Phát huy nhân tố con người trong phát triển kinh tế du lịch ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 23

170


nghề,” Tạp chí Nhà quản lý, số XI (Tháng 11, 2013), Văn phòng chính phủ, Viêng Chăn.

126. ເຈືອງ ສົມບູນຂັນ (2013), ບາງບັນຫາ

ເສດຖະກິດກ່ຽວກັບການພັດທະນາຢູ່ ສປປລາວ, ສໍານັກ ພິມໂຮງພິມ ແຫ່ງລັດ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ. Chương Sổm Bun Khẳn (2013), Những vấn đề kinh tế về sự phát triển ở CHDCND Lào, Nxb Nhà nước, Viêng Chăn.

127. ພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ (1996),

ມະຕິກອງປະຊຸມໃຫຍ່ຜູ້ແທນຂອງພັກຄັ້ງທີ VI, ນະຄອນຫຼວງ ວຽງຈັນ. Đảng NDCM Lào (1996), Nghị quyết Đại hội đại biểu của Đảng lần

thứ VI, Viêng Chăn.

128. ພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ (2016), ເອກະສານຂອງກອງປະຊຸມໃຫຍ່ຜູ້ແທນທົ່ວປະເທດຄັ້ງທີ IX ຂອງ, ສຳ ນັກພິມແຫ່ງຊາ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.72. Đảng

NDCM Lào (2011), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX, Nxb Quốc gia, Viêng Chăn, tr.72.

129. ພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ (2016),

ເອກະສານຂອງກອງປະຊຸມໃຫຍ່ຜູ້ແທນທົ່ວປະເທດຄັ້ງທີ X ຂອງ, ສຳ ນັກພິມແຫ່ງຊາ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.55. Đảng NDCM Lào (2016), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, Nxb Quốc gia, Viêng Chăn, tr.55.

130. ຄວາມ ໝາຍ ແລະຄວາມ ສຳ

ຄັນຂອງການພັດທະນາເພື່ອການຂະຫຍາຍຕົວດ້ານເສດຖະກິດ -

ສັງຄົມນິຍົມ, ກອງປະຊຸມຄັ້ງທີ 5

ກ່ຽວກັບສັງຄົມນິຍົມ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.284, 285. Feuangy Laofoung (2017), Ý nghĩa và tầm quan trọng của sự phát triển đối với tăng trưởng kinh tế định hướng XHCN, Hội nghị QT lần thứ 5 về CNXH, Viêng Chăn, tr.284,285.

131. ແກ້ວ ຈັນທະວິໄລ (2015), ເອກະສານກອງປະຊຸມສໍາມະນາວິທະຍາສາດພາຍໃຕ້ຫົວຂໍ້:

ປະຊາຄົມເສດ ຖະກິດອາຊຽນ 2015, ຄວາມພ້ອມ ແລະ ສິ່ງທ້າທາຍຂອງ ສປປ ລາວ, ສະຖາບັນວິທະຍາສາດສັງຄົມ ແຫ່ງຊາດ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ. Keo Chănthavixay (2015), Sự di cư tự do của lực lượng lao động, ảnh hưởng và thử thách khi gia nhập AEC, Hội thảo Sêmina khoa học, với chủ đề: Cộng đồng kinh tế ASEAN 2015, sự sẵn sàng và thách thức của CHDCND Lào, Viện Khoa học Xã hội Quốc gia Lào,


Viêng Chăn.

132. ຄໍາຜາຍ ສະພັງເໜືອ (2005), “ ເສດຖະກິດພູມປັນຍາກັບການຫັນເປັນອຸດສາຫະກຳ ແລະ ທັນສະໄໝ”, ວາລະ ສານອາລຸນໃໝ່, ສະບັບທີ 1 (ປະຈໍາເດືອນ1-

2/2005), ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ. Khămphai Saphăngnua (2005), “Kinh tế tri

thức với sự nghiệp Công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, Tạp chí Alunmay, số 1 (tháng 1-2/2005).

133. ຄຳແພງ ທິບບຸນຕາລີ (2009), “ພັດທະນາຊັບພະຍາກອນມະນຸດ:

ບາງທັດສະນະ ແລະ ຄໍານິຍາມມະ ນຸດ”, ວາລະສານວິທະຍາສາດສັງຄົມ, ສະບັບທີ 4, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ. Khămpheng Thipmuntaly (2009), “Phát triển nguồn lực con người - một số

quan điểm và khái niệm về con người”, Tạp chí Khoa học xã hội, số 4, Viêng Chăn.

134. ພຸດສະດີ ພັນຍະສິດ (2015), "ກົດ ໝາຍ ວ່າດ້ວຍການທ່ອງທ່ຽວແລະການຈັດຕັ້ງປະຕິບັດກົດ ໝາຍ

ການທ່ອງທ່ຽວໃນສາທາລະນະລັດປະຊາທິປະໄຕປະຊາຊົນລາວ", ວາລະສານປະຊາທິປະໄຕແລະກົດ ໝາຍ, ກະຊວງຍຸຕິ ທຳ, ສະບັບເລກທີ 2/2015, ໜ້າ. 50-54. Phutsady Phanyasith (2015), “Pháp luật về du lịch và việc thực hiện pháp luật về du lịch ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, Bộ Tư pháp, Số 2/2015, tr.50 - 54.

135. ສະພາແຫ່ງຊາດແຫ່ງສປປລາວ (ປີ 2009), ກົດ ໝາຍ

ວ່າດ້ວຍການທ່ອງທ່ຽວ, ສຳ ນັກພິມ ຈຳ ໜ່າຍ ການທ່ອງທ່ຽວ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.2. Quốc hội nước CHDCND Lào (2009), Luật Du lịch, Nxb Cục quản lý du lịch, Viêng Chăn, tr.2.

136. ສະພາແຫ່ງຊາດແຫ່ງສປປລາວ (2015), ລັດຖະ ທຳ

ມະນູນແຫ່ງສປປລາວ 2015 (ປັບປຸງ), ສຳ ນັກພິມແຫ່ງຊາດ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.5. Quốc hội nước CHDCND Lào (2015), Hiến pháp nước CHDCND Lào năm 2015 (sửa đổi), Nxb Quốc gia, Viêng Chăn, tr.5.

137. ສະພາແຫ່ງຊາດແຫ່ງສປປລາວ (ປີ 2015), ກົດ ໝາຍ

ວ່າດ້ວຍການທ່ອງທ່ຽວ (ປັບປຸງ), ສຳ ນັກພິມ ຈຳ ໜ່າຍ ບໍລິຫານການທ່ອງທ່ຽວ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.6. Quốc hội nước CHDCND Lào (2015), Luật Du lịch (Sửa đổi), Nxb Cục quản lý du


lịch, Viêng Chăn, tr.6.

138. ສະພາແຫ່ງຊາດແຫ່ງສປປລາວ (ປີ 2018), ກົດ ໝາຍ ວ່າດ້ວຍແນວລາວສ້າງຊາດ - ມາດຕາ 8, ສຳ ນັກພິມແຫ່ງຊາ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ, ໜ້າ.3. Quốc hội nước CHDCND Lào (2018),

Luật Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước- Điều 8, Nxb Quốc gia, Viêng Chăn, tr.3.

139. ສີທາ ເລື່ອນຄໍາພູວົງ (2001), “ ເສີມຂະຫຍາຍປັດໄຈຄົນໃນພາລະກິດປ່ຽນແປງໃໝ່ໃນປະເທດເຮົ

າ ແມ່ນ ຄວາມຈໍາເປັນພາວະວິໄສ”, ວາລະ ສານກໍ່ສ້າງພັກ,

ສະບັບປະຈຳເດືອນ 1,2/2001, ນະຄອນ ຫຼວງວຽງຈັນ. Sithaluon Khamphuvong (2001), Phát huy nhân tố con người trong sự nghiệp đổi mới ở Lào là yêu cầu khách quan, Tạp chí Xây dựng Đảng, số tháng 1,2.2001, Viêng

Chăn.

140. ສົມຈິດ ສຸກສະຫວັດ (2005), ເສດຖະກິດແຮງງານ,

ມະຫາວິທະຍາໄລແຫ່ງຊາດ, ນະຄອນ ຫຼວງວຽງຈັນ. Somchit Sucsavat (2005), Kinh tế lao động, Đại học Quốc gia Lào, Viêng Chăn.

141. ສົມພັນ ຈັນທະວົງ (2015), "ການທ່ອງທ່ຽວມີບົດບາດ ສຳ

ຄັນໃນການພັດທະນາເສດຖະກິດ - ສັງຄົມຂອງປະເທດ", ວາລະສານ ໂຄສະນາຂ່າວສານ, ເລກທີ 170, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ,ໜ້າ .11-15. Somphanh Chanthavong (2015), “Du lịch có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước”, Tạp chí Tuyên truyền, Số 170, Viêng Chăn, tr.11-15.

142. ສຳນັກຂ່າວສານປະເທດລາວ (2019), “ເປີດງານວາງສະແດງ

ແນວທາງການພັດທະນາການ ທ່ອງທ່ຽວແບບຍືນຍົງຄັ້ງທີ 2”, ເຂົ້າເຖິງວັນທີ 1/10/2019. Thông tấn xã Lào (2019), “Khai mạc Triển lãm lần thứ 2 về Hướng dẫn Phát triển Du lịch Bền vững” http://kpl.gov.la/detail.aspx?id=48475, truy cập ngày 1/10/2019.

143. ສູນສະຖິຕິແຫ່ງຊາດລາວ (ປີ 2020),“

ການຝຶກອົບຮົມໃນຂົງເຂດເສດຖະກິດ ວັນທີ່ 3 ຕຸລາ 2020, ເຂົ້າເຖິງວັນທີ 03/10/2020. Rung tâm Thống kê Quốc gia Lào (2020), “Công tác bồi dưỡng trong các lĩnh vực kinh tế”, https://laosis.lsb.gov.la/tblInfo/TblInfoList.do, truy cập ngày 03 tháng 10 năm 2020.

144. ສູນສະຖິຕິແຫ່ງຊາດລາວ (ປີ2020), “ການສຶກສາວິຊາຊີບ,


ການສຶກສາຊັ້ນສູງ ແລະ ສູງກວ່າ ແຫ່ງຊາ, ເຂົ້າເຖິງວັນທີ 3/10/2020. Trung tâm Thống kê Quốc gia Lào (2020), “Giáo dục Nghề nghiệp, Giáo dục Đại học và Đại học Quốc gia”, https://laosis.lsb.gov.la/tblInfo/TblInfoList.do, truy cập ngày 03 tháng 10 năm 2020.

145. ສະຖາບັນວິທະຍາສາດສັງຄົມແຫ່ງຊາດລາວ (2011),

ການທົບທວນຄືນ 25 ປີແຫ່ງການປ່ຽນແປງ ໃໝ່ ຂອງສປປລາວ (1986-2010), ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ. Viện Khoa học xã hội Quốc gia Lào (2011), Tổng kết 25 năm đổi mới của nước CHDCND Lào (1986-2010), Nxb Quốc gia, Viêng Chăn.


PHỤ LỤC


Phụ lục 1


Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước CHDCND Lào từ năm 1996 đến năm 2020

TT

Giai đoạn

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

1

1996-2000

6.2

2

2001-2005

6.2

3

2005-2010

7.6

4

2010-2015

7.8

5

2016-2018

7

6

2018-2020

6.7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Phát huy nhân tố con người trong phát triển kinh tế du lịch ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 23

Nguồn: [130, tr.284-285].

Phụ lục 2


Số khách du lịch đến, doanh thu từ du lịch và trung bình độ dài của khách du lịch tại nước CHDCND Lào từ năm 2011 đến năm 2020


TT


Năm


Số khách du lịch


% Tăng trưởng


TB ngày ở của khách quốc tế


TB ngày ở của khách nội địa

TB ngày lưu trú của du khách


Doanh thu du lịch

1

2011

2723564

8

7

2

4.5

406.1843

2

2012

3330072

22.3

7.2

2

4.6

506.0226

3

2013

3779490

13

8.4

2

5.2

595.9091

4

2014

4158719

10

7.9

2

4.9

641.6365

5

2015

4684429

13

7.5

2

4.8

725.3657

6

2016

4239049

-10

7.5

2

4.8

724.192

7

2017

3868838

-8.7

8.3

2

5.2

648.067

8

2018

4186432

8.2

7.9

2

5

811.0107

9

2019

4791065

14.4

7.9

2

5

934.7104

10

2020

886.447

-81.5

7.9

2

5

213.367

Nguồn: [71, tr.5].


Phụ lục 3

Phụ lục số khách du lịch theo Khu vực đến nước CHDCND Lào từ năm 2013 đến năm 2020

TT

Vùng

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

1

ASEAN

3.041233

3.224080

3.588538

3.083383

2.747096

2.886844

3.198829

555519

2

Châu Á-

TBD

431,88

630,36

778,94

836,28

884,88

1.055415

1.317478

226297

3

Châu Âu

212,57

209,33

217,31

221,91

161,19

165,81

182,47

70459

4

Mỹ

85,899

86,027

88,987

86,211

64,227

69,101

82,652

30176

5

Châu Phi -

Trung Đông

7,914

8,920

10,655

11,263

11,446

9,264

9,641

3996

6

Tổng

3.781503

4.158719

4.684429

4.239047

3.868838

4.186432

4.791065

886447

Nguồn: [71, tr.9].


Phụ lục 4

10 Thị trường du lịch lớn nhất của CHDCND Lào và sự biến động do sự ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 trong năm 2020

TT

Nước

2018

2019

2020

Biến động %

1

Thái Lan

1.929934

2.160300

350,103

-84

2

Trung Quốc

805,833

1.022727

138,466

-86

3

Hàn Quốc

174,405

203,191

40,210

-80

4

Việt Nam

867,585

924,875

186,180

-80

5

Mỹ

49,178

61,184

18,116

-70

6

Pháp

39,315

44,416

8,632

-66

7

Nhật

38,985

41,736

11,085

-73

8

VQ Anh

26,801

31,976

11,592

-64

9

Đức

22,915

25,346

8,632

-66

10

Úc

19,607

24,750

7,271

-71

Nguồn: [71, tr.12].


Phụ lục 5

Số du khách xuất cảnh ở các địa điểm xuất cảnh trong

các tỉnh của nước CHDCND Lào từ năm 2014 đến năm 2020



Nơi xuất cảnh

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

%

Attapeu

1727

7497

5249

5569

4322

3842

1648

-57.1

Bokeo

26558

34576

54223

43222

83887

65602

20904

-68.1

Bolikhamsay

93157

102043

105683

103780

118121

86243

30367

-64.8

Champasak

107131

157069

216080

260246

261998

217821

74552

-65.8

Huaphanh

3737

3957

5617

2293

5632

3710

1422

-61.7

Khammouane

438942

495225

495540

393197

92312

68488

23406

-65.8

Luangnamtha

129883

162989

130575

113235

145205

106106

24451

-77.0

Luangprabang

1960

1998

1890

1801

8873

7878

1368

-82.6

Phongsaly

1906

3967

4756

4721

30536

32682

8767

- 73.2

Sravanh

0

0

0

11384

9964

11506

3497

69.7

Savannakhet

846053

347932

329345

389178

604589

381415

133122

-65.1

Vientiane

Capital


1534970


1570894


1543693


1535634


1635403


1331654

311.563

-76.6

Xayabouli

121991

170153

159343

174752

197276

366915

68874

-81.2

Xiengkhouang

11687

8225

6821

10140

8752

6568

2969

-54.8

Tổng số


3.319702


3.066525


3.058815


3.049152


3.206870


2.690430

706.904

-73.7


Nguồn: [71, tr.22].


Phụ lục 6

Số đại lý du lịch tại nước CHDCND Lào từ năm 2015 đến năm 2020



TT

Tỉnh

2015

2016

2017

2018

2019

2020

1

Attapeu

2

3

3

3

3

3

2

Bokeo

17

16

17

15

15

15

3

Bolikhamsay

1

2

4

4

6

6

4

Champasak

29

27

30

32

27

27

5

Huaphanh

1

1

2

2

2

2

6

Khammouane

3

3

5

6

6

5

7

Luangnamtha

5

6

7

7

7

9

8

Luangprabang

57

61

67

78

81

81

9

Oudomxay

4

3

3

3

5

5

10

Phongsaly

0

0

1

3

2

2

11

Sravanh

3

0

2

2

2

2

12

Savannakhet

10

10

11

11

10

10

13

Sekong

0

0

0

0

0

0

14

Vientiane Capital

216

218

238

292

317

327

15

Vientiane Province

9

17

18

25

32

32

16

Xaisomboun

0

0

0

0

0

0

17

Xayabouli

5

7

8

12

16

15

18

Xiengkhouang

6

7

6

8

8

8


Tổng

368

381

422

503

539

549


Nguồn: [71, tr.32].

Xem tất cả 193 trang.

Ngày đăng: 22/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí