Biện pháp 5: Tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán cho cán bộ quản lý và giáo viên | 62.4 | 37.3 | 0.3 | 3.6 | 1 | ||
5.1 | Tổ chức hội thảo phổ biến các văn bản chỉ đạo của ngành về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học sinh, ban hành văn bản chỉ đạo thực hiện việc cải tiến, đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán. | 62 | 36 | 2 | 3.6 | 3 | |
5.2 | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn xây dựng ma trận đề kiểm tra theo 4 mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dung, vận dung cao. | 68 | 32 | 3.7 | 1 | ||
5.3 | Tổ chức bồi dưỡng xây dựng câu hỏi trắc nghiệm; kỹ thuật ra đề kiểm tra đáp ứng mục tiêu phát triển năng lực học sinh | 62 | 38 | 3.6 | 3 | ||
5.4 | Tổ chức bồi dưỡng xây dựng kế hoạch cá nhân để kiểm tra, đánh giá học sinh trong quá trình giảng dạy Toán. | 52 | 48 | 3.5 | 6 | ||
5.5 | Tổ chức tập huấn kỹ thuật phân tích kết quả các bài kiểm tra để điều chỉnh ma trận và yêu cầu đề kiểm tra đáp ứng mục tiêu phát triển năng lực học sinh | 56 | 44 | 3.6 | 3 | ||
5.6 | Tổ trưởng tổ toán cụ thể hóa nội dung và tiêu chí đánh giá học sinh trong quá trình dạy Toán kết hợp với đánh giá định kỳ, cuối kỳ; đồng thời tổ chức hội thảo cấp tổ thống nhất tiêu chí đánh giá cụ thể và gởi biên bản họp thống nhất về hiệu trưởng để theo dõi và chỉ đạo | 74 | 26 | 3.7 | 1 | ||
6 | Biện pháp 6: Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị, đảm bảo kinh phí cho việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán | 58 | 33 | 9 | 3.5 | 3 | |
6.1 | Trang bị tổ Toán 1 máy photo copy phục vụ kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học. | 36 | 46 | 18 | 3.2 | 4 | |
6.2 | Trang bị các phần mềm chấm trắc nghiệm; phần mềm thi, kiểm tra online | 46 | 36 | 18 | 3.3 | 3 | |
6.3 | Dự trù kinh phí đúng, đủ cho hoạt động KTĐG kết quả học tập môn Toán. | 76 | 24 | 3.8 | 1 | ||
6.4 | Xây dựng quy chế, quy định sử dụng tài sản, trang thiết bị phục vụ kiểm tra, đánh giá kết quả môn Toán | 74 | 26 | 3.7 | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lí hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học ở các trường trung học phổ thông thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - 18
- Quản lí hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học ở các trường trung học phổ thông thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - 19
- Quản lí hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học ở các trường trung học phổ thông thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - 20
Xem toàn bộ 170 trang tài liệu này.
Bảng 3.2 Mức độ khả thi của các biện pháp
Biện pháp | Đánh giá về mức độ khả thi (%) | ||||||
Rất KT | KT | Ít KT | KKT | ĐT B | Thứ bậc | ||
1 | Biện pháp 1: Tổ chức các hoạt động nâng cao nhận thức, cho giáo viên, cán bộ quản lý và học sinh về vai trò, ý nghĩa và tầm quan trọng của thi, kiểm tra, đánh giá trong hoạt động dạy học | 50 | 50 | 3.5 | 2 | ||
1.1 | Xây dựng tầm nhìn dài hơi về mục tiêu, định hướng tuyên truyền, giáo dục là để làm cho CBQL, giáo viên, học sinh hiểu được vai trò, ý nghĩa, tầm quan trọng của kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán | 70 | 30 | 3.7 | 1 | ||
1.2 | Tổ chức tuyên truyền về đổi mới KTĐG KQHT môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh; kết hợp đánh giá học sinh trong quá trình dạy môn Toán với đánh giá định kỳ, cuối kỳ | 60 | 40 | 3.6 | 2 | ||
1.3 | Tổ trưởng chuyên môn Toán soạn nội dung tuyên truyền trình duyệt với hiệu trưởng | 40 | 60 | 3.4 | 3 | ||
1.4 | Tổ chức tuyên truyền các năng lực học sinh cần phát triển qua học tập môn Toán | 30 | 70 | 3.3 | 4 | ||
2 | Biện pháp 2: Nâng cao hiệu lực, hiệu quả của công tác kế hoạch hóa hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán | 45.8 | 44.2 | 7.4 | 1.6 | 3.4 | 6 |
2.1 | Xây dựng tầm nhìn dài hơi về đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán | 48 | 50 | 2 | 3.5 | 2 | |
2.2 | Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán của trường | 44 | 56 | 3.4 | 4 | ||
2.3 | Hiệu trưởng chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm các lớp, giáo viên Toán triển khai kế hoạch kiểm tra, đáng giá | 50 | 26 | 24 | 3.3 | 6 |
Hiệu trưởng phân công phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn chỉ đạo tổ Toán thực hiện kế hoạch kiểm tra, đánh giá | 40 | 48 | 12 | 3.3 | 6 | ||
2.5 | Hiệu trưởng phân công phó hiệu trưởng phụ trách cơ sở vật chất chỉ đạo tổ văn phòng, nhân viên thiết bị chuẩn bị trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm tra , đánh giá | 40 | 46 | 8 | 6 | 3.2 | 8 |
2.6 | Tổ chức triển khai về đổi mới chương trình giáo dục phổ thông theo định hướng phát triển năng lực và phẩm chất người học. | 40 | 44 | 12 | 4 | 3.2 | 8 |
2.7 | Xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên cốt cán môn Toán ở trường; tổ chức dạy học, giáo dục của giáo viên cốt; tổ chức giáo viên cốt cán hỗ trợ giáo viên Toán ở trường | 40 | 38 | 16 | 6 | 3.1 | 10 |
2.8 | Tổ chức xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường, của tổ chuyên môn Toán , kế hoạch cá nhân giáo viên dạy Toán. | 64 | 36 | 3.6 | 1 | ||
2.9 | Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên đề về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở tổ chuyên môn Toán | 54 | 46 | 3.5 | 2 | ||
2.10 | Tổ chức hội thảo triển khai kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học và các yêu cầu mới về kiểm tra, đánh giá | 48 | 52 | 3.4 | 4 | ||
3 | Biện pháp 3: Tổ chức xây dựng ma trận, cấu trúc đề kiểm tra trên cơ sở cụ thể hóa tiêu chí đánh giá kết quả học tập môn Toán phù hợp với sức học của học sinh cả về kiến thức, kỹ năng | 63.2 | 28.4 | 8.4 | 3.6 | 1 | |
3.1 | Xác định chuẩn phù hợp từng loại thi, kiểm tra thường xuyên, định kỳ và phù hợp đối tượng học sinh. | 76 | 24 | 3.8 | 1 | ||
3.2 | Tổ chức triển khai các mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức kỹ năng | 62 | 38 | 3.6 | 2 |
Tổ chức giáo viên dạy Toán xây dựng ma trận đề thi, kiểm tra môn Toán theo 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao | 60 | 40 | 3.6 | 2 | |||
3.4 | Tổ chức phân tích khung năng lực và phẩm chất học sinh cần đạt theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phân tích chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình . Tiêu chí hóa chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình Toán THPT | 48 | 22 | 30 | 3.2 | 5 | |
3.5 | Tổ chức xác định chuẩn đầu ra/ đầu vào cho từng lớp 10,11,12 | 70 | 18 | 12 | 3.6 | 2 | |
4 | Biện pháp 4: Xây dựng cơ chế phối hợp giữa các bộ phận, thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các quy định về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán | 57.7 | 35.4 | 6.9 | 3.5 | 2 | |
4.1 | Hiệu trưởng thành lập ban chỉ đạo, phối hợp giữa các bộ phận thực hiện quy chế, quy định về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán. | 64 | 36 | 3.6 | 3 | ||
4.2 | Hiệu trưởng duyệt, chỉ đạo và duyệt kế hoạch thực hiện quy định về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán; tổ chức các bộ phận tuyên ruyền thực hiện nghiêm các quy định về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán. | 66 | 34 | 3.7 | 1 | ||
4.3 | Hiệu trưởng duyệt, chỉ đạo thực hiện kế hoạch sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài chính phục vụ hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán. | 52 | 46 | 2 | 3.5 | 5 | |
4.4 | Hiệu trưởng chỉ đạo Thường vụ Đoàn trường xây dựng kế hoạch tuyên truyền các quy định về kiểm tra, đánh giá két quả học tập môn Toán | 72 | 28 | 3.7 | 1 | ||
4.5 | Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn dự giờ đột xuất (Mỗi học kỳ dự ít nhất 1 giáo viên / 1 khối) | 46 | 34 | 20 | 3.3 | 6 |
Định kỳ hàng tháng họp ban chỉ đạo thực hiện cơ chế phối hợp để rút kinh nghiệm, điều chỉnh bổ sung quy chế phối hợp | 46 | 28 | 26 | 3.2 | 7 | ||
4.7 | Định kỳ 2 tháng/ 1 lần tổ trưởng tổ Toán báo cáo Hiệu trưởng việc thực hiện các quy định về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán ; thường vụ Đoàn báo cáo kết quả thực hiện công tác tuyên truyền thực hiện quy định về kiểm tra, đánh giá. | 58 | 42 | 3.6 | 3 | ||
5 | Biện pháp 5: Tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán cho cán bộ quản lý và giáo viên | 54.7 | 44.7 | 0.6 | 3.5 | 2 | |
5.1 | Tổ chức hội thảo phổ biến các văn bản chỉ đạo của ngành về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học sinh, ban hành văn bản chỉ đạo thực hiện việc cải tiến, đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán. | 56 | 42 | 2 | 3.5 | 3 | |
5.2 | Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn xây dựng ma trận đề kiểm tra theo 4 mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dung, vận dung cao. | 60 | 40 | 3.6 | 2 | ||
5.3 | Tổ chức bồi dưỡng xây dựng câu hỏi trắc nghiệm; kỹ thuật ra đề kiểm tra đáp ứng mục tiêu phát triển năng lực học sinh | 54 | 46 | 3.5 | 3 | ||
5.4 | Tổ chức bồi dưỡng xây dựng kế hoạch cá nhân; đánh giá học sinh trong quá trình giảng dạy Toán. | 44 | 56 | 3.4 | 5 | ||
5.5 | Tổ chức tập huấn kỹ thuật phân tích kết quả các bài kiểm tra để điều chỉnh ma trận và yêu cầu đề kiểm tra đáp ứng mục tiêu phát triển năng lực học sinh | 46 | 52 | 2 | 3.4 | 5 | |
5.6 | Tổ trưởng tổ toán cụ thể hóa nội dung và tiêu chí đánh giá học sinh trong quá trình dạy Toán kết hợp với đánh giá định kỳ, cuối kỳ; đồng thời tổ chức hội thảo cấp tổ thống nhất tiêu chí đánh giá cụ thể | 68 | 32 | 3.7 | 1 |
Biện pháp 6: Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị, đảm bảo kinh phí cho việc tổ chức thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán | 60.5 | 34 | 5.5 | 3.5 | 2 | ||
6.1 | Trang bị tổ Toán 1 máy photo copy phục vụ kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Toán học. | 42 | 46 | 12 | 3.3 | 4 | |
6.2 | Trang bị các phần mềm chấm trắc nghiệm; phần mềm thi, kiểm tra Toán online | 54 | 36 | 10 | 3.4 | 3 | |
6.3 | Dự trù kinh phí đúng, đủ cho hoạt động KTĐG KQHT môn Toán. | 70 | 30 | 3.7 | 1 | ||
6.4 | Xây dựng quy chế, quy định sử dụng tài sản, trang thiết bị phục vụ kiểm tra, đánh giá kết quả môn Toán | 76 | 24 | 3.7 | 1 |