Bảng Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát Sinh Viên Về Thực Trạng Ql Qtđt Nghề Cntt Trình Độ Cđ Tiếp Cận Đbcl



định, đúng kế hoạch







đạt

67

100% sinh viên được thực tập

đúng chuyên môn, đúng tiến độ

17.4

30.4

39.7

10.9

1.6

2.49

Chưa

đạt

68

Đánh giá và có báo cáo sau khi

kết thúc đợt thực tập

0.0

8.7

34.8

47.8

8.7

3.57

Tốt

g

Quản lí thi tốt nghiệp

69

Có văn bản quy định về việc

thi tốt nghiệp nghề CNTT

0.0

0.0

26.1

60.9

13.0

3.87

Tốt

70

Quản lý thi tốt nghiệp đảm bảo

công bằng, khách quan

14.1

19.0

25.0

34.8

7.1

3.02

Đạt

71

Nội dung và hình thức thi tốt

nghiệp đa dạng, phù hợp

16.3

47.8

20.1

14.1

1.6

2.37

Chưa

đạt

72

Thi theo ngân hàng đề thi tốt

nghiệp

0.0

8.7

30.4

52.2

8.7

3.61

Tốt

73

Bạn hài lòng về hoạt động thi

tốt nghiệp

12.0

34.8

46.2

6.0

1.1

2.49

Chưa

đạt

III

Quản lý đầu ra

a

Định hướng việc làm và theo dõi sinh viên tốt nghiệp

74

Có các văn bản hướng dẫn cụ

thể về việc theo dõi vết sinh viên

21.7

13.0

28.8

36.4

0.0

2.80

Đạt


75

Thực hiện điều tra lần vết

đối với 100% sinh viên tốt nghiệp


17.4


33.2


26.1


20.7


2.7


2.58

Chưa đạt


76

Theo dõi vết sinh viên TN được sử dụng để nâng cao

chất lượng


14.7


41.8


22.3


17.4


3.8


2.54

Chưa đạt

b

Quản lí ý kiến phản hồi của người học

77

Các kết quả phản hồi được sử dụng để cải tiến chất lượng

0.0

4.3

17.4

69.6

8.7

3.83

Tốt

c

Quản lí ý kiến phản hồi của người sử dụng lao động

78

Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu cầu SDLĐ của doanh nghiệp

26.1

36.4

28.3

7.6

1.6

2.22

Chưa

đạt

79

Kết quả ý kiến phản hồi được

sử dụng để cải tiến chất lượng

21.7

34.8

17.4

21.7

4.3

2.52

Chưa

đạt

B

QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TIẾP CẬN ĐBCL

a

Xây dựng khung tham chiếu QL QTĐT


80

Có các hạng mục cần quản lý

QTĐT nghề CNTT

23.9

25.5

39.1

9.2

2.2

2.40

Chưa

đạt


81

Xác định rõ các hoạt động quản lý cần thực và chủ thể

tương ứng


14.1


36.4


36.4


12.5


0.5


2.49

Chưa đạt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 25



82

Phối hợp thực hiện công tác ĐBCL giữa các phòng ban,

khoa, các đơn vị trực thuộc nhà trường


7.6


37.5


43.5


10.9


0.5


2.59


Chưa đạt


83

Bạn hài lòng về việc phân định các nội dung QL QTĐT nghề

CNTT


11.4


40.8


34.8


12.0


1.1


2.51

Chưa đạt

b

Xây dựng các TTQT thực hiện các công việc trong QL QTĐT nghề CNTT


84

Xây dựng quy trình thực hiện nội dung công việc (làm gì, ai

làm, …)


13.6


31.0


42.4


10.9


2.2


2.57

Chưa đạt

85

Quản lý quá trình đào tạo nghề

CNTT theo TTQT đã ban hành

14.1

42.4

25.0

16.3

2.2

2.50

Chưa

đạt


86

Các TTQT thực hiện nội

dung công việc đáp ứng kỳ vọng của bạn


9.2


37.0


42.4


9.8


1.6


2.58

Chưa đạt

c

Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL






87

Xây dựng công cụ đánh giá được hoạt động ĐBCL trong

ĐT nghề CNTT


13.6


40.2


38.0


8.2


0.0


2.41

Chưa đạt

88

Kiểm soát và đánh giá được hệ thống ĐBCL

20.1

26.1

47.3

6.0

0.5

2.41

Chưa đạt


89

Công cụ đánh giá hoạt động

ĐBCL đáp ứng kỳ vọng trong ĐTN CNTT


14.7


34.8


40.2


9.2


1.1


2.47

Chưa đạt

d

Thực hiện các hoạt động đánh giá

d1

Hoạt động đánh giá nội bộ

90

Đầy đủ các văn bản, hướng

dẫn đánh giá nội bộ

19.6

29.9

30.4

17.4

2.7

2.54

Chưa

đạt

91

Định kỳ tổ chức đánh giá nội

bộ theo các quy định

21.2

31.0

25.0

18.5

4.3

2.54

Chưa

đạt


92

Hình thức và cách đánh giá nội bộ phù hợp với đào tạo nghề

CNTT


20.1


26.1


30.4


20.7


2.7


2.60

Chưa đạt

93

Đội ngũ nhà giáo có tham gia

đánh giá hoạt động quản lý

23.9

27.2

26.6

17.4

4.9

2.52

Chưa

đạt


94

TKĐ, thanh tra, kiểm tra được

xem như một phần của đánh giá nội bộ


15.8


39.7


35.3


8.7


0.5


2.39

Chưa đạt

d2

Hoạt động tự kiểm định (tự đánh giá) chương trình đào tạo

95

Có các quy định về việc TKĐ

chương trình đào tạo

10.9

20.1

32.1

31.0

6.0

3.01

Đạt

96

Thực hiện việc TKĐ theo đúng các quy định đã ban hành

22.8

31.5

39.1

6.5

0.0

2.29

Chưa

đạt



97

Cán bộ GV dạy nghề CNTT

hiểu rõ ý nghĩa và mục đích của TKĐ


14.1


34.8


39.1


12.0


0.0


2.49

Chưa đạt


98

Cán bộ GV dạy nghề CNTT có trách nhiệm trong hoạt động

TKĐ


20.1


37.5


34.2


7.6


0.5


2.31

Chưa đạt


99

Hoạt động TKĐ là đáp ứng sự kỳ vọng trong QTĐT nghề

CNTT


24.5


39.1


23.4


10.9


2.2


2.27

Chưa đạt

d3

Thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo cấp trường

100

Có các văn bản hướng dẫn về hoạt động thanh tra đào tạo

13.0

34.8

34.8

17.4

0.0

2.57

Chưa đạt


101

Thường xuyên, định kỳ: kiểm tra, thanh tra hoạt động ĐTN

CNTT


17.9


32.1


30.4


15.2


4.3


2.56

Chưa đạt


102

Thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra theo đúng các quy

định


0.0


21.7


30.4


43.5


4.3


3.30


Đạt


103

Giúp cho hoạt động đào tạo

hoàn thiện, hiệu quả hơn và đáp ứng nhu cầu về SDLĐ


14.1


31.5


39.1


13.0


2.2


2.58

Chưa đạt

e

Thực hiện hoạt động kiếm soát sản phẩm không phù hợp và cải tiến hệ thống

e1

Kiểm soát sản phẩm không phù hợp


104

Đầy đủ văn bản quy định về

việc kiểm soát sản phẩm không phù hợp


17.4


30.4


34.8


17.4


0.0


2.52

Chưa đạt

105

Thực hiện hoạt động kiểm soát theo đúng các văn bản

13.6

37.5

28.3

18.5

2.2

2.58

Chưa đạt


106

Có hành động thích hợp khi sản phẩm KPH đã chuyển giao

cho khách hàng


9.8


41.8


31.5


15.2


1.6


2.57

Chưa đạt

e2

Quản lý hoạt động cải tiến hệ thống

107

Đủ quy trình cải tiến hệ thống ĐBCL trong ĐT nghề CNTT

19.6

28.3

29.3

20.7

2.2

2.58

Chưa đạt

108

Quản lý thực hiện theo đúng

quy trình đã ban hành

13.0

34.8

38.6

11.4

2.2

2.55

Chưa

đạt

109

Liên tục nâng cao hiệu lực của

hệ thống quản lý chất lượng

19.6

33.2

29.3

15.2

2.7

2.48

Chưa

đạt


110

Có cam kết thường xuyên

nâng cao chất lượng của hệ thống


8.7


45.7


31.5


9.2


4.9


2.56

Chưa đạt

e3

Quản lý hoạt động khắc phục

109

Đầy đủ các văn bản hướng dẫn

về hành động khắc phục

15.2

33.7

30.4

20.7

0.0

2.57

Chưa

đạt

110

Thực hiện theo đúng các văn

bản đã ban hành

8.7

26.1

34.8

22.3

8.2

2.95

Đạt


111

Loại bỏ được nguyên nhân của sự không phù, ngăn ngừa lặp lại

21.2

36.4

30.4

11.4

0.5

2.34

Chưa đạt

e4

Quản lý hoạt động phòng ngừa


112

Xây dựng văn bản về hoạt động phòng ngừa trong việc

ĐTN CNTT


13.6


38.0


28.3


20.1


0.0


2.55

Chưa đạt

123

Thực hiện theo các văn bản đã

xây dựng

4.3

17.4

29.3

35.3

13.6

3.36

Đạt


134

Loại bỏ được nguyên nhân tiềm ẩn, ngăn chặn sự xuất

hiện của các lỗi trong QTĐT


18.5


31.5


26.1


21.7


2.2


2.576

Chưa đạt

f

Kiểm định chương trình đào tạo (đánh giá ngoài)

135

Xây dựng và công bố kế hoạch

đánh giá ngoài theo định kỳ

19.6

31.5

35.3

9.8

3.8

2.47

Chưa

đạt

136

Đầy đủ các điều kiện, phương tiện cho công tác đánh giá ngoài

22.8

35.3

31.5

8.7

1.6

2.31

Chưa

đạt


137

Đoàn kiểm định ngoài giúp khoa CNTT đánh giá lại một cách toàn diện, khách quan các hoạt động trong quá trình đào tạo


8.7


19.6


35.9


27.7


8.2


3.07


Đạt


138

Tính hiệu quả của hoạt động kiểm định chương trình đào tạo


6.5


20.1


25.0


39.7


8.7


3.24


Đạt

g

Thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo (thanh tra cấp trên nhà trường)

139

Các văn bản về thanh tra, kiểm

tra đầy đủ, rõ ràng dễ hiểu

13.0

39.1

35.3

12.0

0.5

2.48

Chưa

đạt

140

Đội ngũ thanh tra đảm bảo về

số lượng và chất lượng

15.8

30.4

39.1

13.6

1.1

2.54

Chưa

đạt


141

Hoạt động thanh tra góp phần hoàn thiện cơ chế quản lý, tăng cường pháp chế bảo vệ quyền

và lợi ích hợp pháp


0.0


13.0


21.7


65.2


0.0


3.52


Tốt


142

Hoạt động thanh đánh giá, phát hiện, điều chỉnh các hoạt

động trong quá trình đào tạo


0.0


13.0


26.1


56.5


4.3


3.52


Tốt


143

Thanh tra đảm bảo pháp chế, giữ vững kỷ cương, tăng cường kỷ luật, nâng cao chất

lượng và hiệu quả trong ĐT


0.0


9.8


12.0


56.5


21.7


3.90


Tốt

Phụ lục 3: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT SINH VIÊN VỀ THỰC TRẠNG QL QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL



TT


Nội dung

Tỉ l % của các nhận định

Kết quả

1

2

3

4

5

Điểm TB

Loại

1

Quy chế tuyển sinh rõ ràng, minh

bạch, công khai

1.8

3.9

27.9

39.4

27.0

3.86

Tốt

2

Thực hiện việc tuyển sinh đảm bảo

công bằng, khách quan

0.0

3.0

36.6

41.2

19.1

3.76

Tốt

3

Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên

liên quan trong công tác tuyển sinh

15.0

40.8

30.9

9.2

4.1

2.47

Chưa

đạt

4

Xậy dựng chế độ đặc thù để thu

hút vào học nghề CNTT

18.0

36.9

31.6

10.1

3.5

2.44

Chưa

đạt

5

Nội dung giáo trình đảm bảo cập

nhật tiến bộ công nghệ

14.7

40.3

32.3

8.8

3.9

2.47

Chưa

đạt

6

Đủ số lượng giáo trình cho các

môn đun/môn học

17.3

40.8

25.8

10.4

5.8

2.47

Chưa

đạt

7

Kế hoạch đào tạo và TKB được

thông báo công khai, kịp thời

3.9

7.6

34.6

36.6

17.3

3.56

Tốt

8

100% sinh viên được thực tập

đúng chuyên môn, đúng tiến độ

20.3

25.8

37.6

12.7

3.7

2.54

Chưa

đạt

9

Tổ chức và quản lý thi đảm bảo

công bằng, khách quan

13.4

44.7

27.4

10.1

4.4

2.47

Chưa

đạt

10

Hình thức thi/kiểm tra đa dạng,

phù hợp

11.3

47.7

24.9

11.5

4.6

2.50

Chưa

đạt

11

Bạn hài lòng về hoạt động kiểm

tra/thi kết thúc môn học

8.8

45.6

29.3

10.8

5.5

2.59

Chưa

đạt

12

Có văn bản quy định về việc thi tốt

nghiệp

0.9

3.9

34.6

42.4

18.2

3.73

Tốt

13

Quản lý thi tốt nghiệp đảm bảo

công bằng, khách quan

9.2

19.8

23.5

39.2

8.3

3.18

Đạt

14

Nội dung và hình thức thi tốt

nghiệp đa dạng, phù hợp

13.6

38.9

27.6

14.1

5.8

2.59

Chưa

đạt

15

Thi theo ngân hàng đề thi tốt

nghiệp

0.0

1.8

39.4

44.2

14.5

3.71

Tốt

16

Bạn hài lòng về hoạt động thi tốt

nghiệp

12.7

34.6

39.4

10.4

3.0

2.56

Chưa

đạt

17

Phương thức giảng dạy đa dạng, phù

hợp với từng đối tượng người học

14.7

34.6

37.3

8.3

5.1

2.54

Chưa

đạt

18

Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã

được công bố

15.9

40.6

24.9

11.3

7.4

2.54

Chưa

đạt

19

Có các quy định cụ thể về hoạt

động học tập của sinh viên

13.6

47.0

21.2

15.7

2.5

2.47

Chưa

đạt

20

Đánh giá được quá trình học tập để

điều chỉnh hoạt động dạy và hoạt

14.1

39.6

34.8

9.4

2.1

2.46

Chưa

đạt



động học








21

Tỉ lệ sinh viên trong lớp học đúng

quy định

3.0

11.5

42.4

29.7

13.4

3.39

Đạt

22

Sinh viên đóng vai trò là trung tâm

trong các hoạt động

15.0

38.5

28.6

11.1

6.9

2.56

Chưa

đạt


23

Tổ chức định hướng, cung cấp thông tin và giới thiệu việc làm

cho sinh viên


15.2


47.2


23.7


9.9


3.9


2.40

Chưa đạt

24

Có cam kết của Nhà trường về việc

làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp

5.8

57.6

17.3

14.7

4.6

2.55

Chưa

đạt


25

Có cam kết sử dụng lao động của

Doanh nghiệp sau khi sinh viên tốt nghiệp


15.9


41.2


18.9


17.1


6.9


2.58

Chưa đạt

26

Sinh viên nhận được phiếu lấy ý kiến

sau khi kết thúc môn học/mô đun

6.7

6.7

40.3

27.2

19.1

3.45

Tốt

27

Việc lấy ý kiến phản hồi là khách

quan, công bằng, không bị ràng buộc

3.9

5.8

36.6

37.3

16.4

3.56

Tốt

28

Các kết quả phản hồi được sử

dụng để cải tiến chất lượng

3.9

7.6

44.2

31.8

12.4

3.41

Tốt

29

Cấu trúc thông tin phản hồi phù

hợp với người học

0.9

7.6

42.4

31.8

17.3

3.57

Tốt

30

Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu

cầu SDLĐ của doanh nghiệp

14.5

42.4

29.5

7.8

5.8

2.48

Chưa

đạt

31

Phần mềm và ngôn ngữ lập trình

đáp ứng chương trình dạy và học

10.4

27.6

35.7

22.8

3.5

2.81

Đạt

32

Có đủ dụng cụ tháo lắp và sửa

chữa phần cứng

19.8

41.0

21.9

11.5

5.8

2.42

Chưa

đạt

33

Vật tư, mô hình, dụng cụ đáp ứng

yêu cầu dạy và học

11.1

41.0

30.2

14.1

3.7

2.58

Chưa

đạt


34

Có các quy định về sử dụng phòng học, đường truyền internet phục vụ

đào tạo


3.9


20.7


41.9


30.9


2.5


3.07


Đạt

35

Phòng học, phòng thực hành đáp

ứng yêu cầu của chương trình đào

4.6

20.3

39.2

32.5

3.5

3.10

Đạt

36

Phòng học, phòng thực hành bảo

đảm quy chuẩn xây dựng

3.0

11.5

42.4

29.7

13.4

3.39

Đạt

37

Đường truyền (mạng LAN, mạng

internet) hoạt động ổn định

14.7

38.7

28.1

11.5

6.9

2.57

Chưa

đạt

Phụ lục 4: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT CƠ SỞ SDLĐ VỀ THỰC TRẠNG QL QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL



TT


Nội dung

Tỉ l % của các nhận định

Kết quả

1

2

3

4

5

Điểm TB

Loại


1

Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên liên quan trong công tác

tuyển sinh


20.5


35.6


24.7


15.1


4.1


2.47

Chưa đạt

2

Xậy dựng chế độ đặc thù để thu

hút vào học nghề CNTT

23.3

38.4

16.4

16.4

5.5

2.42

Chưa

đạt

3

Chuẩn đầu ra được công bố

công khai

4.1

8.2

43.8

42.5

1.4

3.29

Đạt


4

Xây dựng chương trình đào tạo có sự tham gia của bên sử dụng lao

động, doanh nghiệp


11.0


6.8


63.0


19.2


0.0


2.90


Đạt

5

Chương trình đào tạo nghề CNTT

cập nhật tiến bộ của công nghệ

21.9

37.0

31.5

5.5

4.1

2.33

Chưa

đạt

6

Nội dung giáo trình đảm bảo cập

nhật tiến bộ công nghệ

19.2

37.0

27.4

11.0

5.5

2.47

Chưa

đạt

7

Bên sử dụng lao động tham gia và

quá trình chỉnh sửa, bổ sung

21.9

30.1

24.7

20.5

2.7

2.52

Chưa

đạt


8

Người sử dụng lao động tạo cơ

hội tiếp nhận và hướng dẫn sinh viên thực tập


24.7


32.9


16.4


21.9


4.1


2.48

Chưa đạt


9

Bên sử dụng lao động tạo cơ hội

tiếp nhận và hướng dẫn sinh viên thực tập


5.5


28.8


28.8


24.7


12.3


3.10


Đạt


10

Bên sử dụng lao động có tham

gia vào hoạt động đánh giá kết thúc môn


9.6


39.7


37.0


13.7


0.0


2.55

Chưa đạt


11

Bên sử dụng lao động có tham gia

vào hoạt động thi tốt nghiệp cho sinh viên


27.4


34.2


27.4


11.0


0.0


2.22

Chưa đạt


12

Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động thi tốt nghiệp cho

sinh viên


5.5


17.8


35.6


41.1


0.0


3.12


Đạt


13

Phương thức giảng dạy đa dạng, phù hợp với từng đối tượng

người học


19.2


45.2


21.9


8.2


5.5


2.36

Chưa đạt

14

Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã

được công bố

11.0

47.9

27.4

11.0

2.7

2.47

Chưa

đạt

15

Bên sử dụng lao động có tham gia

vào hoạt động giảng dạy

12.3

46.6

21.9

16.4

2.7

2.51

Chưa

đạt

16

Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu

cầu SDLĐ của doanh nghiệp

20.5

47.9

20.5

6.8

4.1

2.26

Chưa

đạt



17

Người sử dụng lao động thường

xuyên nhận được phiếu xin góp ý về chất lượng đào tạo


12.3


45.2


27.4


15.1


0.0


2.45

Chưa đạt

18

Nội dung phiếu xin ý kiến là phù

hợp với đơn vị sử dụng lao động

0.0

17.8

46.6

35.6

0.0

3.18

Đạt


19

Nhà trường tổ chức định hướng, cung cấp thông tin và giới thiệu

việc làm cho sinh viên


21.9


32.9


35.6


5.5


4.1


2.37

Chưa đạt


20

Có cam kết sử dụng lao động của

Doanh nghiệp sau khi sinh viên tốt nghiệp


24.7


35.6


31.5


6.8


1.4


2.25

Chưa đạt


21

Năng lực sinh viên sau khi tốt

nghiệp đáp ứng yêu cầu của người sử dụng lao động


58.9


19.2


13.7


6.8


1.4


1.73


Yếu


22

Có hành động thích hợp khi sản phẩm KPH đã chuyển giao cho khách hàng


30.1


46.6


16.4


6.8


0.0


2.00

Chưa đạt


23

Quản lý và ĐBCL trong đào tạo nghề CNTT được tiêu chuẩn/quy

trình hóa


21.9


32.9


30.1


15.1


0.0


2.38

Chưa đạt

24

Xây dựng hệ thống ĐBCL để

quản lý hoạt động đào tạo

11.0

38.4

41.1

5.5

4.1

2.53

Chưa

đạt

25

Áp dụng hệ thống ĐBCL để quản

lý đào tạo nghề CNTT

15.1

35.6

37.0

9.6

2.7

2.49

Chưa

đạt


26

Sự đồng bộ của hệ thống cơ chế, chính sách và ĐBCL trong quản lý

đào tạo nghề CNTT


8.2


35.6


47.9


8.2


0.0


2.56

Chưa đạt


27

Có các hạng mục cần quản lý, chủ thể của các hạng mục đó và hoạt động quản lý cần thực hiện (ứng

với các hạng mục)


21.9


31.5


39.7


5.5


1.4


2.33


Chưa đạt


28

Có các biện pháp, chính sách, quy trình, hành động mà qua đó chất lượng được đo lường, duy trì và

phát triển.


32.9


43.8


12.3


9.6


1.4


2.03


Chưa đạt

29

Đội ngũ nhà giáo dạy nghề đạt

chuẩn (theo thông tư 30)

21.9

32.9

35.6

8.2

1.4

2.34

Chưa

đạt

Ngày đăng: 17/05/2022