Phụ lục 5
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT
Giáo viên và CBQL, Sinh viên, Cơ sở SDLĐ về việc QL QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL
Nội dung | Giáo viên, CBQL | Sinh viên | Doanh nghi p | Tổng (GV, SV, DN) | |||||||||
SL | Điểm | Loại | SL | Điểm | Loại | SL | Điểm | Loại | SL | Điểm | Loại | ||
A | NỘI DUNG QUẢN LÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ | ||||||||||||
I | Quản lí đầu vào | ||||||||||||
a | Công tác tuyển sinh | ||||||||||||
1 | Quy chế tuyển sinh rõ ràng, minh bạch, công khai | 184 | 3.64 | Tốt | 434 | 3.86 | Tốt | 618 | 3.75 | Tốt | |||
2 | Thực hiện việc tuyển sinh đảm bảo công bằng, khách quan | 184 | 3.87 | Tốt | 434 | 3.76 | Tốt | 618 | 3.82 | Tốt | |||
3 | Kết quả tuyển sinh hàng năm đạt 90% chỉ tiêu trở lên | 184 | 2.18 | Chưa đạt | 184 | 2.18 | Chưa đạt | ||||||
4 | Có thông tin cụ thể về nhu cầu đào tạo, nhu cầu SDLĐ | 184 | 2.40 | Chưa đạt | 184 | 2.40 | Chưa đạt | ||||||
5 | Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên liên quan trong công tác tuyển sinh | 184 | 2.24 | Chưa đạt | 434 | 2.47 | Chưa đạt | 73 | 2.47 | Chưa đạt | 691 | 2.39 | Chưa đạt |
6 | Xây dựng chế độ đặc thù để thu hút vào học nghề CNTT | 184 | 2.36 | Chưa đạt | 434 | 2.44 | Chưa đạt | 73 | 2.42 | Chưa đạt | 691 | 2.41 | Chưa đạt |
b | Xây dựng chuẩn đầu ra theo đ c thù của nghề CNTT | ||||||||||||
7 | Có các văn bản quy định về xây dựng chuẩn đầu ra | 184 | 3.35 | Đạt | 184 | 3.35 | Đạt | ||||||
8 | Thực hiện việc xây dựng theo đúng các quy định đã ban hành | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 184 | 2.57 | Chưa đạt |
Có thể bạn quan tâm!
- Phan Văn Kha (2007), Đào Tạo Và Sử Dụng Nhân Lực Trong Nền Kinh Tế Thị Trường Ở Việt Nam, Nxb Giáo Dục, Hà Nội
- Phòng Quản Trị: Chuẩn Bị Cơ Sở Vật Chất Phục Vụ Cho Công Tác Thi Theo Yêu Cầu
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Khảo Sát Sinh Viên Về Thực Trạng Ql Qtđt Nghề Cntt Trình Độ Cđ Tiếp Cận Đbcl
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Chuẩn đầu ra xây dựng theo đặc thù của nghề và theo chuẩn ABET | 184 | 2.51 | Chưa đạt | 184 | 2.51 | Chưa đạt | |||||||
10 | Chuẩn đầu ra là cơ sở để xây dựng chương trình, giáo trình, đánh giá chất lượng | 184 | 2.35 | Chưa đạt | 184 | 2.35 | Chưa đạt | ||||||
c | Xây dựng chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra | ||||||||||||
11 | Có các TTQT về việc xây dựng chương trình đào tạo nghề CNTT | 184 | 3.28 | Đạt | 184 | 3.28 | Đạt | ||||||
12 | Xây dựng chương trình đào tạo có sự tham gia của bên SDLĐ | 184 | 3.18 | Đạt | 73 | 2.90 | Đạt | 257 | 3.04 | Đạt | |||
13 | Chương trình đào tạo nghề CNTT cập nhật tiến bộ của công nghệ, đáp ứng nhu cầu XH | 184 | 2.04 | Chưa đạt | 73 | 2.33 | Chưa đạt | 257 | 2.19 | Chưa đạt | |||
14 | CTĐT giúp người học tích lũy kiến thức, kỹ năng theo đơn vị chứng chỉ | 184 | 2.09 | Chưa đạt | 184 | 2.09 | Chưa đạt | ||||||
15 | CTĐT thuận tiện trong tuyển sinh, ghi nhận các KT, kỹ năng người học tích lũy được ở ngoài trường | 184 | 2.30 | Chưa đạt | 184 | 2.30 | Chưa đạt | ||||||
d | Bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo | ||||||||||||
16 | Có các thủ tục quy trình, quy định về việc bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo | 184 | 3.35 | Đạt | 184 | 3.35 | Đạt | ||||||
17 | Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình ngay khi phát hiện có thay đổi của công nghệ | 184 | 2.00 | Chưa đạt | 184 | 2.00 | Chưa đạt | ||||||
18 | Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình dạy nghề theo quy định | 184 | 2.03 | Chưa đạt | 184 | 2.03 | Chưa đạt |
Biên soạn giáo trình | |||||||||||||
19 | Có các quy định về việc biên soạn giáo trình, học liệu | 184 | 3.26 | Đạt | 184 | 3.26 | Đạt | ||||||
20 | Nội dung giáo trình đảm bảo cập nhật tiến bộ công nghệ | 184 | 1.89 | Chưa đạt | 434 | 2.47 | Chưa đạt | 73 | 2.47 | Chưa đạt | 691 | 2.27 | Chưa đạt |
21 | Giáo trình đào tạo cụ thể hóa được yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng, ... | 184 | 2.87 | Đạt | 184 | 2.87 | Đạt | ||||||
22 | Đủ số lượng giáo trình cho các mô đun/ môn học | 184 | 2.30 | Chưa đạt | 434 | 2.47 | Chưa đạt | 618 | 2.38 | Chưa đạt | |||
f | Bổ sung, chỉnh sửa giáo trình | ||||||||||||
23 | Đầy đủ văn bản hướng dẫn về chỉnh sửa giáo trình | 184 | 3.48 | Tốt | 184 | 3.48 | Tốt | ||||||
24 | Thực hiện chỉnh sửa, bổ sung, quy định | 184 | 2.56 | Chưa đạt | 184 | 2.56 | Chưa đạt | ||||||
25 | Bên sử dụng lao động tham gia và quá trình chỉnh sửa, bổ sung | 184 | 2.45 | Chưa đạt | 2.52 | Chưa đạt | 184 | 2.49 | Chưa đạt | ||||
g | Quản lí nhà giáo, cán bộ quản lí và nhân viên | ||||||||||||
26 | Có quy định tổ chức việc tuyển dụng giáo viên đúng quy định | 184 | 3.74 | Tốt | 184 | 3.74 | Tốt | ||||||
27 | Đội ngũ nhà giáo dạy nghề đạt chuẩn (theo thông tư 30) | 184 | 2.53 | Chưa đạt | 73 | 2.34 | Chưa đạt | 257 | 2.44 | Chưa đạt | |||
28 | Giáo viên, cán bộ, nhân viên được đánh giá, xếp loại hàng năm | 184 | 2.59 | Chưa đạt | 184 | 2.59 | Chưa đạt | ||||||
h | Quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình | ||||||||||||
29 | Có quy định cụ thể về sử dụng và quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình | 184 | 2.53 | Chưa đạt | 184 | 2.53 | Chưa đạt |
Thực hiện theo đúng các quy định đã được phê duyệt | 184 | 2.54 | Chưa đạt | 184 | 2.54 | Chưa đạt | |||||||
31 | Phần mềm và ngôn ngữ lập trình đáp ứng chương trình dạy và học | 184 | 3.35 | Đạt | 434 | 2.81 | Đạt | 618 | 3.08 | Đạt | |||
32 | Các phần mềm sử dụng đều có bản quyến | 184 | 2.51 | Chưa đạt | 184 | 2.51 | Chưa đạt | ||||||
i | Quản lý vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng | ||||||||||||
33 | Có quy định về việc quản lý, sử dụng vật tư, mô hình thiết bị dạy và học | 184 | 3.04 | Đạt | 184 | 3.04 | Đạt | ||||||
34 | Tổ chức việc quản lý theo quy định trên | 184 | 2.53 | Chưa đạt | 184 | 2.53 | Chưa đạt | ||||||
35 | Có đủ dụng cụ tháo lắp và sửa chữa phần cứng | 184 | 1.81 | Chưa đạt | 434 | 2.42 | Chưa đạt | 618 | 2.12 | Chưa đạt | |||
36 | Vật tư, mô hình, dụng cụ đáp ứng yêu cầu dạy và học | 184 | 2.59 | Chưa đạt | 434 | 2.58 | Chưa đạt | 618 | 2.58 | Chưa đạt | |||
j | Quản lí cơ sở vật chất , đường truyền (mạng LAN, mạng internet) | ||||||||||||
37 | Có các quy định về sử dụng phòng học, đường truyền internet phục vụ đào tạo | 184 | 3.33 | Đạt | 434 | 3.07 | 618 | 3.20 | Đạt | ||||
38 | Phòng học, phòng thực hành đáp ứng yêu cầu của chương trình đào | 184 | 3.05 | Đạt | 434 | 3.10 | 618 | 3.07 | Đạt | ||||
39 | Phòng học, phòng thực hành bảo đảm quy chuẩn xây dựng | 184 | 3.04 | Đạt | 434 | 3.39 | 618 | 3.21 | Đạt | ||||
40 | Đường truyền (mạng LAN, mạng internet) hoạt động ổn định | 184 | 2.05 | Chưa đạt | 434 | 2.57 | 618 | 2.31 | Chưa đạt | ||||
II | Quản lí quá trình đào tạo | ||||||||||||
a | Xây dựng kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu |
Có các quy định về việc xây dựng kế hoạch đào tạo, TKB | 184 | 3.35 | Đạt | 184 | 3.35 | Đạt | |||||||
42 | Quá trình xây dựng đảm bảo đúng theo các văn bản quy định | 184 | 2.82 | Đạt | 184 | 2.82 | Đạt | ||||||
43 | TKB theo đúng Kế hoạch và theo đúng tiến độ đào tạo | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 184 | 2.57 | Chưa đạt | ||||||
44 | Kế hoạch đào tạo và TKB được thông báo công khai, kịp thời | 184 | 3.39 | Đạt | 434 | 3.56 | Tốt | 618 | 3.47 | Tốt | |||
b | Thực hi n tiến độ đào tạo | ||||||||||||
45 | Đầy đủ văn bản quy định về việc thực hiện tiến độ đào tạo | 184 | 2.85 | Đạt | 184 | 2.85 | Đạt | ||||||
46 | Kiểm soát được việc thực hiện giảng dạy theo tiến độ | 184 | 2.60 | Chưa đạt | 184 | 2.60 | Chưa đạt | ||||||
47 | Đánh giá được hoạt động giảng theo tiến độ | 184 | 2.43 | Chưa đạt | 184 | 2.43 | Chưa đạt | ||||||
c | Quản lí hoạt động giảng dạy | ||||||||||||
48 | Quản lý việc giảng dạy lôgic, không chồng chéo | 184 | 2.28 | Chưa đạt | 184 | 2.28 | Chưa đạt | ||||||
49 | Luôn kiểm soát tốt quá trình giảng dạy của giáo viên | 184 | 2.43 | Chưa đạt | 184 | 2.43 | Chưa đạt | ||||||
50 | Phương thức giảng dạy đa dạng, phù hợp với từng đối tượng người học | 434 | 2.54 | Chưa đạt | 73 | 2.36 | Chưa đạt | 507 | 2.45 | Chưa đạt | |||
51 | Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã được công bố | 184 | 2.31 | Chưa đạt | 434 | 2.54 | Chưa đạt | 73 | 2.47 | Chưa đạt | 691 | 2.44 | Chưa đạt |
52 | Thường xuyên dự giờ của giáo viên trong năm học | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt | ||||||
63 | Có công cụ để đánh giá chất lượng giảng dạy của giáo viên | 184 | 2.50 | Chưa đạt | 184 | 2.50 | Chưa đạt |
Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động giảng dạy | 73 | 2.51 | Chưa đạt | 73 | 2.51 | Chưa đạt | |||||||
d | Quản lí hoạt động học tập | ||||||||||||
65 | Có các quy định cụ thể về hoạt động học tập của sinh viên | 434 | 2.47 | Chưa đạt | 434 | 2.47 | Chưa đạt | ||||||
66 | Đánh giá được quá trình học tập để điều chỉnh hoạt động dạy và học | 184 | 2.57 | Chưa đạt | 434 | 2.46 | Chưa đạt | 618 | 2.51 | Chưa đạt | |||
67 | Tỉ lệ sinh viên trong lớp học đúng quy định | 184 | 3.13 | Đạt | 434 | 3.39 | Đạt | 618 | 3.26 | Đạt | |||
68 | Sinh viên đóng vai trò là trung tâm trong các hoạt động | 184 | 2.54 | Chưa đạt | 434 | 2.56 | Chưa đạt | 618 | 2.55 | Chưa đạt | |||
69 | Kiểm soát các hoạt động học và giảng dạy của giáo viên | 184 | 2.38 | Chưa đạt | 184 | 2.38 | Chưa đạt | ||||||
70 | Tỉ lệ sinh viên nghỉ học ở mức độ chấp nhận được | 184 | 3.35 | Đạt | 184 | 3.35 | Đạt | ||||||
e | Quản lí thi kết th c môn/mô đun | ||||||||||||
71 | Đủ văn bản của TCDN về việc kiểm tra, thi kết thúc môn | 184 | 3.74 | Tốt | 184 | 3.74 | Tốt | ||||||
72 | Tổ chức và quản lý thi đảm bảo công bằng, khách quan | 184 | 2.00 | Chưa đạt | 434 | 2.47 | Chưa đạt | 618 | 2.24 | Chưa đạt | |||
73 | Hình thức thi/ kiểm tra đa dạng, phù hợp | 184 | 2.22 | Chưa đạt | 434 | 2.50 | Chưa đạt | 618 | 2.36 | Chưa đạt | |||
74 | Bạn hài lòng về hoạt động kiểm tra/thi kết thúc mô học | 184 | 2.28 | Chưa đạt | 434 | 2.59 | Chưa đạt | 618 | 2.44 | Chưa đạt | |||
75 | Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động đánh giá kết thúc môn | 73 | 2.55 | Chưa đạt | 73 | 2.55 | Chưa đạt | ||||||
f | Quản lí hoạt động thực tập kết h p sản xuất | ||||||||||||
76 | Có các quy trình, quy định về việc thực tập sản xuất | 184 | 3.87 | Tốt | 184 | 3.87 | Tốt |
Tổ chức thực tập đúng quy định, đúng kế hoạch | 184 | 2.55 | Chưa đạt | 184 | 2.55 | Chưa đạt | |||||||
78 | 100% sinh viên được thực tập đúng chuyên môn, đúng tiến độ | 184 | 2.49 | Chưa đạt | 434 | 2.54 | Chưa đạt | 618 | 2.51 | Chưa đạt | |||
79 | Đánh giá và có báo cáo sau khi kết thúc đợt thực tập | 184 | 3.57 | Tốt | 184 | 3.57 | Tốt | ||||||
80 | Người sử dụng lao động tạo cơ hội tiếp nhận và hướng dẫn sinh viên thực tập | 73 | 2.48 | Chưa đạt | 73 | 2.48 | Chưa đạt | ||||||
g | Quản lí thi tốt nghi p | ||||||||||||
81 | Có văn bản quy định về việc thi tốt nghiệp nghề CNTT | 184 | 3.87 | Tốt | 434 | 3.73 | Tốt | 618 | 3.80 | Tốt | |||
82 | Quản lý thi tốt nghiệp đảm bảo công bằng, khách quan | 184 | 3.02 | Đạt | 434 | 3.18 | Đạt | 618 | 3.10 | Đạt | |||
83 | Nội dung và hình thức thi tốt nghiệp đa dạng, phù hợp | 184 | 2.37 | Chưa đạt | 434 | 2.59 | Chưa đạt | 618 | 2.48 | Chưa đạt | |||
84 | Thi theo ngân hàng đề thi tốt nghiệp | 184 | 3.61 | Tốt | 434 | 3.71 | Tốt | 618 | 3.66 | Tốt | |||
85 | Bạn hài lòng về hoạt động thi tốt nghiệp | 184 | 2.49 | Chưa đạt | 434 | 2.56 | Chưa đạt | 618 | 2.53 | Chưa đạt | |||
86 | Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động thi tốt nghiệp cho sinh viên | 73 | 2.22 | Chưa đạt | 73 | 2.22 | Chưa đạt | ||||||
III | Quản lí đầu ra | ||||||||||||
a | Định hướng vi c làm và theo dõi sinh viên tốt nghi p | ||||||||||||
87 | Tổ chức định hướng, cung cấp thông tin và giới thiệu việc làm cho sinh viên | 434 | 2.40 | Chưa đạt | 73 | 2.37 | Chưa đạt | 507 | 2.39 | Chưa đạt |
Có cam kết của Nhà trường và Doanh nghiệp về việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp | 434 | 2.55 | Chưa đạt | 434 | 2.55 | Chưa đạt | |||||||
89 | Có các văn bản hướng dẫn cụ thể về việc theo dõi vết sinh viên | 184 | 2.80 | Đạt | 184 | 2.80 | Đạt | ||||||
90 | Thực hiện điều tra lần vết đối với 100% sinh viên tốt nghiệp | 184 | 2.58 | Chưa đạt | 184 | 2.58 | Chưa đạt | ||||||
91 | Theo dõi vết sinh viên TN được sử dụng để nâng cao chất lượng | 184 | 2.54 | Chưa đạt | 184 | 2.54 | Chưa đạt | ||||||
b | Quản lí ý kiến phản hồi của người học | ||||||||||||
92 | Sinh viên nhận được phiếu lấy ý kiến sau khi kết thúc môn học/ mô đun | 434 | 3.45 | Tốt | 434 | 3.45 | Tốt | ||||||
93 | Việc lấy ý kiến phản hồi là khách quan, công bằng, không bị ràng buộc | 434 | 3.56 | Tốt | 434 | 3.56 | Tốt | ||||||
94 | Các kết quả phản hồi được sử dụng để cải tiến chất lượng | 184 | 3.83 | Tốt | 434 | 3.41 | Tốt | 618 | 3.62 | Tốt | |||
95 | Cấu trúc thông tin phản hồi phù hợp với người học | 434 | 3.57 | Tốt | 434 | 3.57 | Tốt | ||||||
c | Quản lí ý kiến phản hồi của người sử dụng lao động | ||||||||||||
96 | Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu cầu SDLĐ của doanh nghiệp | 184 | 2.22 | Chưa đạt | 434 | 2.48 | Chưa đạt | 73 | 2.26 | Chưa đạt | 691 | 2.32 | Chưa đạt |
97 | NSDLĐ thường xuyên nhận được phiếu xin góp ý về chất lượng đào tạo | 73 | 2.45 | Chưa đạt | 73 | 2.45 | Chưa đạt | ||||||
98 | Nội dung phiếu xin ý kiến là phù hợp với đơn vị sử dụng lao động | 73 | 3.18 | Đạt | 73 | 3.18 | Đạt | ||||||
99 | Kết quả ý kiến phản hồi được sử dụng để cải tiến chất lượng | 184 | 2.52 | Chưa đạt | 184 | 2.52 | Chưa đạt |