Phụ lục 4: Câu hỏi phỏng vấn của cán bộ quản lí và giáo viên
Chúng tôi đang thực hiện đề tài về “Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh tại các trường THCS dân tộc nội trú tại tỉnh Sóc Trăng”. Xin quý Thầy/ Cô cho ý kiến về hoạt động giáo dục hướng nghiệp và quan lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp ở trường quý thầy /cô hiện nay bằng trả lời 6 câu hỏi đã soạn sẵn. Những thông tin, ý kiến của Thầy cô/Cô là nguồn tư liệu quí đối với đề tài của tôi và tôi cam đoan thông tin của Thầy / Cô chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học.
1. Nhận thức của các lực lượng giáo dục về giáo dục hướng nghiệp của trường quý thầy, cô như thế nào?
2. Ở trường quý thầy, cô tổ chức giảng dạy môn hướng nghiệp gồm những nội dung nào?
3. Ở trường quý thầy, cô thường sử dụng những hình thức nào để tổ chức các hoạt động giáo dục hướng nghiệp?
4. Ở trường quý thầy, cô thường sử dụng những phương pháp nào để tổ chức các hoạt động giáo dục hướng nghiệp?
5. Những lực lượng nào ở trường quý thầy, cô thường xuyên tham gia giáo dục hướng nghiệp cho học sinh?
6. Ở trường quý thầy, cô có trang bị những điều kiện gì cho công tác tổ chức các hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô đã giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài luận văn này.
Phụ lục 5
Số liệu minh chứng qua kết quả khảo sát của cán bộ quản lí và giáo viên
N | Mean | Std. Deviation | ||
Valid | Missing | |||
Truong | 117 | 0 | 2.49 | 1.142 |
Doituong | 117 | 0 | 1.82 | .385 |
Hình thành cho các em những giá trị nghề | 117 | 0 | 3.29 | .526 |
nghiệp | ||||
Giúp các em có suy nghĩ, thái độ và hành | 117 | 0 | 3.29 | .821 |
động tích cực, hiệu quả, phù hợp với nghề | ||||
Đáp ứng mong đợi của cộng đồng, xã hội | 117 | 0 | 3.30 | .780 |
Gây dựng niềm tin và hình thành nhân | 117 | 0 | 3.21 | .705 |
cách lao động | ||||
Phương pháp đàm thoại | 117 | 0 | 2.32 | .762 |
Phương pháp thuyết trình | 117 | 0 | 2.21 | .406 |
Phương pháp giải quyết vấn đề | 117 | 0 | 2.09 | .596 |
Phương pháp nhóm nhỏ | 117 | 0 | 2.20 | .591 |
Phương pháp trực quan | 117 | 0 | 2.25 | .524 |
Phương pháp nêu gương | 117 | 0 | 2.55 | .580 |
Phương pháp trách phạt | 117 | 0 | 2.44 | .662 |
Phương pháp kể chuyện | 117 | 0 | 2.01 | .580 |
Phương pháp giao việc | 117 | 0 | 2.32 | .467 |
Phương pháp thi đua | 117 | 0 | 2.15 | .546 |
Phương pháp luyện tập thói quen | 117 | 0 | 2.03 | .615 |
Phương pháp đàm thoại | 117 | 0 | 2.18 | .485 |
Phương pháp thuyết trình | 117 | 0 | 2.24 | .582 |
Phương pháp giải quyết vấn đề | 117 | 0 | 2.36 | .622 |
Phương pháp nhóm nhỏ | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
Phương pháp trực quan | 117 | 0 | 2.15 | .660 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý. 2. Không Đồng Ý. 3. Phân Vân. 4. Đồng Ý. 5. Rất Đồng Ý.
- Quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại các trường trung học cơ sở dân tộc nội trú tỉnh Sóc Trăng - 17
- Quản lí hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại các trường trung học cơ sở dân tộc nội trú tỉnh Sóc Trăng - 18
Xem toàn bộ 159 trang tài liệu này.
117 | 0 | 2.02 | .508 | |
Phương pháp trách phạt | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
Phương pháp kể chuyện | 117 | 0 | 2.33 | .616 |
Phương pháp giao việc | 117 | 0 | 2.30 | .606 |
Phương pháp thi đua | 117 | 0 | 2.02 | .508 |
Phương pháp luyện tập thói quen | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
Lồng ghép vào môn học | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
Lồng ghép vào tiết sinh hoạt chủ nhiệm | 117 | 0 | 2.15 | .660 |
lớp | ||||
Lồng ghép vào hoạt động của Đoàn | 117 | 0 | 2.02 | .508 |
Thanh niên | ||||
Lồng ghép vào hoạt động ngoài giớ lên | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
lớp | ||||
Lồng ghép vào môn học | 117 | 0 | 2.24 | .582 |
Lồng ghép vào tiết sinh hoạt chủ nhiệm | 117 | 0 | 2.36 | .622 |
lớp | ||||
Lồng ghép vào hoạt động của Đoàn | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
Thanh niên Lồng ghép vào hoạt động ngoài giớ lên | 117 | 0 | 2.15 | .660 |
lớp | ||||
Ban giám hiệu | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
Cán bộ Đoàn | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
Giáo viên chủ nhiệm | 117 | 0 | 2.15 | .660 |
Giáo viên bộ môn | 117 | 0 | 2.02 | .508 |
Cha mẹ HS | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
Ban giám hiệu | 117 | 0 | 2.24 | .582 |
Cán bộ Đoàn | 117 | 0 | 2.36 | .622 |
Giáo viên chủ nhiệm | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
Giáo viên bộ môn | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
Cha mẹ HS | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
117 | 0 | 2.15 | .660 | |
Phòng học | 117 | 0 | 2.02 | .508 |
Hội trường | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
Phòng chức năng | 117 | 0 | 2.24 | .582 |
Các thiết bị, đồ dùng dạy hoùc | 117 | 0 | 2.36 | .622 |
Nguồn lực tài chính | 117 | 0 | 2.44 | .662 |
Thời gian | 117 | 0 | 2.01 | .580 |
Sân bãi | 117 | 0 | 2.32 | .467 |
Phòng học | 117 | 0 | 2.15 | .546 |
Hội trường | 117 | 0 | 2.03 | .615 |
Phòng chức năng | 117 | 0 | 2.18 | .485 |
Các thiết bị, đồ dùng dạy học | 117 | 0 | 2.24 | .582 |
Nguồn lực tài chính | 117 | 0 | 2.36 | .622 |
Thời gian | 117 | 0 | 2.18 | .485 |
Kiểm tra, đánh giá hoạt động GDGTS | 117 | 0 | 2.24 | .582 |
lồng ghép vào môn học | ||||
Kiểm tra, đánh giá hoạt động GDHN lồng | 117 | 0 | 2.36 | .622 |
ghép vào tiết sinh hoạt chủ nhiệm Kiểm tra, đánh giá hoạt động GDHN lồng | 117 | 0 | 2.35 | .479 |
ghép vào hoạt động Đoàn Thanh niên | ||||
Kiểm tra, đánh giá hoạt động GDHN lồng | 117 | 0 | 2.15 | .660 |
ghép vào hoạt động ngoài giơứ lờn lớp | ||||
Thời gian | 117 | 0 | 2.02 | .508 |
Kiểm tra, đánh giá hoạt động GDHN lồng | 117 | 0 | 2.24 | .567 |
ghép vào mơn học |