉ l % của các nhận định

Kết quả

1

2

3

4

5

Điểm TB

Loại

A

QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ

I

Đầu vào

a

Công tác tuyển sinh

1

Quy chế tuyển sinh rõ ràng, minh bạch, công khai

4.3

9.2

21.7

47.3

17.4

3.64

Tốt

2

Thực hiện việc tuyển sinh đảm bảo công bằng, khách quan

0.0

4.3

26.1

47.8

21.7

3.87

Tốt

3

Kết quả tuyển sinh hàng năm đạt 90% chỉ tiêu trở lên

21.7

47.8

21.7

7.6

1.1

2.18

Chưa đạt

4

Có thông tin cụ thể về nhu cầu đào tạo

12.0

46.2

33.2

7.6

1.1

2.40

Chưa đạt


5

Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên liên quan trong công tác

tuyển sinh


19.0


48.9


22.3


8.2


1.6


2.24

Chưa đạt

6

Xậy dựng chế độ đặc thù để thu hút vào học nghề CNTT

10.9

51.6

29.9

5.4

2.2

2.36

Chưa đạt

b

Xây dựng chuẩn đầu ra theo đặc thù của nghề CNTT

7

Có các văn bản quy định về

xây dựng chuẩn đầu ra

0.0

21.7

26.1

47.8

4.3

3.35

Đạt

8

Thực hiện việc xây dựng theo

đúng các quy định đã ban hành

12.5

46.2

21.7

10.9

8.7

2.57

Chưa

đạt


9

Chuẩn đầu ra xây dựng theo đặc thù của nghề và theo

chuẩn ABET


19.0


31.5


32.6


13.6


3.3


2.51

Chưa đạt


10

Chuẩn đầu ra là cơ sở để xây dựng chương trình, giáo trình,

đánh giá chất lượng


22.8


36.4


27.2


9.8


3.8


2.35

Chưa đạt

c

Xây dựng chương trình đào tạo









11

Có các TTQT về việc xây

dựng chương trình đào tạo nghề CNTT


9.8


13.6


23.9


44.0


8.7


3.28


Đạt


12

Xây dựng chương trình đào

tạo có sự tham gia của bên SDLĐ


7.1


13.6


39.1


34.8


5.4


3.18


Đạt



13

Chương trình đào tạo nghề CNTT cập nhật tiến bộ của

công nghệ, đáp ứng nhu cầu XH


29.9


44.0


18.5


7.1


0.5


2.04


Chưa đạt


14

CTĐT giúp người học tích lũy kiến thức, kỹ năng theo đơn vị

chứng chỉ


32.6


39.1


16.3


10.9


1.1


2.09

Chưa đạt


15

CTĐT thuận tiện trong tuyển sinh, ghi nhận các KT, kỹ năng người học tích lũy được ở

ngoài trường


26.1


37.0


20.7


13.6


2.7


2.30


Chưa đạt

d

Bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo


16

Có các thủ tục quy trình, quy định về việc bổ sung, chỉnh

sửa chương trình đào tạo


0.0


21.7


21.7


56.5


0.0


3.35


Đạt


17

Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình ngay khi phát hiện có thay đổi

của công nghệ


31.0


48.4


10.9


9.2


0.5


2.00


Chưa đạt


18

Thực hiện việc rà soát, điều

chỉnh, bổ sung chương trình dạy nghề theo quy định


32.6


42.9


13.6


10.9


0.0


2.03

Chưa đạt

e

Biên soạn giáo trình

19

Có các quy định về việc biên

soạn giáo trình, học liệu

4.3

17.4

34.8

34.8

8.7

3.26

Đạt

20

Nội dung giáo trình đảm bảo

cập nhật tiến bộ công nghệ

34.2

50.0

9.8

4.9

1.1

1.89

Chưa

đạt


21

Giáo trình đào tạo cụ thể hóa được yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng, ...


9.8


25.5


34.8


27.7


2.2


2.87


Đạt

22

Đủ số lượng giáo trình cho các

mô đun/môn học

19.0

45.7

24.5

8.2

2.7

2.30

Chưa

đạt

f

Bổ sung, chỉnh sửa giáo trình

23

Đầy đủ văn bản hướng dẫn về

chỉnh sửa giáo trình, học liệu

0.0

17.4

29.9

39.7

13.0

3.48

Tốt

24

Thực hiện chỉnh sửa, bổ sung,

quy định

13.6

39.1

29.3

13.6

4.3

2.56

Chưa

đạt

25

Bên sử dụng lao động tham gia

và quá trình chỉnh sửa, bổ sung

21.7

38.6

13.0

26.1

0.5

2.45

Chưa

đạt

g

Quản lí nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên


25

Có quy định tổ chức việc tuyển dụng giáo viên đúng quy

định


0.0


0.0


34.8


56.5


8.7


3.74


Tốt

26

Đội ngũ nhà giáo dạy nghề đạt

chuẩn (theo thông tư 30)

18.5

25.0

43.5

10.9

2.2

2.53

Chưa

đạt

27

Giáo viên, cán bộ, nhân viên

15.2

37.0

26.1

17.4

4.3

2.59

Chưa



được đánh giá, xếp loại hàng

năm







đạt

h

Quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình


28

Có quy định cụ thể về sử dụng và quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình


17.4


32.6


29.3


20.7


0.0


2.53

Chưa đạt

29

Thực hiện theo đúng các quy

định đã được phê duyệt

19.6

30.4

28.3

19.6

2.2

2.54

Chưa

đạt


30

Phần mềm và ngôn ngữ lập trình đáp ứng chương trình dạy

và học


0.0


17.4


39.1


34.8


8.7


3.35


Đạt

31

Các phần mềm sử dụng đều có bản quyền

20.7

34.8

21.7

18.5

4.3

2.51

Chưa đạt

i

Quản lí vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng


32

Có quy định về việc quản lý,

sử dụng vật tư, mô hình thiết bị dạy và học


0.0


34.8


26.1


39.1


0.0


3.04


Đạt

33

Tổ chức việc quản lý theo quy

định trên

9.8

43.5

30.4

16.3

0.0

2.53

Chưa

đạt

34

Có đủ dụng cụ tháo lắp và sửa

chữa phần cứng

35.3

53.3

6.5

4.9

0.0

1.81

Chưa

đạt

35

Vật tư, mô hình, dụng cụ đáp

ứng yêu cầu dạy và học

8.7

41.3

32.6

17.4

0.0

2.59

Chưa

đạt

j

Quản lí cơ sở vật chất , đường truyền (mạng LAN, mạng internet)


36

Có các quy định về sử dụng

phòng học, đường truyền internet phục vụ đào tạo


0.0


13.0


45.7


37.0


4.3


3.33


Đạt


37

Phòng học, phòng thực hành đáp ứng yêu cầu của chương

trình đào


13.6


14.1


30.4


37.5


4.3


3.05


Đạt

38

Phòng học, phòng thực hành

bảo đảm quy chuẩn xây dựng

13.0

14.7

28.8

42.4

1.1

3.04

Đạt


39

Đường truyền (mạng LAN, mạng internet) hoạt động ổn

định


28.3


45.7


20.1


4.3


1.6


2.05

Chưa đạt

II

Quản lí quá trình đào tạo

a

Xây dựng kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu

40

Có các quy định về việc xây

dựng kế hoạch đào tạo, TKB

8.7

8.7

26.1

52.2

4.3

3.35

Đạt


41

Quá trình xây dựng đảm bảo đúng theo các văn bản quy

định


14.7


21.7


34.8


24.5


4.3


2.82


Đạt

42

TKB theo đúng Kế hoạch và

theo đúng tiến độ đào tạo

19.6

27.7

34.8

12.0

6.0

2.57

Chưa

đạt


43

Kế hoạch đào tạo và TKB được thông báo công khai, kịp thời

8.7

8.7

26.1

47.8

8.7

3.39

Đạt

b

Thực hiện tiến độ đào tạo

44

Đầy đủ văn bản quy định về

việc thực hiện tiến độ đào tạo

9.2

25.5

45.1

11.4

8.7

2.85

Đạt

45

Kiểm soát được việc thực hiện

giảng dạy theo tiến độ

15.2

33.7

31.5

15.2

4.3

2.60

Chưa

đạt

46

Đánh giá được hoạt động

giảng theo tiến độ

19.0

30.4

40.8

7.6

2.2

2.43

Chưa

đạt

c

Quản lí hoạt động giảng dạy

51

Quản lý việc giảng dạy lôgic,

không chồng chéo

19.0

45.7

25.0

9.2

1.1

2.28

Chưa

đạt

52

Luôn kiểm soát tốt quá trình

giảng dạy của giáo viên

23.9

32.6

23.9

15.2

4.3

2.43

Chưa

đạt

53

Giảng dạy theo đúng các

chuẩn đã được công bố

26.1

33.7

26.1

11.4

2.7

2.31

Chưa

đạt

54

Thường xuyên dự giờ của giáo

viên trong năm học

8.7

34.2

47.8

8.7

0.5

2.58

Chưa

đạt

55

Có công cụ để đánh giá chất

lượng giảng dạy của giáo viên

12.0

46.2

24.5

14.7

2.7

2.50

Chưa

đạt

d

Quản lí hoạt động học tập


56

Đánh giá được quá trình học

tập để điều chỉnh hoạt động dạy và học


19.0


31.5


27.7


17.4


4.3


2.57

Chưa đạt

57

Tỉ lệ sinh viên trong lớp học

đúng quy định

13.0

13.0

30.4

34.8

8.7

3.13

Đạt

58

Sinh viên đóng vai trò là trung

tâm trong các hoạt động

19.6

35.9

19.6

20.7

4.3

2.54

Chưa

đạt

59

Kiểm soát các hoạt động học

và giảng dạy của giáo viên

15.2

45.1

26.6

12.5

0.5

2.38

Chưa

đạt

60

Tỉ lệ sinh viên nghỉ học ở mức

độ chấp nhận được

0.0

13.0

43.5

39.1

4.3

3.35

Đạt

e

Quản lí thi kết thúc môn học /mô đun

61

Đủ văn bản của TCDN về việc

kiểm tra, thi kết thúc môn

0.0

0.0

34.8

56.5

8.7

3.74

Tốt

62

Tổ chức và quản lý thi đảm

bảo công bằng, khách quan

29.9

50.0

12.0

6.5

1.6

2.00

Chưa

đạt

63

Hình thức thi/ kiểm tra đa

dạng, phù hợp

22.8

47.8

15.2

12.5

1.6

2.22

Chưa

đạt

64

Bạn hài lòng về hoạt động

kiểm tra/thi kết thúc mô học

16.3

48.9

26.1

7.6

1.1

2.28

Chưa

đạt

f

Quản lí hoạt động thực tập kết hợp sản xuất

65

Có các quy trình, quy định về

việc thực tập sản xuất

0.0

0.0

30.4

52.2

17.4

3.87

Tốt

66

Tổ chức thực tập đúng quy

14.7

29.3

42.9

12.0

1.1

2.55

Chưa

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022