3. Nhi m vụ của Khoa
- Tham gia tổ chức các kỳ thi kiểm tra đánh giá. Đôn đốc, kiểm tra cán bộ, giáo viên trong khoa thực hiện tốt nhiệm vụ trong kỳ thi;
- Lập danh sách giáo viên coi thi, chấm thi theo yêu cầu của trung tâm khảo thí và ĐBCL;
- Chịu trách nhiệm về: phòng thi thực hành, trang thiết bị, nguyên nhiên vật liệu theo đúng yêu cầu của đề thi;
- Quản lý và chỉ đạo công tác quản lý điểm, hoàn thiện điểm kiểm tra định kỳ tại khoa theo trách nhiệm được phân công;
- Phối hợp với các phòng chức năng triển khai thực hiện tốt các nhiệm vụ trong thi kiểm tra đánh giá;
- Chịu trách nhiệm quản lý và duyệt đề thi;
- Đôn đốc giáo viên chấm bài và hoàn thành điểm (điểm kiểm tra định kỳ) gửi giáo vụ khoa, nhập phần mềm theo đúng thời gian quy định;
- Tổng hợp và nộp danh sách người học đủ điều kiện dự thi (theo mẫu) về TTKT và ĐBCL theo đúng tiến độ;
- Xác nhận vào bảng điểm thi kiểm tra định kỳ.
4. Nhi m vụ của giáo viên
- Ra đề thi và làm đáp án theo sự phân công của khoa;
- Coi, chấm bài thi kiểm tra, nộp điểm theo đúng lịch đúng tiến độ, đúng thời gian quy định;
- Công bố điểm kiểm tra định kỳ, điều kiện thi kết thúc môn học/mô đun công khai trước lớp (điểm chuyên cần, điểm kiểm tra định kỳ) để người học biết ngay khi kết thúc giảng dạy;
- Nộp điểm định kỳ (đúng quy định) gửi về Khoa trước khi tổ chức kiểm tra kết thúc mô đun/môn học.
- Nộp danh sách người học đủ điều kiện dự thi về Khoa ngay sau khi kết thúc chương trình học, môn học/mô đun.
5. Phòng Quản trị: Chuẩn bị cơ sở vật chất phục vụ cho công tác thi theo yêu cầu
III. NỘI DUNG
Nội dung công vi c, chuẩn chất lư ng | Người chịu trách nhi m | Mẫu hồ sơ | |
Xây dựng lịch kiểm tra | Căn cứ vào kế hoạch đào tạo (kết hợp với các khoa, với PĐT) TT KT & ĐBCL lên lịch thi. Lịch thi công bố trước khi thi từ 1 đến 2 tuần. | Khoa, tổ bộ môn và giáo viên Trung tâm KT&ĐBCL | Lịch kiểm tra |
Xét ĐK thi | - Căn cứ vào điểm kiểm tra định kỳ (tính cả điểm chuyên cần), các khoa kết hợp với GVGD, xét danh sách người học đủ điều kiện dự thi nộp danh sách người học đủ điều kiện dự thi về TT KT&ĐBCL (chậm nhất là sau 3 ngày khi kết thúc môn học/mô-đun), nộp bản mềm và bản cứng, bản cứng có đầy đủ chữ ký của GVGD, TK; đồng thời Khoa thông báo cho người học biết danh sách dự thi; - Trên cơ sở Lịch thi, DSSV đủ ĐK dự thi, Danh sách cán bộ coi thi, TT KT& ĐBCL lên lịch thi chi tiết, danh sách niêm yết phòng thi, phân công CBCT, đồng thời thông báo cho khoa, các phòng ban có liên quan để thông báo tới thí sinh. | -TK -GVGD -Giáo vụ khoa -PĐT | -DSSV đủ ĐK dự thi |
Ra đề thi | - Khi bắt đầu vào học (môn học/mô đun) khoa nộp đề thi về TT KT & ĐBCL. - Đề thi phải đảm bảo bao quát, đầy đủ các nội dung cụ thể của chương trình học, phải định hướng cho người học đạt được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học/mô đun. - Đề kiểm tra phải có nội dung tương ứng với thời gian làm bài và phù hợp với nội dung, thời lượng mô đun/môn học. Thời gian làm bài tối thiểu với hình thức kiểm tra viết trong thời gian từ 60 - 120 phút; hình thức kiểm tra thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp có thời gian thực hiện từ 2 - 8 giờ. - Nội dung và hình thức ra đề thi thực hiện theo quyết định | -Trưởng khoa; Tổ trưởng tổ bộ môn; giáo viên; -Trung tâm KT&ĐBCL | Mẫu đề thi Mẫu đáp án |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Cần Thiết, Mức Độ Khả Thi Của Các Giải Pháp
- Chính Phủ: Tiếp Tục Đầu Tư Thích Đáng Để Phát Triển Gdnn, Tập Trung Đầu Tư Trọng Điểm Cho Một Số Lĩnh Vực Mà Xã Hội Đang “Khát” Nguồn Nhân
- Phan Văn Kha (2007), Đào Tạo Và Sử Dụng Nhân Lực Trong Nền Kinh Tế Thị Trường Ở Việt Nam, Nxb Giáo Dục, Hà Nội
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát Sinh Viên Về Thực Trạng Ql Qtđt Nghề Cntt Trình Độ Cđ Tiếp Cận Đbcl
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 26
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Nội dung công vi c, chuẩn chất lư ng | Người chịu trách nhi m | Mẫu hồ sơ | |
- Ra đề thi kèm theo cả đáp án (hoặc tiêu trí chấm đối với thi thực hành) | |||
Thẩm định | - Trưởng khoa và Tổ trưởng tổ bộ môn chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung đề (Cấu trúc, mức độ, chất lượng đề). - Đề thi được Trưởng khoa kiểm duyệt, ký và niêm phong trước khi nộp về cho TT KT & ĐBCL khi bắt đầu môn học/mô đun (nộp cả đáp án và file mềm) | -TK, Tổ trưởng bộ môn. -Trung tâm KT & ĐBCL | Đề kiểm tra, biên bản thẩm định đề |
Bảo quản và mã hoá đề | - Sau khi hoàn tất các bước kiểm tra, TT KT & ĐBCL phải đảm bảo công tác bảo quản đề cũng như tính bảo mật đề theo đúng quy định. | Trung tâm KT & ĐBCL | |
Rút đề và sao/in đề | - Trên cơ sở đề kiểm tra đã được các khoa, tổ bộ môn chuẩn bị, TT KT & ĐBCL kết hợp với Tổ trưởng tổ bộ môn hoặc trưởng khoa bốc ngẫu nhiên số đề thi theo quy định. - Căn cứ vào danh sách người học đủ điều kiện dự thi, số lượng phòng thi, TTKT & ĐBCL thực hiện in/sao, đóng gói, niêm phong đề thi và chuẩn bị các biểu mẫu phục vụ cho công tác tổ chức thi. - Đề thi được sao lưu trước ngày thi 1 ngày đối với hình thức thi trắc nghiệm khách quan, tự luận, thi vấn đáp; đối với hình thức thi thực hành đề thi được bốc thăm trước 3- 5 ngày | -Khoa/Tổ trưởng bộ môn -Trung tâm KT & ĐBCL | Đề thi, nhật ký sao đề. |
Tổ chức coi thi | - Trên cơ sở danh sách CBCT do khoa nộp lên, TT KT & ĐBCL chịu trách nhiệm tổ chức thi theo đúng các quy định hiện hành. - Trước giờ thi 30 phút, CBCT tập trung tại TT KT & ĐBCL để bốc phòng thi, nhận đề thi và túi bài thi. - Trước giờ thi 15 phút, CBCT số 1 nhận đề thi tại TT KT & ĐBCL. - TT KT & ĐBCL, CBCT kết hợp với các đơn vị liên quan xử lý các tình huống trong quá trình tổ chức thi. | -Trung tâm KT & ĐBCL -CBCT | -Biên bản giao nhận đề kiểm tra. -BB vi phạm |
Với thi lý thuyết (trắc nghiệm, tự luận): - Ngay sau khi kết thúc giờ thi, CBCT kiểm tra số lượng bài thi, số lượng tờ giấy thi, danh |
Nội dung công vi c, chuẩn chất lư ng | Người chịu trách nhi m | Mẫu hồ sơ | |
Chấm thi | sách ký nhận nộp bài thi và chữ ký của các giám thị, biên bản vi phạm (nếu có) bàn giao cho cán bộ TT KT & ĐBCL. - Rọc phách: TT KT & ĐBCL đánh phách, rọc phách và bàn giao bài thi lại cho khoa phụ trách tổ chức chấm thi (sau 1-7 ngày thi). - Chấm: Chấm tại TT KT&ĐBCL đối với các môn thi TNKQ và thi tự luận. Sau khi chấm xong, 2 giáo viên thống nhất lại điểm số và cùng ký xác nhận vào biên bản chấm và bàn giao bài cùng biên bản chấm cho cán bộ Trung tâm khảo thí và Đảm bảo chất lượng (trong thời gian 1-5 ngày). - Ghép phách: TT KT & ĐBCL tiến hành ghép phách, nhập điểm vào phần mềm. - Chuyển điểm: TT KT & ĐBCL thông báo kết quả thi lên bảng tin, gửi các kết quả thi đến Khoa Với thi Thực hành (vấn đáp): - Khoa phân công CBCT kết hợp làm giám khảo chấm (02 giáo viên coi, chấm); Chuyển điểm: Kết thúc buổi thi cán bộ coi, chấm nộp điểm về cho TT KT & ĐBCL cũng như thông báo cho lớp (ngay sau khi kết thúc). | - Giám khảo - CB làm phách - Trung tâm KT & ĐBCL | - Biên bản giao nhận (hoặc nhật ký giao nhận). - Danh sách kết quả kiểm tra kết thúc mô đun/môn học. - Bài kiểm tra |
Phúc khảo | - Phúc khảo: Trong thời gian 03 ngày sau khi công bố điểm nếu có thắc mắc về điểm, người học làm đơn “phúc khảo” gửi về TT KT & ĐBCL. - TT KT & ĐBCL nhận đơn phúc khảo của người học, tổ chức chấm phúc khảo. | - Trung tâm KT&ĐBCL | - Đơn phúc khảo |
Lưu hồ sơ | - Sau mỗi đợt thi: đề thi gốc, bài thi được lưu tại TT KT & ĐBCL (bài thi thực hành lưu bằng phiếu chấm, hình ảnh). | - Trung tâm KT & ĐBCL | - Đề thi - Bài thi |
Phụ lục 2: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT GIÁO VIÊN VÀ CBQL VỀ THỰC TRẠNG QL QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL
Nội dung | Tỉ l % của các nhận định | Kết quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Điểm TB | Loại | ||
A | QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ | |||||||
I | Đầu vào | |||||||
a | Công tác tuyển sinh | |||||||
1 | Quy chế tuyển sinh rõ ràng, minh bạch, công khai | 4.3 | 9.2 | 21.7 | 47.3 | 17.4 | 3.64 | Tốt |
2 | Thực hiện việc tuyển sinh đảm bảo công bằng, khách quan | 0.0 | 4.3 | 26.1 | 47.8 | 21.7 | 3.87 | Tốt |
3 | Kết quả tuyển sinh hàng năm đạt 90% chỉ tiêu trở lên | 21.7 | 47.8 | 21.7 | 7.6 | 1.1 | 2.18 | Chưa đạt |
4 | Có thông tin cụ thể về nhu cầu đào tạo | 12.0 | 46.2 | 33.2 | 7.6 | 1.1 | 2.40 | Chưa đạt |
5 | Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên liên quan trong công tác tuyển sinh | 19.0 | 48.9 | 22.3 | 8.2 | 1.6 | 2.24 | Chưa đạt |
6 | Xậy dựng chế độ đặc thù để thu hút vào học nghề CNTT | 10.9 | 51.6 | 29.9 | 5.4 | 2.2 | 2.36 | Chưa đạt |
b | Xây dựng chuẩn đầu ra theo đặc thù của nghề CNTT | |||||||
7 | Có các văn bản quy định về xây dựng chuẩn đầu ra | 0.0 | 21.7 | 26.1 | 47.8 | 4.3 | 3.35 | Đạt |
8 | Thực hiện việc xây dựng theo đúng các quy định đã ban hành | 12.5 | 46.2 | 21.7 | 10.9 | 8.7 | 2.57 | Chưa đạt |
9 | Chuẩn đầu ra xây dựng theo đặc thù của nghề và theo chuẩn ABET | 19.0 | 31.5 | 32.6 | 13.6 | 3.3 | 2.51 | Chưa đạt |
10 | Chuẩn đầu ra là cơ sở để xây dựng chương trình, giáo trình, đánh giá chất lượng | 22.8 | 36.4 | 27.2 | 9.8 | 3.8 | 2.35 | Chưa đạt |
c | Xây dựng chương trình đào tạo | |||||||
11 | Có các TTQT về việc xây dựng chương trình đào tạo nghề CNTT | 9.8 | 13.6 | 23.9 | 44.0 | 8.7 | 3.28 | Đạt |
12 | Xây dựng chương trình đào tạo có sự tham gia của bên SDLĐ | 7.1 | 13.6 | 39.1 | 34.8 | 5.4 | 3.18 | Đạt |
Chương trình đào tạo nghề CNTT cập nhật tiến bộ của công nghệ, đáp ứng nhu cầu XH | 29.9 | 44.0 | 18.5 | 7.1 | 0.5 | 2.04 | Chưa đạt | |
14 | CTĐT giúp người học tích lũy kiến thức, kỹ năng theo đơn vị chứng chỉ | 32.6 | 39.1 | 16.3 | 10.9 | 1.1 | 2.09 | Chưa đạt |
15 | CTĐT thuận tiện trong tuyển sinh, ghi nhận các KT, kỹ năng người học tích lũy được ở ngoài trường | 26.1 | 37.0 | 20.7 | 13.6 | 2.7 | 2.30 | Chưa đạt |
d | Bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo | |||||||
16 | Có các thủ tục quy trình, quy định về việc bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo | 0.0 | 21.7 | 21.7 | 56.5 | 0.0 | 3.35 | Đạt |
17 | Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình ngay khi phát hiện có thay đổi của công nghệ | 31.0 | 48.4 | 10.9 | 9.2 | 0.5 | 2.00 | Chưa đạt |
18 | Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình dạy nghề theo quy định | 32.6 | 42.9 | 13.6 | 10.9 | 0.0 | 2.03 | Chưa đạt |
e | Biên soạn giáo trình | |||||||
19 | Có các quy định về việc biên soạn giáo trình, học liệu | 4.3 | 17.4 | 34.8 | 34.8 | 8.7 | 3.26 | Đạt |
20 | Nội dung giáo trình đảm bảo cập nhật tiến bộ công nghệ | 34.2 | 50.0 | 9.8 | 4.9 | 1.1 | 1.89 | Chưa đạt |
21 | Giáo trình đào tạo cụ thể hóa được yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng, ... | 9.8 | 25.5 | 34.8 | 27.7 | 2.2 | 2.87 | Đạt |
22 | Đủ số lượng giáo trình cho các mô đun/môn học | 19.0 | 45.7 | 24.5 | 8.2 | 2.7 | 2.30 | Chưa đạt |
f | Bổ sung, chỉnh sửa giáo trình | |||||||
23 | Đầy đủ văn bản hướng dẫn về chỉnh sửa giáo trình, học liệu | 0.0 | 17.4 | 29.9 | 39.7 | 13.0 | 3.48 | Tốt |
24 | Thực hiện chỉnh sửa, bổ sung, quy định | 13.6 | 39.1 | 29.3 | 13.6 | 4.3 | 2.56 | Chưa đạt |
25 | Bên sử dụng lao động tham gia và quá trình chỉnh sửa, bổ sung | 21.7 | 38.6 | 13.0 | 26.1 | 0.5 | 2.45 | Chưa đạt |
g | Quản lí nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên | |||||||
25 | Có quy định tổ chức việc tuyển dụng giáo viên đúng quy định | 0.0 | 0.0 | 34.8 | 56.5 | 8.7 | 3.74 | Tốt |
26 | Đội ngũ nhà giáo dạy nghề đạt chuẩn (theo thông tư 30) | 18.5 | 25.0 | 43.5 | 10.9 | 2.2 | 2.53 | Chưa đạt |
27 | Giáo viên, cán bộ, nhân viên | 15.2 | 37.0 | 26.1 | 17.4 | 4.3 | 2.59 | Chưa |
được đánh giá, xếp loại hàng năm | đạt | |||||||
h | Quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình | |||||||
28 | Có quy định cụ thể về sử dụng và quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình | 17.4 | 32.6 | 29.3 | 20.7 | 0.0 | 2.53 | Chưa đạt |
29 | Thực hiện theo đúng các quy định đã được phê duyệt | 19.6 | 30.4 | 28.3 | 19.6 | 2.2 | 2.54 | Chưa đạt |
30 | Phần mềm và ngôn ngữ lập trình đáp ứng chương trình dạy và học | 0.0 | 17.4 | 39.1 | 34.8 | 8.7 | 3.35 | Đạt |
31 | Các phần mềm sử dụng đều có bản quyền | 20.7 | 34.8 | 21.7 | 18.5 | 4.3 | 2.51 | Chưa đạt |
i | Quản lí vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng | |||||||
32 | Có quy định về việc quản lý, sử dụng vật tư, mô hình thiết bị dạy và học | 0.0 | 34.8 | 26.1 | 39.1 | 0.0 | 3.04 | Đạt |
33 | Tổ chức việc quản lý theo quy định trên | 9.8 | 43.5 | 30.4 | 16.3 | 0.0 | 2.53 | Chưa đạt |
34 | Có đủ dụng cụ tháo lắp và sửa chữa phần cứng | 35.3 | 53.3 | 6.5 | 4.9 | 0.0 | 1.81 | Chưa đạt |
35 | Vật tư, mô hình, dụng cụ đáp ứng yêu cầu dạy và học | 8.7 | 41.3 | 32.6 | 17.4 | 0.0 | 2.59 | Chưa đạt |
j | Quản lí cơ sở vật chất , đường truyền (mạng LAN, mạng internet) | |||||||
36 | Có các quy định về sử dụng phòng học, đường truyền internet phục vụ đào tạo | 0.0 | 13.0 | 45.7 | 37.0 | 4.3 | 3.33 | Đạt |
37 | Phòng học, phòng thực hành đáp ứng yêu cầu của chương trình đào | 13.6 | 14.1 | 30.4 | 37.5 | 4.3 | 3.05 | Đạt |
38 | Phòng học, phòng thực hành bảo đảm quy chuẩn xây dựng | 13.0 | 14.7 | 28.8 | 42.4 | 1.1 | 3.04 | Đạt |
39 | Đường truyền (mạng LAN, mạng internet) hoạt động ổn định | 28.3 | 45.7 | 20.1 | 4.3 | 1.6 | 2.05 | Chưa đạt |
II | Quản lí quá trình đào tạo | |||||||
a | Xây dựng kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu | |||||||
40 | Có các quy định về việc xây dựng kế hoạch đào tạo, TKB | 8.7 | 8.7 | 26.1 | 52.2 | 4.3 | 3.35 | Đạt |
41 | Quá trình xây dựng đảm bảo đúng theo các văn bản quy định | 14.7 | 21.7 | 34.8 | 24.5 | 4.3 | 2.82 | Đạt |
42 | TKB theo đúng Kế hoạch và theo đúng tiến độ đào tạo | 19.6 | 27.7 | 34.8 | 12.0 | 6.0 | 2.57 | Chưa đạt |
Kế hoạch đào tạo và TKB được thông báo công khai, kịp thời | 8.7 | 8.7 | 26.1 | 47.8 | 8.7 | 3.39 | Đạt | |
b | Thực hiện tiến độ đào tạo | |||||||
44 | Đầy đủ văn bản quy định về việc thực hiện tiến độ đào tạo | 9.2 | 25.5 | 45.1 | 11.4 | 8.7 | 2.85 | Đạt |
45 | Kiểm soát được việc thực hiện giảng dạy theo tiến độ | 15.2 | 33.7 | 31.5 | 15.2 | 4.3 | 2.60 | Chưa đạt |
46 | Đánh giá được hoạt động giảng theo tiến độ | 19.0 | 30.4 | 40.8 | 7.6 | 2.2 | 2.43 | Chưa đạt |
c | Quản lí hoạt động giảng dạy | |||||||
51 | Quản lý việc giảng dạy lôgic, không chồng chéo | 19.0 | 45.7 | 25.0 | 9.2 | 1.1 | 2.28 | Chưa đạt |
52 | Luôn kiểm soát tốt quá trình giảng dạy của giáo viên | 23.9 | 32.6 | 23.9 | 15.2 | 4.3 | 2.43 | Chưa đạt |
53 | Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã được công bố | 26.1 | 33.7 | 26.1 | 11.4 | 2.7 | 2.31 | Chưa đạt |
54 | Thường xuyên dự giờ của giáo viên trong năm học | 8.7 | 34.2 | 47.8 | 8.7 | 0.5 | 2.58 | Chưa đạt |
55 | Có công cụ để đánh giá chất lượng giảng dạy của giáo viên | 12.0 | 46.2 | 24.5 | 14.7 | 2.7 | 2.50 | Chưa đạt |
d | Quản lí hoạt động học tập | |||||||
56 | Đánh giá được quá trình học tập để điều chỉnh hoạt động dạy và học | 19.0 | 31.5 | 27.7 | 17.4 | 4.3 | 2.57 | Chưa đạt |
57 | Tỉ lệ sinh viên trong lớp học đúng quy định | 13.0 | 13.0 | 30.4 | 34.8 | 8.7 | 3.13 | Đạt |
58 | Sinh viên đóng vai trò là trung tâm trong các hoạt động | 19.6 | 35.9 | 19.6 | 20.7 | 4.3 | 2.54 | Chưa đạt |
59 | Kiểm soát các hoạt động học và giảng dạy của giáo viên | 15.2 | 45.1 | 26.6 | 12.5 | 0.5 | 2.38 | Chưa đạt |
60 | Tỉ lệ sinh viên nghỉ học ở mức độ chấp nhận được | 0.0 | 13.0 | 43.5 | 39.1 | 4.3 | 3.35 | Đạt |
e | Quản lí thi kết thúc môn học /mô đun | |||||||
61 | Đủ văn bản của TCDN về việc kiểm tra, thi kết thúc môn | 0.0 | 0.0 | 34.8 | 56.5 | 8.7 | 3.74 | Tốt |
62 | Tổ chức và quản lý thi đảm bảo công bằng, khách quan | 29.9 | 50.0 | 12.0 | 6.5 | 1.6 | 2.00 | Chưa đạt |
63 | Hình thức thi/ kiểm tra đa dạng, phù hợp | 22.8 | 47.8 | 15.2 | 12.5 | 1.6 | 2.22 | Chưa đạt |
64 | Bạn hài lòng về hoạt động kiểm tra/thi kết thúc mô học | 16.3 | 48.9 | 26.1 | 7.6 | 1.1 | 2.28 | Chưa đạt |
f | Quản lí hoạt động thực tập kết hợp sản xuất | |||||||
65 | Có các quy trình, quy định về việc thực tập sản xuất | 0.0 | 0.0 | 30.4 | 52.2 | 17.4 | 3.87 | Tốt |
66 | Tổ chức thực tập đúng quy | 14.7 | 29.3 | 42.9 | 12.0 | 1.1 | 2.55 | Chưa |