hiện từng công đoạn (bao nhiêu ngày làm việc) nhằm khắc phục nhược điểm phổ biến lâu nay của quản lý hành chính là làm theo thói quen, kinh nghiệm, tuỳ tiện…
b) Nội dung của giải pháp
Các thủ tục quy trình thực hiện công việc được soạn thảo dựa theo khung tham chiếu (đã xác định ở trên).
Kèm theo các quy trình là các bảng biểu hướng dẫn cụ thể cho từng công việc và được lập theo sự cần thiết của các quy trình. Biểu mẫu được thống nhất sử dụng trong quá trình quản lí điều hành các công việc.
Xây dựng các bộ TTQT thực hiện nội dung công việc, có 32 bộ TTQT phục vụ việc quản lý quá trình đào tạo nghề CNTT trình độ CĐ theo tiếp cận ĐBCL, cụ thể có trang bảng 3.2 dưới đây
Bảng 3.2: Danh mục các TTQT
thực hi n nội dung công vi c theo khung tham chiếu
Tên các TTQT thực hi n nội dung công vi c theo khung tham chiếu | |
A | QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ |
I | Quản lí đầu vào |
1 | Công tác tuyển sinh |
2 | Xây dựng chuẩn đầu ra theo đặc thù của nghề CNTT |
3 | Xây dựng chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra |
4 | Bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo |
5 | Biên soạn giáo trình |
6 | Bổ sung, chỉnh sửa giáo trình |
7 | Quản lí nhà giáo, Cán bộ quản lí và nhân viên |
8 | Quản lí phần mềm và ngữ lập trình |
9 | Quản lí vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng |
10 | Quản lí cơ sở vật chất, đường truyền (mạng LAN, mạng internet) |
II | Quản lý quá trình đào tạo |
11 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu |
12 | Thực hiện tiến độ giảng dạy |
13 | Quản lí hoạt động giảng dạy |
14 | Quản lí hoạt động học tập |
15 | Quản lí thi kết thúc môn/mô đun môn học |
16 | Quản lí hoạt động thực tập kết hợp sản xuất |
17 | Quản lí thi tốt nghiệp |
III | Quản lý đầu ra |
18 | Định hướng việc làm và theo dõi vết SV tốt nghiệp |
19 | Quản lí ý kiến phản hồi của người học |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Quản Lí Qtđt Nghề Cntt Trình Độ Cđ Tiếp Cận Đbcl
- Quản lí quá trình đào tạo nghề công nghệ thông tin trình độ cao đẳng tiếp cận đảm bảo chất lượng - 17
- Xây Dựng Các Bộ Thủ Tục Quy Trình (Ttqt) Thực Hiện Nội Dung Công Việc Theo Khung Tham Chiếu
- Xây Dựng Bộ Công Cụ Đánh Giá Cl Giảng Dạy Qua Từng Môn Học/mô Đun
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Cần Thiết, Mức Độ Khả Thi Của Các Giải Pháp
- Chính Phủ: Tiếp Tục Đầu Tư Thích Đáng Để Phát Triển Gdnn, Tập Trung Đầu Tư Trọng Điểm Cho Một Số Lĩnh Vực Mà Xã Hội Đang “Khát” Nguồn Nhân
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
Quản lí ý kiến phản hồi của người SDLĐ | |
B | QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL |
21 | Xây dựng khung tham chiếu QL QTĐT |
22 | Xây dựng các TTQT QL QTĐT nghề CNTT |
23 | Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL |
24 | Thực hiện hoạt động đánh giá |
24.1. Đánh giá nội bộ | |
24.2. Tự kiểm định (tự đánh giá) | |
24.3. Thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo (cấp trường) | |
25 | Thực hiện hoạt động kiểm soát sản phẩm không phù hợp và cải tiến hệ thống |
25.1. Kiểm soát sản phẩm không phù hợp | |
25.2. Cải tiến hệ thống | |
25.3. Hành động khắc phục | |
25.4. Hành động phòng ngừa | |
26 | Kiểm định CTĐT (đánh giá ngoài) Phần này: Do Tổng cục dạy nghề thực hiện |
27 | Thanh tra, kiểm tra công tác đào tạo Phần này: Do cơ quan quản lí cấp trên |
20
Ghi chú: Phụ lục 1 là một ví dụ về việc xây dựng bộ TTQT thực hiện nội dung công việc”Quản lí thi kết thúc môn học/mô đun”
c) Cách thức thực hiện giải pháp
Căn cứ khung tham chiếu, tổ chức xây dựng nội dung các TTQT thực hiện nội dung công việc và triển khải áp dụng các TTQT khi đã được ký duyệt. Các bộ phận liên đới tới các TTQT hướng dẫn cho đơn vị mình trong quá trình vận hành các TTQT. Đại diện Lãnh đạo nhà trường, các Phòng, Ban có liên quan đến các hoạt động trong TTQT tiến hành kiểm tra chéo việc áp dụng TTQT tại từng đơn vị để đảm bảo rằng việc thực hiện đúng theo yêu cầu đề ra.
Trong quá trình thực hiện bộ phận quản lí chất lượng của nhà trường, các phòng ban, các bộ phận liên quan có trách nhiệm phản ánh, đề xuất với lãnh đạo chỉnh sửa, cải tiến cho phù hợp. Tiếp tục thực hiện và cải tiến không ngừng để hệ thống QLCL đào tạo nghề CNTT trình độ CĐ của nhà trường ngày càng tốt hơn.
d) Điều kiện thực hiện giải pháp
Ban Giám hiệu nhà trường phải quyết tâm và chỉ đạo chặt chẽ quá trình triển khai áp dụng các bộ thủ tục quy trình vào thực hiện các nội dung công việc theo khung tham chiếu.
Cần có bộ phận chuyên trách để chỉ đạo, giám sát và đôn đốc việc thực hiện và sự phối hợp giữa các đơn vị trong Nhà trường.
3.2.3. Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL
a) Mục đích và ý nghĩa của giải pháp
Bộ công cụ đưa ra nhằm đánh giá nghề CNTT đang đào tạo có hay không một hệ thống ĐBCL (thông qua các hoạt động ĐBCL), nếu có hệ thống ĐBCL rồi thì hệ thống này có hoạt động không, hoạt động của hệ thống có hiệu quả không, có phù hợp không, nếu chưa phù hợp thì có khắc phục hoặc chỉnh sửa không.
b) Nội dung của giải pháp
Trên cơ sở hệ thống ĐBCL đào tạo nghề CNTT trình độ CĐ và đã xác định rõ danh mục quản lí (trong khung tham chiếu), tiến hành xây dựng nội dung bộ công cụ đánh giá hệ thống thông qua các hoạt động ĐBCL. Nội dung chi tiết có trong bảng 3.3dưới đây:
Bảng 3.3: Bộ công cụ đánh giá hoạt động đảm bảo chất lư ng
TT | Danh mục kiểm tra | Biểu thị | Khắc phục |
N/A | |||
A | NỘI DUNG QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT | ||
I | Quản lí đầu vào | ||
1 | Công tác tuyển sinh | ||
a | Quy chế tuyển sinh của nhà trường | ||
b | Kế hoạch tuyển sinh | ||
c | Quyết định công nhận trúng tuyển | ||
d | Quyết định thành lập lớp | ||
2 | Xây dựng CĐR theo đ c thù của nghề CNTT | ||
a | Văn bản quy định về xây dựng CĐR | ||
b | Xây dựng CĐR theo đúng quy định | ||
c | CĐR đáp ứng yêu cầu thực tế, tiếp cận CMCN 4.0 và chuẩn ABET | ||
d | Định kỳ rà soát và chỉnh sửa CĐR |
TT | Danh mục kiểm tra | Biểu thị | Khắc phục |
N/A | |||
3 | Xây dựng chương trình đào tạo theo CĐR | ||
a | Quy định về việc xây dựng chương trình đào tạo | ||
b | Phê duyệt về việc xây dựng chương trình đào tạo | ||
c | Biên bản họp xét thống nhất tiểu ban biên soạn | ||
d | Quyết định ban hành | ||
4 | Bổ sung, chỉnh sửa chương trình đào tạo | ||
a | Đề nghị bổ sung, điều chỉnh chương trình đào tạo | ||
b | Quyết định thành lập hội đồng | ||
c | Biên bản họp xét của hội đồng | ||
d | Quyết định ban hành | ||
5 | Biên soạn giáo trình | ||
a | Quy định, HD việc biên soạn giáo trình | ||
b | Quyết định về việc biên soạn | ||
c | Biên bản nghiệm thu các giáo trình | ||
d | Quyết định ban hành | ||
6 | Bổ sung, chỉnh sửa giáo trình | ||
a | Quy định, hướng dẫn về việc bổ sung, chỉnh sửa | ||
b | Phê duyệt về việc bổ sung, chỉnh sửa | ||
c | Biên bản nghiệm thu | ||
d | Quyết định ban hành | ||
7 | Quản lí nhà giáo, cán bộ quản lí và nhân viên | ||
a | Có các quy định về nhà giáo, CBQL, NV liên quan đến đào tạo nghề CNTT trình độ CĐ | ||
b | Đảm bảo thực hiện theo đúng các quy định | ||
c | Định kỳ thanh tra, kiểm tra hoạt động này | ||
d | Nội dụng về hoạt động này công khai, minh bạch | ||
8 | Quản lí phần mềm và ngôn ngữ lập trình | ||
a | Có danh mục về phần mềm và ngôn ngữ lập trình |
Biểu thị theo cách thức sau đây
TT | Danh mục kiểm tra | Biểu thị | Khắc phục |
N/A | |||
b | Dạy và học theo danh mục trên | ||
c | Hàng năm rà soát lại danh mục về phần mềm và ngôn ngữ lập trình | ||
d | Phần mềm và ngôn ngữ lập trình đáp ứng dạy và học | ||
9 | Quản lí vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa phần cứng | ||
a | Quy định rõ ràng về các nội dung trên | ||
b | Tổ chức thực hiện theo đúng các quy định | ||
c | Có chỉnh sửa và hoàn thiện các quy định | ||
d | Vật tư, mô hình thiết bị, dụng cụ lắp ráp và sửa chữa đảm bảo cho hoạt động đào tạo | ||
10 | Quản lí cơ sở vật chất, đường truyền (mạng LAN, mạng Internet) | ||
a | Đảm bảo theo các chuẩn về CSVC | ||
b | Đáp ứng hoạt động dạy và học | ||
c | Có kế hoạch sửa chữa và nâng cấp | ||
d | Thực hiện theo các quy định, kế hoạch đã được phê duyệt | ||
II | Quản lí quá trình đào tạo | ||
1 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, thời khóa biểu | ||
a | Có các quy định rõ ràng, công khai | ||
b | Kế hoạch đào tạo, TKB được phê duyệt, công khai | ||
c | Định kỳ tôt chức đánh giá và kiểm tra nội dung trên | ||
d | Các kết quả kiểm tra được công khai và hoàn thiện các lỗi (nếu có) | ||
2 | Thực hi n tiến độ đào tạo | ||
a | Có các quy định về việc thực hiện tiến độ ĐT | ||
b | Đầy đủ báo cáo tiến độ giảng dạy | ||
c | Giấy đề nghị điều chinh tiến độ (nếu có) |
Biểu thị theo cách thức sau đây
TT | Danh mục kiểm tra | Biểu thị | Khắc phục |
N/A | |||
d | Hàng năm có báo đánh giá về nội dung này | ||
3 | Quản lí hoạt động giảng dạy | ||
a | Các văn bản quy định được quán triệt đầy đủ | ||
b | Hoạt động giảng dạy được giám sát thường xuyến | ||
c | Tổ chức kiểm tra, thanh tra hoạt động này | ||
d | Các kết quả thanh kiểm tra được công khai và sửa chữa kịp thời (nếu có) | ||
4 | Quản lí hoạt động học tập | ||
a | Có quy định, nội quy sinh viên học nghề CNTT | ||
b | Các nội quy, quy định phổ biến và quán triệt tới SV | ||
c | Đánh giá việc thực hiện các quy định và nội quy | ||
d | Các kết quả đánh giá được công khai mang tính GD | ||
5 | Quản lí thi kết thúc môn học/mô đun | ||
a | Quy trình thi kết thúc môn học/mô đun | ||
b | Các biểu mẫu kèm theo quy trình | ||
c | Thực hiện thi theo đúng quy định | ||
d | Nâng cao chất lượng đào tạo | ||
6 | Quản lí hoạt động thực tập kết h p sản xuất | ||
a | Quy định về việc thực tập của sinh viên | ||
b | Kế hoạch thực tập | ||
c | Báo cáo thực tập của sinh viên | ||
d | Đánh giá về nội dung trên của khoa CNTT | ||
7 | Quản lí thi tốt nghi p | ||
a | Đầy đủ các quy định về thi tốt nghiệp nghề CNTT | ||
b | Các quy định được công khai cho sinh viên biêt | ||
c | Tổ chức thực hiện theo đúng các quy định | ||
d | Cuối năm tổ chức đánh giá, hoàn thiện các quy định | ||
III | Quản lí đầu ra |
Biểu thị theo cách thức sau đây
TT | Danh mục kiểm tra | Biểu thị | Khắc phục |
N/A | |||
1 | Định hướng vi c làm và theo dõi SV tốt nghi p | ||
a | Xây dựng và ban hành đầy đủ quy chê về nội dung trên | ||
b | Công khai các kế hoạch | ||
c | Tổ chức thực hiện theo kế hoạch | ||
d | Tổ chức đánh giá các kết quả | ||
2 | Quản lí ý kiến phản hồi của người học | ||
a | Quy trình lấy ý kiến phản hồi | ||
b | Báo cáo tổng hợp ý kiến phản hồi | ||
c | Xử lý ý kiến phản hồi | ||
d | Hiệu quả của việc lấy ý kiến phản hồi | ||
3 | Quản lí ý kiến phản hồi của người sử dụng lao động | ||
a | Quy trình lấy ý kiến phản hồi | ||
b | Báo cáp tổng hợp ý kiến phản hồi | ||
c | Xử lý ý kiến phản hồi | ||
d | Hiệu quả của việc lấy ý kiến phản hồi | ||
B | QUẢN LÍ QTĐT NGHỀ CNTT TRÌNH ĐỘ CĐ TIẾP CẬN ĐBCL | ||
1 | Xây dựng khung tham chiếu quản lý QTĐT | ||
a | Xây dựng các hạng mục cần QL trong ĐT nghề CNTT | ||
b | Tổ chức lấy ý kiến góp ý về các hạng mục trong khoa | ||
c | Phê duyệt và ban hành các hạng mục | ||
d | Định kỳ tổ chức đánh giá và hoàn thiện các hạng mục | ||
2 | Xây dựng các TTQT | ||
a | Thành lập các bộ phận xây dựng các TTQT để QL QTĐT nghề CNTT trình độ CĐ | ||
b | Xây dựng các TTQT theo khung tham chiếu | ||
b | Ban hành và thực hiện các TTQT | ||
c | Định kỳ tổ chức đánh giá hiệu quả của các TTQT |
Biểu thị theo cách thức sau đây
TT | Danh mục kiểm tra | Biểu thị | Khắc phục |
N/A | |||
3 | Xây dựng bộ công cụ đánh giá hoạt ĐBCL | ||
a | Tổ chức xây dựng công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL trong QTĐT nghề CNTT | ||
b | Ban hành và thực hiện đánh giá hoạt động ĐBCL | ||
c | Các kết quả đánh giá được công khai minh bạch | ||
d | Thường xuyên cải tiến bộ công cụ đánh giá | ||
4 | Thực hi n hoạt động đánh giá | ||
a | Hàng năm xây dựng và phê duyệt kế hoạch đánh giá | ||
b | Hoạt động đánh giá bao gồm: đánh giá nội bộ, tự kiểm định, thanh tra, kiểm tra | ||
c | Đầy đủ các kết quả đánh giá, biên bản về đánh giá | ||
d | Thường xuyên cải tiến, đổi mới hoạt động đánh giá | ||
5 | Thực hi n hoạt động kiểm soát sản phẩm không phù h p và cải tiến h thống | ||
a | Bộ văn bản liên quan đến hoạt động kiểm soát và cải tiến trong ĐTN CNTT | ||
b | Có đủ kết qyar: kiểm soát sản phẩm không phù hợp, yêu cầu khắc phục, yêu cầu cải tiến | ||
c | Tổng hợp các lỗi, tổng hợp các nội dung cải tiến | ||
d | Thực hiện việc khắc phục và cải tiến |
Biểu thị theo cách thức sau đây
c) Cách thức thực hiện giải pháp
Giao cho bộ phận QL chất lượng của CSDN và khoa CNTT theo định kỳ rà soát, kiểm tra, đánh giá các hoạt động ĐBCL (theo bộ công cụ trong phụ lục 3) vận hành có liên tục không, trong quá trình vận hành nếu có lỗi thì có tiến hành khắc phục ngay hay không.
d) Điều kiện thực hiện giải pháp
Bộ công cụ đánh giá hoạt động ĐBCL phải được Hiệu trưởng phê duyệt, công bố trong toàn trường và giao cho bộ phận chuyên trách kết hợp với khoa