Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 26


Phụ lục 5


BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT

Giáo viên và CBQL, Sinh viên, Cơ sở SDLĐ về việc QL QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ tiếp cận ĐBCL



TT


Nội dung

Giáo viên, CBQL

Sinh viên

Doanh nghi p

Tổng (GV, SV, DN)

SL

Điểm

Loại

SL

Điểm

Loại

SL

Điểm

Loại

SL

Điểm

Loại

A

NỘI DUNG QUẢN LÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ

I

Quản lí đầu vào

a

Công tác tuyển sinh

1

Quy chế tuyển sinh rõ ràng, minh

bạch, công khai

184

3.64

Tốt

434

3.86

Tốt




618

3.75

Tốt

2

Thực hiện việc tuyển sinh đảm bảo

công bằng, khách quan

184

3.87

Tốt

434

3.76

Tốt




618

3.82

Tốt

3

Kết quả tuyển sinh hàng năm đạt

90% chỉ tiêu trở lên

184

2.18

Chưa

đạt







184

2.18

Chưa đạt

4

Có thông tin cụ thể về nhu cầu đào

tạo, nhu cầu SDLĐ

184

2.40

Chưa

đạt







184

2.40

Chưa đạt

5

Có cơ chế gắn trách nhiệm các bên

liên quan trong công tác tuyển sinh

184

2.24

Chưa

đạt

434

2.47

Chưa

đạt

73

2.47

Chưa

đạt

691

2.39

Chưa đạt

6

Xây dựng chế độ đặc thù để thu

hút vào học nghề CNTT

184

2.36

Chưa

đạt

434

2.44

Chưa

đạt

73

2.42

Chưa

đạt

691

2.41

Chưa đạt

b

Xây dựng chuẩn đầu ra theo đ c thù của nghề CNTT

7

Có các văn bản quy định về xây

dựng chuẩn đầu ra

184

3.35

Đạt







184

3.35

Đạt

8

Thực hiện việc xây dựng theo đúng

các quy định đã ban hành

184

2.57

Chưa

đạt







184

2.57

Chưa đạt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 26



9

Chuẩn đầu ra xây dựng theo đặc

thù của nghề và theo chuẩn ABET

184

2.51

Chưa

đạt







184

2.51

Chưa đạt


10

Chuẩn đầu ra là cơ sở để xây dựng chương trình, giáo trình, đánh giá

chất lượng


184


2.35

Chưa đạt








184


2.35


Chưa đạt

c

Xây dựng chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra

11

Có các TTQT về việc xây dựng

chương trình đào tạo nghề CNTT

184

3.28

Đạt







184

3.28

Đạt

12

Xây dựng chương trình đào tạo có

sự tham gia của bên SDLĐ

184

3.18

Đạt




73

2.90

Đạt

257

3.04

Đạt


13

Chương trình đào tạo nghề CNTT cập nhật tiến bộ của công nghệ,

đáp ứng nhu cầu XH


184


2.04

Chưa đạt





73


2.33

Chưa đạt


257


2.19


Chưa đạt

14

CTĐT giúp người học tích lũy kiến thức, kỹ năng theo đơn vị chứng chỉ

184

2.09

Chưa đạt







184

2.09

Chưa đạt


15

CTĐT thuận tiện trong tuyển sinh, ghi nhận các KT, kỹ năng người

học tích lũy được ở ngoài trường


184


2.30

Chưa đạt








184


2.30


Chưa đạt

d

Bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo


16

Có các thủ tục quy trình, quy định về việc bổ sung, chỉnh sửa chương

trình đào tạo


184


3.35


Đạt








184


3.35


Đạt


17

Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình ngay khi phát hiện có thay đổi của công nghệ


184


2.00

Chưa đạt








184


2.00


Chưa đạt


18

Thực hiện việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung chương trình dạy nghề

theo quy định


184


2.03

Chưa đạt








184


2.03


Chưa đạt



e

Biên soạn giáo trình

19

Có các quy định về việc biên soạn

giáo trình, học liệu

184

3.26

Đạt







184

3.26

Đạt

20

Nội dung giáo trình đảm bảo cập

nhật tiến bộ công nghệ

184

1.89

Chưa

đạt

434

2.47

Chưa

đạt

73

2.47

Chưa

đạt

691

2.27

Chưa đạt


21

Giáo trình đào tạo cụ thể hóa được yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ

năng, ...


184


2.87


Đạt








184


2.87


Đạt

22

Đủ số lượng giáo trình cho các mô

đun/ môn học

184

2.30

Chưa

đạt

434

2.47

Chưa

đạt




618

2.38

Chưa đạt

f

Bổ sung, chỉnh sửa giáo trình

23

Đầy đủ văn bản hướng dẫn về

chỉnh sửa giáo trình

184

3.48

Tốt







184

3.48

Tốt

24

Thực hiện chỉnh sửa, bổ sung,

quy định

184

2.56

Chưa

đạt







184

2.56

Chưa đạt

25

Bên sử dụng lao động tham gia và

quá trình chỉnh sửa, bổ sung

184

2.45

Chưa

đạt





2.52

Chưa

đạt

184

2.49

Chưa đạt

g

Quản lí nhà giáo, cán bộ quản lí và nhân viên

26

Có quy định tổ chức việc tuyển

dụng giáo viên đúng quy định

184

3.74

Tốt







184

3.74

Tốt

27

Đội ngũ nhà giáo dạy nghề đạt

chuẩn (theo thông tư 30)

184

2.53

Chưa

đạt




73

2.34

Chưa

đạt

257

2.44

Chưa đạt

28

Giáo viên, cán bộ, nhân viên được

đánh giá, xếp loại hàng năm

184

2.59

Chưa

đạt







184

2.59

Chưa đạt

h

Quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình


29

Có quy định cụ thể về sử dụng và quản lí phần mềm và ngôn ngữ

lập trình


184


2.53

Chưa đạt








184


2.53


Chưa đạt



30

Thực hiện theo đúng các quy định

đã được phê duyệt

184

2.54

Chưa

đạt







184

2.54

Chưa đạt

31

Phần mềm và ngôn ngữ lập trình

đáp ứng chương trình dạy và học

184

3.35

Đạt

434

2.81

Đạt




618

3.08

Đạt

32

Các phần mềm sử dụng đều có bản

quyến

184

2.51

Chưa

đạt







184

2.51

Chưa đạt

i

Quản lý vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng


33

Có quy định về việc quản lý, sử dụng vật tư, mô hình thiết bị dạy

và học


184


3.04


Đạt








184


3.04


Đạt

34

Tổ chức việc quản lý theo quy

định trên

184

2.53

Chưa

đạt







184

2.53

Chưa đạt

35

Có đủ dụng cụ tháo lắp và sửa chữa phần cứng

184

1.81

Chưa đạt

434

2.42

Chưa đạt




618

2.12

Chưa đạt

36

Vật tư, mô hình, dụng cụ đáp ứng

yêu cầu dạy và học

184

2.59

Chưa

đạt

434

2.58

Chưa

đạt




618

2.58

Chưa đạt

j

Quản lí cơ sở vật chất , đường truyền (mạng LAN, mạng internet)


37

Có các quy định về sử dụng phòng học, đường truyền internet phục vụ

đào tạo


184


3.33


Đạt


434


3.07






618


3.20


Đạt

38

Phòng học, phòng thực hành đáp

ứng yêu cầu của chương trình đào

184

3.05

Đạt

434

3.10





618

3.07

Đạt

39

Phòng học, phòng thực hành bảo

đảm quy chuẩn xây dựng

184

3.04

Đạt

434

3.39





618

3.21

Đạt

40

Đường truyền (mạng LAN, mạng

internet) hoạt động ổn định

184

2.05

Chưa

đạt

434

2.57





618

2.31

Chưa đạt

II

Quản lí quá trình đào tạo

a

Xây dựng kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu



41

Có các quy định về việc xây dựng

kế hoạch đào tạo, TKB

184

3.35

Đạt







184

3.35

Đạt

42

Quá trình xây dựng đảm bảo đúng

theo các văn bản quy định

184

2.82

Đạt







184

2.82

Đạt

43

TKB theo đúng Kế hoạch và theo

đúng tiến độ đào tạo

184

2.57

Chưa

đạt







184

2.57

Chưa đạt

44

Kế hoạch đào tạo và TKB được

thông báo công khai, kịp thời

184

3.39

Đạt

434

3.56

Tốt




618

3.47

Tốt

b

Thực hi n tiến độ đào tạo

45

Đầy đủ văn bản quy định về việc

thực hiện tiến độ đào tạo

184

2.85

Đạt







184

2.85

Đạt

46

Kiểm soát được việc thực hiện

giảng dạy theo tiến độ

184

2.60

Chưa

đạt







184

2.60

Chưa đạt

47

Đánh giá được hoạt động giảng

theo tiến độ

184

2.43

Chưa

đạt







184

2.43

Chưa đạt

c

Quản lí hoạt động giảng dạy

48

Quản lý việc giảng dạy lôgic,

không chồng chéo

184

2.28

Chưa

đạt







184

2.28

Chưa đạt

49

Luôn kiểm soát tốt quá trình giảng

dạy của giáo viên

184

2.43

Chưa

đạt







184

2.43

Chưa đạt


50

Phương thức giảng dạy đa dạng, phù hợp với từng đối tượng người

học





434


2.54

Chưa đạt


73


2.36

Chưa đạt


507


2.45


Chưa đạt

51

Giảng dạy theo đúng các chuẩn đã

được công bố

184

2.31

Chưa

đạt

434

2.54

Chưa

đạt

73

2.47

Chưa

đạt

691

2.44

Chưa đạt

52

Thường xuyên dự giờ của giáo

viên trong năm học

184

2.58

Chưa

đạt







184

2.58

Chưa đạt

63

Có công cụ để đánh giá chất lượng

giảng dạy của giáo viên

184

2.50

Chưa

đạt







184

2.50

Chưa đạt



64

Bên sử dụng lao động có tham gia

vào hoạt động giảng dạy







73

2.51

Chưa

đạt

73

2.51

Chưa đạt

d

Quản lí hoạt động học tập

65

Có các quy định cụ thể về hoạt

động học tập của sinh viên




434

2.47

Chưa

đạt




434

2.47

Chưa đạt

66

Đánh giá được quá trình học tập để

điều chỉnh hoạt động dạy và học

184

2.57

Chưa

đạt

434

2.46

Chưa

đạt




618

2.51

Chưa đạt

67

Tỉ lệ sinh viên trong lớp học đúng

quy định

184

3.13

Đạt

434

3.39

Đạt




618

3.26

Đạt

68

Sinh viên đóng vai trò là trung tâm

trong các hoạt động

184

2.54

Chưa

đạt

434

2.56

Chưa

đạt




618

2.55

Chưa đạt

69

Kiểm soát các hoạt động học và

giảng dạy của giáo viên

184

2.38

Chưa

đạt







184

2.38

Chưa đạt

70

Tỉ lệ sinh viên nghỉ học ở mức độ

chấp nhận được

184

3.35

Đạt







184

3.35

Đạt

e

Quản lí thi kết th c môn/mô đun

71

Đủ văn bản của TCDN về việc

kiểm tra, thi kết thúc môn

184

3.74

Tốt







184

3.74

Tốt

72

Tổ chức và quản lý thi đảm bảo

công bằng, khách quan

184

2.00

Chưa

đạt

434

2.47

Chưa

đạt




618

2.24

Chưa đạt

73

Hình thức thi/ kiểm tra đa dạng,

phù hợp

184

2.22

Chưa

đạt

434

2.50

Chưa

đạt




618

2.36

Chưa đạt

74

Bạn hài lòng về hoạt động kiểm

tra/thi kết thúc mô học

184

2.28

Chưa

đạt

434

2.59

Chưa

đạt




618

2.44

Chưa đạt

75

Bên sử dụng lao động có tham gia

vào hoạt động đánh giá kết thúc môn







73

2.55

Chưa

đạt

73

2.55

Chưa đạt

f

Quản lí hoạt động thực tập kết h p sản xuất

76

Có các quy trình, quy định về việc

thực tập sản xuất

184

3.87

Tốt







184

3.87

Tốt



77

Tổ chức thực tập đúng quy định,

đúng kế hoạch

184

2.55

Chưa

đạt







184

2.55

Chưa đạt

78

100% sinh viên được thực tập đúng

chuyên môn, đúng tiến độ

184

2.49

Chưa

đạt

434

2.54

Chưa

đạt




618

2.51

Chưa đạt

79

Đánh giá và có báo cáo sau khi kết

thúc đợt thực tập

184

3.57

Tốt







184

3.57

Tốt


80

Người sử dụng lao động tạo cơ hội

tiếp nhận và hướng dẫn sinh viên thực tập








73


2.48

Chưa đạt


73


2.48


Chưa đạt

g

Quản lí thi tốt nghi p

81

Có văn bản quy định về việc thi tốt

nghiệp nghề CNTT

184

3.87

Tốt

434

3.73

Tốt




618

3.80

Tốt

82

Quản lý thi tốt nghiệp đảm bảo

công bằng, khách quan

184

3.02

Đạt

434

3.18

Đạt




618

3.10

Đạt

83

Nội dung và hình thức thi tốt

nghiệp đa dạng, phù hợp

184

2.37

Chưa

đạt

434

2.59

Chưa

đạt




618

2.48

Chưa đạt

84

Thi theo ngân hàng đề thi tốt

nghiệp

184

3.61

Tốt

434

3.71

Tốt




618

3.66

Tốt

85

Bạn hài lòng về hoạt động thi tốt

nghiệp

184

2.49

Chưa

đạt

434

2.56

Chưa

đạt




618

2.53

Chưa đạt


86

Bên sử dụng lao động có tham gia vào hoạt động thi tốt nghiệp cho sinh viên








73


2.22

Chưa đạt


73


2.22


Chưa đạt

III

Quản lí đầu ra

a

Định hướng vi c làm và theo dõi sinh viên tốt nghi p


87

Tổ chức định hướng, cung cấp thông tin và giới thiệu việc làm cho

sinh viên





434


2.40

Chưa đạt


73


2.37

Chưa đạt


507


2.39


Chưa đạt




88

Có cam kết của Nhà trường và Doanh nghiệp về việc làm cho sinh

viên sau khi tốt nghiệp





434


2.55

Chưa đạt





434


2.55


Chưa đạt

89

Có các văn bản hướng dẫn cụ thể

về việc theo dõi vết sinh viên

184

2.80

Đạt







184

2.80

Đạt

90

Thực hiện điều tra lần vết đối với 100% sinh viên tốt nghiệp

184

2.58

Chưa đạt







184

2.58

Chưa đạt

91

Theo dõi vết sinh viên TN được sử dụng để nâng cao chất lượng

184

2.54

Chưa đạt







184

2.54

Chưa đạt

b

Quản lí ý kiến phản hồi của người học


92

Sinh viên nhận được phiếu lấy ý

kiến sau khi kết thúc môn học/ mô đun





434


3.45


Tốt





434


3.45


Tốt

93

Việc lấy ý kiến phản hồi là khách

quan, công bằng, không bị ràng buộc




434

3.56

Tốt




434

3.56

Tốt

94

Các kết quả phản hồi được sử dụng

để cải tiến chất lượng

184

3.83

Tốt

434

3.41

Tốt




618

3.62

Tốt

95

Cấu trúc thông tin phản hồi phù

hợp với người học




434

3.57

Tốt




434

3.57

Tốt

c

Quản lí ý kiến phản hồi của người sử dụng lao động

96

Đào tạo nghề CNTT gắn với nhu

cầu SDLĐ của doanh nghiệp

184

2.22

Chưa

đạt

434

2.48

Chưa

đạt

73

2.26

Chưa

đạt

691

2.32

Chưa đạt

97

NSDLĐ thường xuyên nhận được phiếu xin góp ý về chất lượng đào tạo







73

2.45

Chưa đạt

73

2.45

Chưa đạt

98

Nội dung phiếu xin ý kiến là phù

hợp với đơn vị sử dụng lao động







73

3.18

Đạt

73

3.18

Đạt

99

Kết quả ý kiến phản hồi được sử

dụng để cải tiến chất lượng

184

2.52

Chưa

đạt







184

2.52

Chưa đạt

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/05/2022