QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TIẾP CẬN ĐBCL | |||||||||||||
a | Xây dựng khung tham chiếu QL QTĐT | ||||||||||||
100 | Có các hạng mục cần quản lý QTĐT nghề CNTT | 184 | 2.40 | Chưa đạt | 184 | 2.40 | Chưa đạt | ||||||
101 | Xác định rõ các hoạt động quản lý cần thực và chủ thể tương ứng | 184 | 2.49 | Chưa đạt | 184 | 2.49 | Chưa đạt | ||||||
102 | Phối hợp thực hiện việc ĐBCL giữa các đơn vị trong ĐT nghề CNTT | 184 | 2.59 | Chưa đạt | 184 | 2.59 | Chưa đạt | ||||||
103 | Bạn hài lòng về việc phân định các nội dung QL QTĐT nghề CNTT | 184 | 2.51 | Chưa đạt | 184 | 2.51 | Chưa đạt | ||||||
b | Xây dựng các TTQT thực hi n vi c quản lí ĐT nghề CNTT | ||||||||||||
104 | Xây dựng quy trình thực hiện nội dung công việc (làm gì, ai làm, …) | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 184 | 2.57 | Chưa đạt | ||||||
105 | Quản lý quá trình đào tạo nghề CNTT theo TTQT đã ban hành | 184 | 2.50 | Chưa đạt | 184 | 2.50 | Chưa đạt | ||||||
106 | Các TTQT thực hiện nội dung công việc đáp ứng kỳ vọng của bạn | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt | ||||||
c | Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL | ||||||||||||
107 | Xây dựng công cụ đánh giá được hoạt động ĐBCL trong ĐT nghề CNTT | 184 | 2.41 | Chưa đạt | 184 | 2.41 | Chưa đạt | ||||||
108 | Kiểm soát và đánh giá được hệ thống ĐBCL | 184 | 2.41 | Chưa đạt | 184 | 2.41 | Chưa đạt | ||||||
109 | Công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL đáp ứng kỳ vọng trong ĐTN CNTT | 184 | 2.47 | Chưa đạt | 184 | 2.47 | Chưa đạt | ||||||
d | Thực hi n các hoạt động đánh giá | ||||||||||||
d1 | Hoạt động đánh giá nội bộ | ||||||||||||
110 | Đầy đủ các văn bản, hướng dẫn đánh giá nội bộ | 184 | 2.54 | Chưa đạt | 184 | 2.54 | Chưa đạt |
Có thể bạn quan tâm!
- Phòng Quản Trị: Chuẩn Bị Cơ Sở Vật Chất Phục Vụ Cho Công Tác Thi Theo Yêu Cầu
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát Sinh Viên Về Thực Trạng Ql Qtđt Nghề Cntt Trình Độ Cđ Tiếp Cận Đbcl
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 26
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Định kỳ tổ chức đánh giá nội bộ theo các quy định | 184 | 2.54 | Chưa đạt | 184 | 2.54 | Chưa đạt | |||||||
112 | Hình thức và cách đánh giá nội bộ phù hợp với đào tạo nghề CNTT | 184 | 2.60 | Chưa đạt | 184 | 2.60 | Chưa đạt | ||||||
113 | Đội ngũ nhà giáo có tham gia đánh giá hoạt động quản lý | 184 | 2.52 | Chưa đạt | 184 | 2.52 | Chưa đạt | ||||||
114 | TKĐ, thanh tra, kiểm tra được xem như một phần của đánh giá nội bộ | 184 | 2.39 | Chưa đạt | 184 | 2.39 | Chưa đạt | ||||||
d2 | Hoạt động tự kiểm định (tự đánh giá) chương trình đào tạo | ||||||||||||
115 | Có các quy định về việc TKĐ chương trình đào tạo | 184 | 3.01 | Đạt | 184 | 3.01 | Đạt | ||||||
116 | Thực hiện việc TKĐ theo đúng các quy định đã ban hành | 184 | 2.29 | Chưa đạt | 184 | 2.29 | Chưa đạt | ||||||
117 | Cán bộ GV dạy nghề CNTT hiểu rõ ý nghĩa và mục đích của TKĐ | 184 | 2.49 | Chưa đạt | 184 | 2.49 | Chưa đạt | ||||||
118 | Cán bộ GV dạy nghề CNTT có trách nhiệm trong hoạt động TKĐ | 184 | 2.31 | Chưa đạt | 184 | 2.31 | Chưa đạt | ||||||
119 | Hoạt động TKĐ là đáp ứng sự kỳ vọng trong QTĐT nghề CNTT | 184 | 2.27 | Chưa đạt | 184 | 2.27 | Chưa đạt | ||||||
d3 | Thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo cấp trường | ||||||||||||
120 | Có các văn bản hướng dẫn về hoạt động thanh tra đào tạo | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 184 | 2.57 | Chưa đạt | ||||||
121 | Thường xuyên, định kỳ: kiểm tra, thanh tra hoạt động ĐTN CNTT | 184 | 2.56 | Chưa đạt | 184 | 2.56 | Chưa đạt | ||||||
122 | Thực hiện hoạt động thanh tra, kiểm tra theo đúng các quy định | 184 | 3.30 | Đạt | 184 | 3.30 | Đạt | ||||||
123 | Giúp cho hoạt động đào tạo hoàn thiện, hiệu quả hơn và đáp ứng nhu cầu về SDLĐ | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt |
Thực hi n hoạt động kiếm soát sản phẩm không phù h p và cải tiến h thống | |||||||||||||
e1 | Kiểm soát sản phẩm không phù hợp | ||||||||||||
124 | Đầy đủ văn bản quy định về việc kiểm soát sản phẩm không phù hợp | 184 | 2.52 | Chưa đạt | 184 | 2.52 | Chưa đạt | ||||||
125 | Thực hiện hoạt động kiểm soát theo đúng các văn bản | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt | ||||||
126 | Có hành động thích hợp khi sản phẩm KPH đã chuyển giao cho khách hàng | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 73 | 2.00 | Chưa đạt | 257 | 2.29 | Chưa đạt | |||
e2 | Quản lý hoạt động cải tiến hệ thống | ||||||||||||
127 | Đủ quy trình cải tiến hệ thống ĐBCL trong ĐT nghề CNTT | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt | ||||||
128 | Quản lý thực hiện theo đúng quy trình đã ban hành | 184 | 2.55 | Chưa đạt | 184 | 2.55 | Chưa đạt | ||||||
129 | Liên tục nâng cao hiệu lực của hệ thống quản lý chất lượng | 184 | 2.48 | Chưa đạt | 184 | 2.48 | Chưa đạt | ||||||
130 | Có cam kết thường xuyên nâng cao chất lượng của hệ thống | 184 | 2.56 | Chưa đạt | 184 | 2.56 | Chưa đạt | ||||||
e3 | Quản lý hoạt động khắc phục | ||||||||||||
131 | Đầy đủ các văn bản hướng dẫn về hành động khắc phục | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 184 | 2.57 | Chưa đạt | ||||||
132 | Thực hiện theo đúng các văn bản đã ban hành | 184 | 2.95 | Đạt | 184 | 2.95 | Đạt | ||||||
133 | Loại bỏ được nguyên nhân của sự không phù, ngăn ngừa lặp lại | 184 | 2.34 | Chưa đạt | 184 | 2.34 | Chưa đạt | ||||||
e4 | Quản lý hoạt động phòng ngừa | ||||||||||||
134 | Xây dựng văn bản về hoạt động phòng ngừa trong việc ĐTN CNTT | 184 | 2.55 | Chưa đạt | 184 | 2.55 | Chưa đạt |
Thực hiện theo các văn bản đã xây dựng | 184 | 3.36 | Đạt | 184 | 3.36 | Đạt | |||||||
136 | Loại bỏ được nguyên nhân tiềm ẩn, ngăn chặn sự xuất hiện của các lỗi trong QTĐT | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt | ||||||
f | Kiểm định chương trình đào tạo (đánh giá ngoài) | ||||||||||||
137 | Xây dựng và công bố kế hoạch đánh giá ngoài theo định kỳ | 184 | 2.47 | Chưa đạt | 184 | 2.47 | Chưa đạt | ||||||
138 | Đầy đủ các điều kiện, phương tiện cho công tác đánh giá ngoài | 184 | 2.31 | Chưa đạt | 184 | 2.31 | Chưa đạt | ||||||
139 | Đánh giá lại một cách toàn diện, khách quan các hoạt động ĐTN CNTT | 184 | 3.07 | Đạt | 184 | 3.07 | Đạt | ||||||
140 | Tính hiệu quả của hoạt động kiểm định chương trình đào tạo | 184 | 3.24 | Đạt | 184 | 3.24 | Đạt | ||||||
g | Thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo (thanh tra cấp trên nhà trường) | ||||||||||||
141 | Các văn bản về thanh tra, kiểm tra đầy đủ, rõ ràng dễ hiểu | 184 | 2.48 | Chưa đạt | 184 | 2.48 | Chưa đạt | ||||||
142 | Đội ngũ thanh tra đảm bảo về số lượng và chất lượng | 184 | 2.54 | Chưa đạt | 184 | 2.54 | Chưa đạt | ||||||
143 | Thanh tra, kiểm tra góp phần hoàn thiện cơ chế, tăng cường pháp chế | 184 | 3.52 | Tốt | 184 | 3.52 | Tốt | ||||||
144 | Thanh đánh giá, phát hiện, điều chỉnh các hoạt động trong quá trình đào tạo | 184 | 3.52 | Tốt | 184 | 3.52 | Tốt | ||||||
145 | Thanh tra, kiểm tra giữ vững kỉ cương, kỉ luật, nâng cao CLĐT | 184 | 3.90 | Tốt | 184 | 3.90 | Tốt |