Quyền đặt câu hỏi của người tham gia trả lời phỏng vấn
Thầy/Cô có quyền đặt câu hỏi về các nội dung liên quan đến đề tài luận văn trước, trong và sau khi thực hiện phỏng vấn. Nếu Thầy/Cô có câu hỏi nào thêm liên quan đến nghiên cứu có thể liên hệ với tác giả bất kì lúc nào theo địa chỉ:
Email: thangtq@hcmue.edu.vn (Trương Quốc Thắng, tác giả luận văn).
Cam kết tham gia trả lời phỏng vấn cho nghiên cứu
Email trao đổi giữa Thầy/Cô và tác giả thể hiện việc đồng ý tham gia trả lời phỏng vấn, cho phép tác giả luận văn sử dụng kết quả phỏng vấn với mục đích nghiên cứu một cách tự nguyện và Thầy/Cô đã đọc và hiểu các thông tin ở trên về đề tài nghiên cứu.
PHẦN 2: CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. Thầy/Cô đánh giá như thế nào về thực trạng 11 yếu tố trong ĐT GVTHPT tại Trường ĐHSP TPHCM hoặc tại khoa/đơn vị mà Thầy/Cô đang công tác? Lí do?
2. Thầy/Cô đánh giá như thế nào về thực trạng QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHSP TPHCM theo 6 hoạt động của vòng tròn Deming PDCA đã được giới thiệu như trên? Lí do?
3. Thầy/Cô đánh giá như thế nào về các yếu tố tác động đến QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHSP TPHCM gồm: (1) Xác định khách hàng và nhu cầu khách hàng; (2) Lãnh đạo và chiến lược; (3) Văn hoá chất lượng Trường ĐHSP TPHCM.
4. Thầy/Cô có đề xuất gì đối với Trưởng các đơn vị QLĐT cải tiến QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHSP TPHCM
PHỤ LỤC 4
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Kính gửi: Quý Thầy/Cô.
Nhằm tìm hiểu tính cần thiết và tính khả thi của các biện QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM tại Trường ĐHSPTPHCM, chúng tôi kính mong Quý Thầy/Cô vui lòng trả lời tất cả những câu hỏi trong Phiếu này. Những trả lời sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cám ơn.
Các biện pháp quản lí | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Không cần thiết | Ít cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | Không khả thi | Ít khả thi | Khả thi | Rất khả thi | ||
BP1 | Xây dựng hệ thống chỉ báo QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM | ||||||||
1 | Xác định hệ thống chỉ báo | ||||||||
2 | Xây dựng quy định, quy trình, kế hoạch | ||||||||
3 | Bồi dưỡng nhân sự | ||||||||
4 | Tổ chức, chỉ đạo | ||||||||
5 | Giám sát, đo lường, đánh giá | ||||||||
6 | Chuẩn hoá hệ thống chỉ báo, quy trình và xác định những thay đổi để áp dụng vào chu kì tiếp theo | ||||||||
BP2 | Hoàn thiện hệ thống quy định, quy trình và tài liệu hướng dẫn QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM | ||||||||
1 | Xác định hệ thống chỉ báo | ||||||||
2 | Xây dựng quy định, quy trình, kế hoạch | ||||||||
3 | Bồi dưỡng nhân sự | ||||||||
4 | Tổ chức, chỉ đạo | ||||||||
5 | Giám sát, đo lường, đánh giá | ||||||||
6 | Chuẩn hoá hệ thống chỉ báo, quy trình và xác định những thay đổi để áp dụng vào chu kì tiếp theo | ||||||||
BP3 | Phổ biến, tập huấn vận hành hệ thống quy định, quy trình và tài liệu hướng dẫn QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Liên Hệ Giữa Các Biện Pháp
- Quản lí đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo tiếp cận quản lí chất lượng tổng thể tại trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh - 19
- Quản lí đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo tiếp cận quản lí chất lượng tổng thể tại trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh - 20
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Các biện pháp quản lí | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Không cần thiết | Ít cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | Không khả thi | Ít khả thi | Khả thi | Rất khả thi | ||
1 | Xác định hệ thống chỉ báo | ||||||||
2 | Xây dựng quy định, quy trình, kế hoạch | ||||||||
3 | Bồi dưỡng nhân sự | ||||||||
4 | Tổ chức, chỉ đạo | ||||||||
5 | Giám sát, đo lường, đánh giá | ||||||||
6 | Chuẩn hoá hệ thống chỉ báo, quy trình và xác định những thay đổi để áp dụng vào chu kì tiếp theo | ||||||||
BP4 | Xây dựng và vận hành hệ thống và công cụ giám sát, đánh giá và thu thập thông tin QLĐT GVTHPT theo tiếp cận TQM | ||||||||
1 | Xác định hệ thống chỉ báo | ||||||||
2 | Xây dựng quy định, quy trình, kế hoạch | ||||||||
3 | Bồi dưỡng nhân sự | ||||||||
4 | Tổ chức, chỉ đạo | ||||||||
5 | Giám sát, đo lường, đánh giá | ||||||||
6 | Chuẩn hoá hệ thống chỉ báo, quy trình và xác định những thay đổi để áp dụng vào chu kì tiếp theo | ||||||||
BP5 | Xây dựng VHCL theo tiếp cận TQM | ||||||||
1 | Xác định hệ thống chỉ báo | ||||||||
2 | Xây dựng quy định, quy trình, kế hoạch | ||||||||
3 | Bồi dưỡng nhân sự | ||||||||
4 | Tổ chức, chỉ đạo | ||||||||
5 | Giám sát, đo lường, đánh giá | ||||||||
6 | Chuẩn hoá hệ thống chỉ báo, quy trình và xác định những thay đổi để áp dụng vào chu kì tiếp theo |
Trân trọng cảm ơn!
PHỤ LỤC 5.
PHÂN BỐ MẪU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
Đơn vị | CBQL phòng, khoa (đối tượng 01) | Giảng viên (đối tượng 02) | Chuyên viên (đối tượng 02) | Sinh viên (đối tượng 03) | |
1 | Phòng Đào tạo | 2 | 8 | ||
2 | Phòng Công tác chính trị và Học sinh sinh viên | 2 | 1 | ||
3 | Phòng khảo thí | 2 | 1 | ||
4 | Khoa Toán – Tin | 3 | 5 | 15 | |
5 | Khoa Vật lí | 3 | 4 | 15 | |
6 | Khoa Hoá học | 3 | 5 | 15 | |
7 | Khoa Công nghệ thông tin | 2 | 4 | 15 | |
8 | Khoa Ngữ văn | 3 | 4 | 15 | |
9 | Khoa Lịch sử | 3 | 4 | 15 | |
10 | Khoa Địa lí | 2 | 4 | 15 | |
11 | Khoa Tiếng Anh | 3 | 5 | 15 | |
12 | Khoa Giáo dục Chính trị | 2 | 4 | 15 | |
Tổng mẫu | 30 | 39 | 10 | 135 | |
Tổng số phiếu thu về | 30 | 30 | 10 | 120 |
PHỤ LỤC 6.
HỆ SỐ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH'S ALPHA)
Nội dung | Cronbach's alpha | |
A | Đào tạo GVTHPT | |
1 | Quá trình xác định nhu cầu khách hàng | 0,84 |
2 | Quá trình rà soát, cập nhật CĐR, CTĐT | 0,81 |
3 | Quá trình tuyển sinh | 0,81 |
4 | Quá trình đảm bảo nguồn nhân lực phục vụ đào tạo | 0,79 |
5 | Quá trình đảm bảo CSVC, trang thiết bị, học liệu | 0,82 |
6 | Quá trình chuẩn bị tài chính | 0,83 |
7 | Quá trình giảng dạy của giảng viên | 0,77 |
8 | Quá trình học của sinh viên | 0,78 |
9 | Quá trình thực tập sư phạm của sinh viên | 0,78 |
10 | Quá trình đánh giá kết quả đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp | 0,78 |
11 | Sinh viên tốt nghiệp | 0,82 |
B | Quản lí đào tạo GVTHPT theo tiếp cận TQM | |
B1 | Mức độ thực hiện | |
1 | Quản lí quá trình xác định nhu cầu khách hàng | 0,90 |
2 | Quản lí quá trình rà soát, cập nhật CĐR, CTĐT | 0,89 |
3 | Quản lí quá trình tuyển sinh | 0,89 |
4 | Quản lí quá trình đảm bảo nguồn nhân lực phục vụ đào tạo | 0,87 |
5 | Quản lí quá trình đảm bảo CSVC, trang thiết bị, học liệu | 0,88 |
6 | Quản lí quá trình chuẩn bị tài chính | 0,87 |
7 | Quản lí quá trình giảng dạy của giảng viên | 0,89 |
8 | Quản lí quá trình học của sinh viên | 0,91 |
9 | Quản lí quá trình thực tập sư phạm của sinh viên | 0,90 |
10 | Quản lí quá trình đánh giá kết quả đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp | 0,91 |
11 | Quản lí quá viên tốt nghiệp | 0,87 |
B2 | Mức độ đáp ứng yêu cầu | |
1 | Quản lí quá trình xác định nhu cầu khách hàng | 0,95 |
2 | Quản lí quá trình rà soát, cập nhật CĐR, CTĐT | 0,94 |
3 | Quản lí quá trình tuyển sinh | 0,93 |
4 | Quản lí quá trình đảm bảo nguồn nhân lực phục vụ đào tạo | 0,93 |
5 | Quản lí quá trình đảm bảo CSVC, trang thiết bị, học liệu | 0,94 |
6 | Quản lí quá trình chuẩn bị tài chính | 0,93 |
7 | Quản lí quá trình giảng dạy của giảng viên | 0,94 |
8 | Quản lí quá trình học của sinh viên | 0,95 |
9 | Quản lí quá trình thực tập sư phạm của sinh viên | 0,94 |
10 | Quản lí quá trình đánh giá kết quả đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp | 0,95 |
11 | Quản lí quá viên tốt nghiệp | 0,93 |
PHỤ LỤC 7.
THỐNG KÊ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP
Ngành | Tổng số | Xuất sắc | Giỏi | Khá | Trung bình | Đúng hạn | Đầu vào | Tỷ lệ đầu ra/đầu vào | |
1 | Giáo dục Chính trị | 66 | 7 | 59 | 65 | 102 | 63,73% | ||
2 | Sư phạm Toán học | 96 | 11 | 27 | 56 | 2 | 89 | 153 | 58,17% |
3 | Sư phạm Tin học | 50 | 12 | 33 | 5 | 38 | 95 | 40,00% | |
4 | Sư phạm Vật lí | 68 | 7 | 30 | 30 | 1 | 48 | 99 | 48,48% |
5 | Sư phạm Hoá học | 68 | 1 | 15 | 51 | 1 | 38 | 82 | 46,34% |
6 | Sư phạm Sinh học | 47 | 1 | 6 | 34 | 6 | 38 | 82 | 46,34% |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 94 | 17 | 77 | 78 | 124 | 62,90% | ||
8 | Sư phạm Lịch sử | 56 | 20 | 36 | 52 | 81 | 64,20% | ||
9 | Sư phạm Địa lí | 56 | 1 | 4 | 46 | 5 | 50 | 86 | 58,14% |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 91 | 8 | 40 | 43 | 83 | 129 | 64,34% | |
692 | 29 | 178 | 465 | 20 | 579 | 1033 | 56,05% |
PHỤ LỤC 8.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP THEO HỆ SỐ R CỦA KIỂM ĐỊNH PEARSON
BP1.CT | BP2.CT | BP3.CT | BP4.CT | BP5.CT | ||
BP1.CT | Pearson Correlation | 1 | .951** | .978** | .926** | .961** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | |
BP2.CT | Pearson Correlation | .951** | 1 | .931** | .909** | .917** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | |
BP3.CT | Pearson Correlation | .978** | .931** | 1 | .915** | .955** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | |
BP4.CT | Pearson Correlation | .926** | .909** | .915** | 1 | .906** |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | |
BP5.CT | Pearson Correlation | .961** | .917** | .955** | .906** | 1 |
Sig. (2-tailed) | ,000 | ,000 | ,000 | ,000 | ||
N | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 | |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). |