định, đúng kế hoạch | đạt | |||||||
67 | 100% sinh viên được thực tập đúng chuyên môn, đúng tiến độ | 17.4 | 30.4 | 39.7 | 10.9 | 1.6 | 2.49 | Chưa đạt |
68 | Đánh giá và có báo cáo sau khi kết thúc đợt thực tập | 0.0 | 8.7 | 34.8 | 47.8 | 8.7 | 3.57 | Tốt |
g | Quản lí thi tốt nghiệp | |||||||
69 | Có văn bản quy định về việc thi tốt nghiệp nghề CNTT | 0.0 | 0.0 | 26.1 | 60.9 | 13.0 | 3.87 | Tốt |
70 | Quản lý thi tốt nghiệp đảm bảo công bằng, khách quan | 14.1 | 19.0 | 25.0 | 34.8 | 7.1 | 3.02 | Đạt |
71 | Nội dung và hình thức thi tốt nghiệp đa dạng, phù hợp | 16.3 | 47.8 | 20.1 | 14.1 | 1.6 | 2.37 | Chưa đạt |
72 | Thi theo ngân hàng đề thi tốt nghiệp | 0.0 | 8.7 | 30.4 | 52.2 | 8.7 | 3.61 | Tốt |
73 | Bạn hài lòng về hoạt động thi tốt nghiệp | 12.0 | 34.8 | 46.2 | 6.0 | 1.1 | 2.49 | Chưa đạt |
III | Quản lý đầu ra | |||||||
a | Định hướng việc làm và theo dõi sinh viên tốt nghiệp | |||||||
74 | Có các văn bản hướng dẫn cụ thể về việc theo dõi vết sinh viên | 21.7 | 13.0 | 28.8 | 36.4 | 0.0 | 2.80 | Đạt |
75 | Thực hiện điều tra lần vết đối với 100% sinh viên tốt nghiệp | 17.4 | 33.2 | 26.1 | 20.7 | 2.7 | 2.58 | Chưa đạt |
76 | Theo dõi vết sinh viên TN được sử dụng để nâng cao chất lượng | 14.7 | 41.8 | 22.3 | 17.4 | 3.8 | 2.54 | Chưa đạt |
b | Quản lí ý kiến phản hồi của người học | |||||||
77 | Các kết quả phản hồi được sử dụng để cải tiến chất lượng | 0.0 | 4.3 | 17.4 | 69.6 | 8.7 | 3.83 | Tốt |
c | Quản lí ý kiến phản hồi của người sử dụng lao động | |||||||
78 | Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu cầu SDLĐ của doanh nghiệp | 26.1 | 36.4 | 28.3 | 7.6 | 1.6 | 2.22 | Chưa đạt |
79 | Kết quả ý kiến phản hồi được sử dụng để cải tiến chất lượng | 21.7 | 34.8 | 17.4 | 21.7 | 4.3 | 2.52 | Chưa đạt |
B | QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TIẾP CẬN ĐBCL | |||||||
a | Xây dựng khung tham chiếu QL QTĐT | |||||||
80 | Có các hạng mục cần quản lý QTĐT nghề CNTT | 23.9 | 25.5 | 39.1 | 9.2 | 2.2 | 2.40 | Chưa đạt |
81 | Xác định rõ các hoạt động quản lý cần thực và chủ thể tương ứng | 14.1 | 36.4 | 36.4 | 12.5 | 0.5 | 2.49 | Chưa đạt |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính Phủ: Tiếp Tục Đầu Tư Thích Đáng Để Phát Triển Gdnn, Tập Trung Đầu Tư Trọng Điểm Cho Một Số Lĩnh Vực Mà Xã Hội Đang “Khát” Nguồn Nhân
- Phan Văn Kha (2007), Đào Tạo Và Sử Dụng Nhân Lực Trong Nền Kinh Tế Thị Trường Ở Việt Nam, Nxb Giáo Dục, Hà Nội
- Phòng Quản Trị: Chuẩn Bị Cơ Sở Vật Chất Phục Vụ Cho Công Tác Thi Theo Yêu Cầu
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 26
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Phối hợp thực hiện công tác ĐBCL giữa các phòng ban, khoa, các đơn vị trực thuộc nhà trường | 7.6 | 37.5 | 43.5 | 10.9 | 0.5 | 2.59 | Chưa đạt | |
83 | Bạn hài lòng về việc phân định các nội dung QL QTĐT nghề CNTT | 11.4 | 40.8 | 34.8 | 12.0 | 1.1 | 2.51 | Chưa đạt |
b | Xây dựng các TTQT thực hiện các công việc trong QL QTĐT nghề CNTT | |||||||
84 | Xây dựng quy trình thực hiện nội dung công việc (làm gì, ai làm, …) | 13.6 | 31.0 | 42.4 | 10.9 | 2.2 | 2.57 | Chưa đạt |
85 | Quản lý quá trình đào tạo nghề CNTT theo TTQT đã ban hành | 14.1 | 42.4 | 25.0 | 16.3 | 2.2 | 2.50 | Chưa đạt |
86 | Các TTQT thực hiện nội dung công việc đáp ứng kỳ vọng của bạn | 9.2 | 37.0 | 42.4 | 9.8 | 1.6 | 2.58 | Chưa đạt |
c | Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL | |||||||
87 | Xây dựng công cụ đánh giá được hoạt động ĐBCL trong ĐT nghề CNTT | 13.6 | 40.2 | 38.0 | 8.2 | 0.0 | 2.41 | Chưa đạt |
88 | Kiểm soát và đánh giá được hệ thống ĐBCL | 20.1 | 26.1 | 47.3 | 6.0 | 0.5 | 2.41 | Chưa đạt |
89 | Công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL đáp ứng kỳ vọng trong ĐTN CNTT | 14.7 | 34.8 | 40.2 | 9.2 | 1.1 | 2.47 | Chưa đạt |
d | Thực hiện các hoạt động đánh giá | |||||||
d1 | Hoạt động đánh giá nội bộ | |||||||
90 | Đầy đủ các văn bản, hướng dẫn đánh giá nội bộ | 19.6 | 29.9 | 30.4 | 17.4 | 2.7 | 2.54 | Chưa đạt |
91 | Định kỳ tổ chức đánh giá nội bộ theo các quy định | 21.2 | 31.0 | 25.0 | 18.5 | 4.3 | 2.54 | Chưa đạt |
92 | Hình thức và cách đánh giá nội bộ phù hợp với đào tạo nghề CNTT | 20.1 | 26.1 | 30.4 | 20.7 | 2.7 | 2.60 | Chưa đạt |
93 | Đội ngũ nhà giáo có tham gia đánh giá hoạt động quản lý | 23.9 | 27.2 | 26.6 | 17.4 | 4.9 | 2.52 | Chưa đạt |
94 | TKĐ, thanh tra, kiểm tra được xem như một phần của đánh giá nội bộ | 15.8 | 39.7 | 35.3 | 8.7 | 0.5 | 2.39 | Chưa đạt |
d2 | Hoạt động tự kiểm định (tự đánh giá) chương trình đào tạo | |||||||
95 | Có các quy định về việc TKĐ chương trình đào tạo | 10.9 | 20.1 | 32.1 | 31.0 | 6.0 | 3.01 | Đạt |
96 | Thực hiện việc TKĐ theo đúng các quy định đã ban hành | 22.8 | 31.5 | 39.1 | 6.5 | 0.0 | 2.29 | Chưa đạt |
Cán bộ GV dạy nghề CNTT hiểu rõ ý nghĩa và mục đích của TKĐ | 14.1 | 34.8 | 39.1 | 12.0 | 0.0 | 2.49 | Chưa đạt | |
98 | Cán bộ GV dạy nghề CNTT có trách nhiệm trong hoạt động TKĐ | 20.1 | 37.5 | 34.2 | 7.6 | 0.5 | 2.31 | Chưa đạt |
99 | Hoạt động TKĐ là đáp ứng sự kỳ vọng trong QTĐT nghề CNTT | 24.5 | 39.1 | 23.4 | 10.9 | 2.2 | 2.27 | Chưa đạt |
d3 | Thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo cấp trường | |||||||
100 | Có các văn bản hướng dẫn về hoạt động thanh tra đào tạo | 13.0 | 34.8 | 34.8 | 17.4 | 0.0 | 2.57 | Chưa đạt |
101 | Thường xuyên, định kỳ: kiểm tra, thanh tra hoạt động ĐTN CNTT | 17.9 | 32.1 | 30.4 | 15.2 | 4.3 | 2.56 | Chưa đạt |
102 | Thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra theo đúng các quy định | 0.0 | 21.7 | 30.4 | 43.5 | 4.3 | 3.30 | Đạt |
103 | Giúp cho hoạt động đào tạo hoàn thiện, hiệu quả hơn và đáp ứng nhu cầu về SDLĐ | 14.1 | 31.5 | 39.1 | 13.0 | 2.2 | 2.58 | Chưa đạt |
e | Thực hiện hoạt động kiếm soát sản phẩm không phù hợp và cải tiến hệ thống | |||||||
e1 | Kiểm soát sản phẩm không phù hợp | |||||||
104 | Đầy đủ văn bản quy định về việc kiểm soát sản phẩm không phù hợp | 17.4 | 30.4 | 34.8 | 17.4 | 0.0 | 2.52 | Chưa đạt |
105 | Thực hiện hoạt động kiểm soát theo đúng các văn bản | 13.6 | 37.5 | 28.3 | 18.5 | 2.2 | 2.58 | Chưa đạt |
106 | Có hành động thích hợp khi sản phẩm KPH đã chuyển giao cho khách hàng | 9.8 | 41.8 | 31.5 | 15.2 | 1.6 | 2.57 | Chưa đạt |
e2 | Quản lý hoạt động cải tiến hệ thống | |||||||
107 | Đủ quy trình cải tiến hệ thống ĐBCL trong ĐT nghề CNTT | 19.6 | 28.3 | 29.3 | 20.7 | 2.2 | 2.58 | Chưa đạt |
108 | Quản lý thực hiện theo đúng quy trình đã ban hành | 13.0 | 34.8 | 38.6 | 11.4 | 2.2 | 2.55 | Chưa đạt |
109 | Liên tục nâng cao hiệu lực của hệ thống quản lý chất lượng | 19.6 | 33.2 | 29.3 | 15.2 | 2.7 | 2.48 | Chưa đạt |
110 | Có cam kết thường xuyên nâng cao chất lượng của hệ thống | 8.7 | 45.7 | 31.5 | 9.2 | 4.9 | 2.56 | Chưa đạt |
e3 | Quản lý hoạt động khắc phục | |||||||
109 | Đầy đủ các văn bản hướng dẫn về hành động khắc phục | 15.2 | 33.7 | 30.4 | 20.7 | 0.0 | 2.57 | Chưa đạt |
110 | Thực hiện theo đúng các văn bản đã ban hành | 8.7 | 26.1 | 34.8 | 22.3 | 8.2 | 2.95 | Đạt |
Loại bỏ được nguyên nhân của sự không phù, ngăn ngừa lặp lại | 21.2 | 36.4 | 30.4 | 11.4 | 0.5 | 2.34 | Chưa đạt | |
e4 | Quản lý hoạt động phòng ngừa | |||||||
112 | Xây dựng văn bản về hoạt động phòng ngừa trong việc ĐTN CNTT | 13.6 | 38.0 | 28.3 | 20.1 | 0.0 | 2.55 | Chưa đạt |
123 | Thực hiện theo các văn bản đã xây dựng | 4.3 | 17.4 | 29.3 | 35.3 | 13.6 | 3.36 | Đạt |
134 | Loại bỏ được nguyên nhân tiềm ẩn, ngăn chặn sự xuất hiện của các lỗi trong QTĐT | 18.5 | 31.5 | 26.1 | 21.7 | 2.2 | 2.576 | Chưa đạt |
f | Kiểm định chương trình đào tạo (đánh giá ngoài) | |||||||
135 | Xây dựng và công bố kế hoạch đánh giá ngoài theo định kỳ | 19.6 | 31.5 | 35.3 | 9.8 | 3.8 | 2.47 | Chưa đạt |
136 | Đầy đủ các điều kiện, phương tiện cho công tác đánh giá ngoài | 22.8 | 35.3 | 31.5 | 8.7 | 1.6 | 2.31 | Chưa đạt |
137 | Đoàn kiểm định ngoài giúp khoa CNTT đánh giá lại một cách toàn diện, khách quan các hoạt động trong quá trình đào tạo | 8.7 | 19.6 | 35.9 | 27.7 | 8.2 | 3.07 | Đạt |
138 | Tính hiệu quả của hoạt động kiểm định chương trình đào tạo | 6.5 | 20.1 | 25.0 | 39.7 | 8.7 | 3.24 | Đạt |
g | Thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo (thanh tra cấp trên nhà trường) | |||||||
139 | Các văn bản về thanh tra, kiểm tra đầy đủ, rõ ràng dễ hiểu | 13.0 | 39.1 | 35.3 | 12.0 | 0.5 | 2.48 | Chưa đạt |
140 | Đội ngũ thanh tra đảm bảo về số lượng và chất lượng | 15.8 | 30.4 | 39.1 | 13.6 | 1.1 | 2.54 | Chưa đạt |
141 | Hoạt động thanh tra góp phần hoàn thiện cơ chế quản lý, tăng cường pháp chế bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp | 0.0 | 13.0 | 21.7 | 65.2 | 0.0 | 3.52 | Tốt |
142 | Hoạt động thanh đánh giá, phát hiện, điều chỉnh các hoạt động trong quá trình đào tạo | 0.0 | 13.0 | 26.1 | 56.5 | 4.3 | 3.52 | Tốt |
143 | Thanh tra đảm bảo pháp chế, giữ vững kỷ cương, tăng cường kỷ luật, nâng cao chất lượng và hiệu quả trong ĐT | 0.0 | 9.8 | 12.0 | 56.5 | 21.7 | 3.90 | Tốt |
Phụ lục 3: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT SINH VIÊN VỀ THỰC TRẠNG QL QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL
Nội dung | Tỉ l % của các nhận định | Kết quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Điểm TB | Loại | ||
1 | Quy chế tuyển sinh rõ ràng, minh bạch, công khai | 1.8 | 3.9 | 27.9 | 39.4 | 27.0 | 3.86 | Tốt |
2 | Thực hiện việc tuyển sinh đảm bảo công bằng, khách quan | 0.0 | 3.0 | 36.6 | 41.2 | 19.1 | 3.76 | Tốt |
3 | Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên liên quan trong công tác tuyển sinh | 15.0 | 40.8 | 30.9 | 9.2 | 4.1 | 2.47 | Chưa đạt |
4 | Xậy dựng chế độ đặc thù để thu hút vào học nghề CNTT | 18.0 | 36.9 | 31.6 | 10.1 | 3.5 | 2.44 | Chưa đạt |
5 | Nội dung giáo trình đảm bảo cập nhật tiến bộ công nghệ | 14.7 | 40.3 | 32.3 | 8.8 | 3.9 | 2.47 | Chưa đạt |
6 | Đủ số lượng giáo trình cho các môn đun/môn học | 17.3 | 40.8 | 25.8 | 10.4 | 5.8 | 2.47 | Chưa đạt |
7 | Kế hoạch đào tạo và TKB được thông báo công khai, kịp thời | 3.9 | 7.6 | 34.6 | 36.6 | 17.3 | 3.56 | Tốt |
8 | 100% sinh viên được thực tập đúng chuyên môn, đúng tiến độ | 20.3 | 25.8 | 37.6 | 12.7 | 3.7 | 2.54 | Chưa đạt |
9 | Tổ chức và quản lý thi đảm bảo công bằng, khách quan | 13.4 | 44.7 | 27.4 | 10.1 | 4.4 | 2.47 | Chưa đạt |
10 | Hình thức thi/kiểm tra đa dạng, phù hợp | 11.3 | 47.7 | 24.9 | 11.5 | 4.6 | 2.50 | Chưa đạt |
11 | Bạn hài lòng về hoạt động kiểm tra/thi kết thúc môn học | 8.8 | 45.6 | 29.3 | 10.8 | 5.5 | 2.59 | Chưa đạt |
12 | Có văn bản quy định về việc thi tốt nghiệp | 0.9 | 3.9 | 34.6 | 42.4 | 18.2 | 3.73 | Tốt |
13 | Quản lý thi tốt nghiệp đảm bảo công bằng, khách quan | 9.2 | 19.8 | 23.5 | 39.2 | 8.3 | 3.18 | Đạt |
14 | Nội dung và hình thức thi tốt nghiệp đa dạng, phù hợp | 13.6 | 38.9 | 27.6 | 14.1 | 5.8 | 2.59 | Chưa đạt |
15 | Thi theo ngân hàng đề thi tốt nghiệp | 0.0 | 1.8 | 39.4 | 44.2 | 14.5 | 3.71 | Tốt |
16 | Bạn hài lòng về hoạt động thi tốt nghiệp | 12.7 | 34.6 | 39.4 | 10.4 | 3.0 | 2.56 | Chưa đạt |
17 | Phương thức giảng dạy đa dạng, phù hợp với từng đối tượng người học | 14.7 | 34.6 | 37.3 | 8.3 | 5.1 | 2.54 | Chưa đạt |
18 | Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã được công bố | 15.9 | 40.6 | 24.9 | 11.3 | 7.4 | 2.54 | Chưa đạt |
19 | Có các quy định cụ thể về hoạt động học tập của sinh viên | 13.6 | 47.0 | 21.2 | 15.7 | 2.5 | 2.47 | Chưa đạt |
20 | Đánh giá được quá trình học tập để điều chỉnh hoạt động dạy và hoạt | 14.1 | 39.6 | 34.8 | 9.4 | 2.1 | 2.46 | Chưa đạt |
động học | ||||||||
21 | Tỉ lệ sinh viên trong lớp học đúng quy định | 3.0 | 11.5 | 42.4 | 29.7 | 13.4 | 3.39 | Đạt |
22 | Sinh viên đóng vai trò là trung tâm trong các hoạt động | 15.0 | 38.5 | 28.6 | 11.1 | 6.9 | 2.56 | Chưa đạt |
23 | Tổ chức định hướng, cung cấp thông tin và giới thiệu việc làm cho sinh viên | 15.2 | 47.2 | 23.7 | 9.9 | 3.9 | 2.40 | Chưa đạt |
24 | Có cam kết của Nhà trường về việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp | 5.8 | 57.6 | 17.3 | 14.7 | 4.6 | 2.55 | Chưa đạt |
25 | Có cam kết sử dụng lao động của Doanh nghiệp sau khi sinh viên tốt nghiệp | 15.9 | 41.2 | 18.9 | 17.1 | 6.9 | 2.58 | Chưa đạt |
26 | Sinh viên nhận được phiếu lấy ý kiến sau khi kết thúc môn học/mô đun | 6.7 | 6.7 | 40.3 | 27.2 | 19.1 | 3.45 | Tốt |
27 | Việc lấy ý kiến phản hồi là khách quan, công bằng, không bị ràng buộc | 3.9 | 5.8 | 36.6 | 37.3 | 16.4 | 3.56 | Tốt |
28 | Các kết quả phản hồi được sử dụng để cải tiến chất lượng | 3.9 | 7.6 | 44.2 | 31.8 | 12.4 | 3.41 | Tốt |
29 | Cấu trúc thông tin phản hồi phù hợp với người học | 0.9 | 7.6 | 42.4 | 31.8 | 17.3 | 3.57 | Tốt |
30 | Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu cầu SDLĐ của doanh nghiệp | 14.5 | 42.4 | 29.5 | 7.8 | 5.8 | 2.48 | Chưa đạt |
31 | Phần mềm và ngôn ngữ lập trình đáp ứng chương trình dạy và học | 10.4 | 27.6 | 35.7 | 22.8 | 3.5 | 2.81 | Đạt |
32 | Có đủ dụng cụ tháo lắp và sửa chữa phần cứng | 19.8 | 41.0 | 21.9 | 11.5 | 5.8 | 2.42 | Chưa đạt |
33 | Vật tư, mô hình, dụng cụ đáp ứng yêu cầu dạy và học | 11.1 | 41.0 | 30.2 | 14.1 | 3.7 | 2.58 | Chưa đạt |
34 | Có các quy định về sử dụng phòng học, đường truyền internet phục vụ đào tạo | 3.9 | 20.7 | 41.9 | 30.9 | 2.5 | 3.07 | Đạt |
35 | Phòng học, phòng thực hành đáp ứng yêu cầu của chương trình đào | 4.6 | 20.3 | 39.2 | 32.5 | 3.5 | 3.10 | Đạt |
36 | Phòng học, phòng thực hành bảo đảm quy chuẩn xây dựng | 3.0 | 11.5 | 42.4 | 29.7 | 13.4 | 3.39 | Đạt |
37 | Đường truyền (mạng LAN, mạng internet) hoạt động ổn định | 14.7 | 38.7 | 28.1 | 11.5 | 6.9 | 2.57 | Chưa đạt |
Phụ lục 4: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ SỞ SDLĐ VỀ THỰC TRẠNG QL QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL
Nội dung | Tỉ l % của các nhận định | Kết quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Điểm TB | Loại | ||
1 | Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên liên quan trong công tác tuyển sinh | 20.5 | 35.6 | 24.7 | 15.1 | 4.1 | 2.47 | Chưa đạt |
2 | Xậy dựng chế độ đặc thù để thu hút vào học nghề CNTT | 23.3 | 38.4 | 16.4 | 16.4 | 5.5 | 2.42 | Chưa đạt |
3 | Chuẩn đầu ra được công bố công khai | 4.1 | 8.2 | 43.8 | 42.5 | 1.4 | 3.29 | Đạt |
4 | Xây dựng chương trình đào tạo có sự tham gia của bên sử dụng lao động, doanh nghiệp | 11.0 | 6.8 | 63.0 | 19.2 | 0.0 | 2.90 | Đạt |
5 | Chương trình đào tạo nghề CNTT cập nhật tiến bộ của công nghệ | 21.9 | 37.0 | 31.5 | 5.5 | 4.1 | 2.33 | Chưa đạt |
6 | Nội dung giáo trình đảm bảo cập nhật tiến bộ công nghệ | 19.2 | 37.0 | 27.4 | 11.0 | 5.5 | 2.47 | Chưa đạt |
7 | Bên sử dụng lao động tham gia và quá trình chỉnh sửa, bổ sung | 21.9 | 30.1 | 24.7 | 20.5 | 2.7 | 2.52 | Chưa đạt |
8 | Người sử dụng lao động tạo cơ hội tiếp nhận và hướng dẫn sinh viên thực tập | 24.7 | 32.9 | 16.4 | 21.9 | 4.1 | 2.48 | Chưa đạt |
9 | Bên sử dụng lao động tạo cơ hội tiếp nhận và hướng dẫn sinh viên thực tập | 5.5 | 28.8 | 28.8 | 24.7 | 12.3 | 3.10 | Đạt |
10 | Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động đánh giá kết thúc môn | 9.6 | 39.7 | 37.0 | 13.7 | 0.0 | 2.55 | Chưa đạt |
11 | Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động thi tốt nghiệp cho sinh viên | 27.4 | 34.2 | 27.4 | 11.0 | 0.0 | 2.22 | Chưa đạt |
12 | Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động thi tốt nghiệp cho sinh viên | 5.5 | 17.8 | 35.6 | 41.1 | 0.0 | 3.12 | Đạt |
13 | Phương thức giảng dạy đa dạng, phù hợp với từng đối tượng người học | 19.2 | 45.2 | 21.9 | 8.2 | 5.5 | 2.36 | Chưa đạt |
14 | Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã được công bố | 11.0 | 47.9 | 27.4 | 11.0 | 2.7 | 2.47 | Chưa đạt |
15 | Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động giảng dạy | 12.3 | 46.6 | 21.9 | 16.4 | 2.7 | 2.51 | Chưa đạt |
16 | Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu cầu SDLĐ của doanh nghiệp | 20.5 | 47.9 | 20.5 | 6.8 | 4.1 | 2.26 | Chưa đạt |
Người sử dụng lao động thường xuyên nhận được phiếu xin góp ý về chất lượng đào tạo | 12.3 | 45.2 | 27.4 | 15.1 | 0.0 | 2.45 | Chưa đạt | |
18 | Nội dung phiếu xin ý kiến là phù hợp với đơn vị sử dụng lao động | 0.0 | 17.8 | 46.6 | 35.6 | 0.0 | 3.18 | Đạt |
19 | Nhà trường tổ chức định hướng, cung cấp thông tin và giới thiệu việc làm cho sinh viên | 21.9 | 32.9 | 35.6 | 5.5 | 4.1 | 2.37 | Chưa đạt |
20 | Có cam kết sử dụng lao động của Doanh nghiệp sau khi sinh viên tốt nghiệp | 24.7 | 35.6 | 31.5 | 6.8 | 1.4 | 2.25 | Chưa đạt |
21 | Năng lực sinh viên sau khi tốt nghiệp đáp ứng yêu cầu của người sử dụng lao động | 58.9 | 19.2 | 13.7 | 6.8 | 1.4 | 1.73 | Yếu |
22 | Có hành động thích hợp khi sản phẩm KPH đã chuyển giao cho khách hàng | 30.1 | 46.6 | 16.4 | 6.8 | 0.0 | 2.00 | Chưa đạt |
23 | Quản lý và ĐBCL trong đào tạo nghề CNTT được tiêu chuẩn/quy trình hóa | 21.9 | 32.9 | 30.1 | 15.1 | 0.0 | 2.38 | Chưa đạt |
24 | Xây dựng hệ thống ĐBCL để quản lý hoạt động đào tạo | 11.0 | 38.4 | 41.1 | 5.5 | 4.1 | 2.53 | Chưa đạt |
25 | Áp dụng hệ thống ĐBCL để quản lý đào tạo nghề CNTT | 15.1 | 35.6 | 37.0 | 9.6 | 2.7 | 2.49 | Chưa đạt |
26 | Sự đồng bộ của hệ thống cơ chế, chính sách và ĐBCL trong quản lý đào tạo nghề CNTT | 8.2 | 35.6 | 47.9 | 8.2 | 0.0 | 2.56 | Chưa đạt |
27 | Có các hạng mục cần quản lý, chủ thể của các hạng mục đó và hoạt động quản lý cần thực hiện (ứng với các hạng mục) | 21.9 | 31.5 | 39.7 | 5.5 | 1.4 | 2.33 | Chưa đạt |
28 | Có các biện pháp, chính sách, quy trình, hành động mà qua đó chất lượng được đo lường, duy trì và phát triển. | 32.9 | 43.8 | 12.3 | 9.6 | 1.4 | 2.03 | Chưa đạt |
29 | Đội ngũ nhà giáo dạy nghề đạt chuẩn (theo thông tư 30) | 21.9 | 32.9 | 35.6 | 8.2 | 1.4 | 2.34 | Chưa đạt |