Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 27



B

QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TIẾP CẬN ĐBCL

a

Xây dựng khung tham chiếu QL QTĐT

100

Có các hạng mục cần quản lý

QTĐT nghề CNTT

184

2.40

Chưa

đạt







184

2.40

Chưa đạt

101

Xác định rõ các hoạt động quản lý

cần thực và chủ thể tương ứng

184

2.49

Chưa

đạt







184

2.49

Chưa đạt

102

Phối hợp thực hiện việc ĐBCL giữa

các đơn vị trong ĐT nghề CNTT

184

2.59

Chưa

đạt







184

2.59

Chưa đạt

103

Bạn hài lòng về việc phân định các

nội dung QL QTĐT nghề CNTT

184

2.51

Chưa

đạt







184

2.51

Chưa đạt

b

Xây dựng các TTQT thực hi n vi c quản lí ĐT nghề CNTT

104

Xây dựng quy trình thực hiện nội

dung công việc (làm gì, ai làm, …)

184

2.57

Chưa

đạt







184

2.57

Chưa đạt

105

Quản lý quá trình đào tạo nghề

CNTT theo TTQT đã ban hành

184

2.50

Chưa

đạt







184

2.50

Chưa đạt

106

Các TTQT thực hiện nội dung

công việc đáp ứng kỳ vọng của bạn

184

2.58

Chưa

đạt







184

2.58

Chưa đạt

c

Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL

107

Xây dựng công cụ đánh giá được hoạt

động ĐBCL trong ĐT nghề CNTT

184

2.41

Chưa

đạt







184

2.41

Chưa đạt

108

Kiểm soát và đánh giá được hệ

thống ĐBCL

184

2.41

Chưa

đạt







184

2.41

Chưa đạt

109

Công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL

đáp ứng kỳ vọng trong ĐTN CNTT

184

2.47

Chưa

đạt







184

2.47

Chưa đạt

d

Thực hi n các hoạt động đánh giá

d1

Hoạt động đánh giá nội bộ

110

Đầy đủ các văn bản, hướng dẫn

đánh giá nội bộ

184

2.54

Chưa

đạt







184

2.54

Chưa đạt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 27



111

Định kỳ tổ chức đánh giá nội bộ

theo các quy định

184

2.54

Chưa

đạt







184

2.54

Chưa đạt

112

Hình thức và cách đánh giá nội bộ phù hợp với đào tạo nghề CNTT

184

2.60

Chưa đạt







184

2.60

Chưa đạt

113

Đội ngũ nhà giáo có tham gia đánh

giá hoạt động quản lý

184

2.52

Chưa

đạt







184

2.52

Chưa đạt

114

TKĐ, thanh tra, kiểm tra được xem

như một phần của đánh giá nội bộ

184

2.39

Chưa

đạt







184

2.39

Chưa đạt

d2

Hoạt động tự kiểm định (tự đánh giá) chương trình đào tạo

115

Có các quy định về việc TKĐ

chương trình đào tạo

184

3.01

Đạt







184

3.01

Đạt

116

Thực hiện việc TKĐ theo đúng các

quy định đã ban hành

184

2.29

Chưa

đạt







184

2.29

Chưa đạt

117

Cán bộ GV dạy nghề CNTT hiểu

rõ ý nghĩa và mục đích của TKĐ

184

2.49

Chưa

đạt







184

2.49

Chưa đạt

118

Cán bộ GV dạy nghề CNTT có trách nhiệm trong hoạt động TKĐ

184

2.31

Chưa đạt







184

2.31

Chưa đạt

119

Hoạt động TKĐ là đáp ứng sự kỳ

vọng trong QTĐT nghề CNTT

184

2.27

Chưa

đạt







184

2.27

Chưa đạt

d3

Thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo cấp trường

120

Có các văn bản hướng dẫn về hoạt

động thanh tra đào tạo

184

2.57

Chưa

đạt







184

2.57

Chưa đạt

121

Thường xuyên, định kỳ: kiểm tra,

thanh tra hoạt động ĐTN CNTT

184

2.56

Chưa

đạt







184

2.56

Chưa đạt

122

Thực hiện hoạt động thanh tra,

kiểm tra theo đúng các quy định

184

3.30

Đạt







184

3.30

Đạt


123

Giúp cho hoạt động đào tạo hoàn thiện, hiệu quả hơn và đáp ứng nhu

cầu về SDLĐ


184


2.58

Chưa đạt








184


2.58


Chưa đạt



e

Thực hi n hoạt động kiếm soát sản phẩm không phù h p và cải tiến h thống

e1

Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

124

Đầy đủ văn bản quy định về việc kiểm soát sản phẩm không phù hợp

184

2.52

Chưa đạt







184

2.52

Chưa đạt

125

Thực hiện hoạt động kiểm soát

theo đúng các văn bản

184

2.58

Chưa

đạt







184

2.58

Chưa đạt


126

Có hành động thích hợp khi sản

phẩm KPH đã chuyển giao cho khách hàng


184


2.57

Chưa đạt





73


2.00

Chưa đạt


257


2.29


Chưa đạt

e2

Quản lý hoạt động cải tiến hệ thống

127

Đủ quy trình cải tiến hệ thống

ĐBCL trong ĐT nghề CNTT

184

2.58

Chưa

đạt







184

2.58

Chưa đạt

128

Quản lý thực hiện theo đúng quy

trình đã ban hành

184

2.55

Chưa

đạt







184

2.55

Chưa đạt

129

Liên tục nâng cao hiệu lực của hệ

thống quản lý chất lượng

184

2.48

Chưa

đạt







184

2.48

Chưa đạt

130

Có cam kết thường xuyên nâng cao

chất lượng của hệ thống

184

2.56

Chưa

đạt







184

2.56

Chưa đạt

e3

Quản lý hoạt động khắc phục

131

Đầy đủ các văn bản hướng dẫn về

hành động khắc phục

184

2.57

Chưa

đạt







184

2.57

Chưa đạt

132

Thực hiện theo đúng các văn bản

đã ban hành

184

2.95

Đạt







184

2.95

Đạt

133

Loại bỏ được nguyên nhân của sự

không phù, ngăn ngừa lặp lại

184

2.34

Chưa

đạt







184

2.34

Chưa đạt

e4

Quản lý hoạt động phòng ngừa













134

Xây dựng văn bản về hoạt động

phòng ngừa trong việc ĐTN CNTT

184

2.55

Chưa

đạt







184

2.55

Chưa đạt



135

Thực hiện theo các văn bản đã

xây dựng

184

3.36

Đạt







184

3.36

Đạt


136

Loại bỏ được nguyên nhân tiềm ẩn, ngăn chặn sự xuất hiện của các lỗi

trong QTĐT


184


2.58

Chưa đạt








184


2.58


Chưa đạt

f

Kiểm định chương trình đào tạo (đánh giá ngoài)

137

Xây dựng và công bố kế hoạch

đánh giá ngoài theo định kỳ

184

2.47

Chưa

đạt







184

2.47

Chưa đạt

138

Đầy đủ các điều kiện, phương tiện

cho công tác đánh giá ngoài

184

2.31

Chưa

đạt







184

2.31

Chưa đạt


139

Đánh giá lại một cách toàn diện, khách quan các hoạt động ĐTN

CNTT


184


3.07


Đạt








184


3.07


Đạt

140

Tính hiệu quả của hoạt động kiểm

định chương trình đào tạo

184

3.24

Đạt







184

3.24

Đạt

g

Thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo (thanh tra cấp trên nhà trường)

141

Các văn bản về thanh tra, kiểm tra

đầy đủ, rõ ràng dễ hiểu

184

2.48

Chưa

đạt







184

2.48

Chưa đạt

142

Đội ngũ thanh tra đảm bảo về số

lượng và chất lượng

184

2.54

Chưa

đạt







184

2.54

Chưa đạt

143

Thanh tra, kiểm tra góp phần hoàn

thiện cơ chế, tăng cường pháp chế

184

3.52

Tốt







184

3.52

Tốt

144

Thanh đánh giá, phát hiện, điều chỉnh

các hoạt động trong quá trình đào tạo

184

3.52

Tốt







184

3.52

Tốt

145

Thanh tra, kiểm tra giữ vững kỉ

cương, kỉ luật, nâng cao CLĐT

184

3.90

Tốt







184

3.90

Tốt

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022