Sơ đồ 2.3: Quá trình sản xuất rượu Shochu
Nguồn: Phòng Hành chính – Kế toán
2.1.6. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của công ty
Công ty đang có hệ thống phân phối ở 28 tỉnh thành lớn trên cả nước.
Sản lượng tiêu thụ rượu cao tập trung ở các tỉnh thành như Huế, Hà Nội, Đà
Lạt, thành phố Hồ Chí Minh.
Các thị trường khác ở miền Nam, miền Bắc, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên đều đang phát triển tốt và có nhiều tín hiệu khả quan.
Ngoài thị trường tiêu thụ trong nước, HFC còn xuất khẩu các sản phẩm của
công ty sang nước ngoài.
Đại lý, nhà phân phối nước ngoài (Liệt kê tên nước)
Bảng 2.2: Hệ thống mạng lưới phân phối sản phẩm
Đại lý, nhà phân phối trong nước (Liệt kê tỉnh, thành phố)
Quảng Trị Đà Nẵng Quảng Nam Quy Nhơn Phú Yên Nha Trang Đà Lạt Gia Lai Kon Tum Buôn Mê Thuột TP. Hồ Chí Minh Vũng Tàu Bình Dương Cần Thơ | Nhật Bản Thái Lan |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Kết Quả, Hiệu Quả Hoạt Động Tiêu Thụ Sản Phẩm
- Phân Tích Tình Hình Biến Động Khối Lượng Sản Phẩm Tiêu Thụ Kỳ Phân Tích So Với Kỳ Trước
- Cơ Cấu Tổ Chức Của Công Ty Tnhh 1Tv Thực Phẩm Huế
- Phân Tích Tình Hình Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Công Ty Tnhh 1Mtv Thực Phẩm Huế
- Tình Hình Tiêu Thụ Theo Khối Lượng Từng Loại Sản Phẩm Giai Đoạn 2018-2020
- Doanh Thu Tiêu Thụ Trung Bình Của Các Đại Lý Giai Đoạn 2018-2020
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Nguồn: Phòng Kinh doanh
2.1.7. Tình hình lao động của công ty giai đoạn 2018-2010
Hiện nay đối với các doanh nghiệp sản xuất thì lao động đóng vai trò quan trọng, quyết định đến sự tồn tại, phát triển và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bất kỳ một doanh nghiệp nào dù có quy mô lớn hay nhỏ, nhiều máy móc kỹ thuật đến đâu đều không thể thiếu yếu tố con người. Vì vậy việc sử dụng lao động hợp lý, nâng cao năng lực và trình độ lao động là điều mà Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế luôn chú trọng.
Bảng 2.3: Tình hình lao động của công ty giai đoạn 2018-2020
Năm | So sánh |
2018 | 2019 | 2020 | 2019/2018 | 2020/2019 | |||||||
Số người | % | Số người | % | Số người | % | +/- | % | +/- | % | ||
Tổng số lao động | 80 | 100 | 79 | 100 | 79 | 100 | -1 | -1,25 | 0 | 0 | |
Theo giới tính | Nam | 43 | 53,75 | 42 | 53,16 | 42 | 53,16 | -1 | -2,33 | 0 | 0 |
Nữ | 37 | 46,25 | 37 | 46,83 | 37 | 46,83 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Theo trình độ | ĐH- CĐ | 65 | 81,25 | 64 | 81,01 | 64 | 81,01 | -1 | -1,54 | 0 | 0 |
Trung cấp | 15 | 18,75 | 15 | 18,99 | 15 | 18,99 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Phòng Hành chính – Kế toán
Tình hình lao động của Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế trong giai đoạn 2018-2020 không có sự biến động nào đáng kể. Cụ thể:
- Nhìn vào bảng 2.3 có thể thấy được rằng số lượng lao động của công ty không lớn, chỉ 80 người. Điều này có thể dễ dàng thấy ở các công ty sản xuất theo dây chuyền, có máy móc thiết bị hỗ trợ. Số lượng lao động của công ty năm 2018 là 80 người, năm 2019 là 79 người và năm 2020 là 79 người. Nhìn chung tổng lao động của công ty trong 3 năm không có sự gia tăng, chỉ có giảm 1 người do về hưu vào năm 2019, tương ứng giảm 1,25% so với năm 2018. Năm 2020 không có sự thay đổi lao động so với năm 2019 vì công ty đã đi vào hoạt động ổn định và không có nhu cầu cần tăng thêm lao động.
- Theo đặc thù công việc của công ty là sản xuất rượu, làm việc nặng nhọc, làm việc với các máy móc thiết bị nên đòi hỏi đối tượng lao động phải có sức khỏe tốt, do đó nam giới chiếm tỷ trọng nhiều hơn so với nữ giới. Nữ giới trong công ty hầu hết đảm nhận các công việc trong văn phòng như kế toán, thủ quỹ, văn thư hay thuộc ban thành phẩm làm các công việc như kiểm tra, dán nhãn sản phẩm. Năm
2019 lao động nam chiếm 53,16%, giảm 2,33% so với năm 2018 và năm 2020
không có sự thay đổi so với năm 2019.
- Năm 2018 lao động của công ty thuộc trình độ đại học, cao đẳng chiếm 81,25%, còn lại là lao động trung cấp. Điều này có thể thấy được lãnh đạo công ty rất chú trọng đến việc tuyển dụng các lao động có trình độ cao, có tay nghề để có thể đảm nhận tốt các vị trí công việc. Trình độ lao động không có sự thay đổi nhiều, năm 2019 trình độ đại học, cao đẳng giảm 1,54% so với năm 2018 và năm 2020 không có sự thay đổi so với năm 2019. Lao động thuộc trình độ trung cấp không thay đổi trong giai đoạn 2018-2020.
Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế đã có sự bố trí lao động hợp lý nhằm tối ưu năng suất lao động. Với sự biến động không đáng kể thì công ty có thể dễ dàng quản lý nhân lực, không tốn chi phí đào tạo nhân viên mới và không bị gián đoạn vì thiếu nhân lực.
2.1.8. Tình hình tài sản của công ty giai đoạn 2018-2020
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: NGUYỄN HOÀNG NGỌC LINH
Bảng 2.4: Tình hình tài sản của công ty giai đoạn 2018-2020
ĐVT: triệu đồng
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Chênh lệch 2019/2018 | Chênh lệch 2020/2019 | ||||||
Giá trị | % | Giá trị | % | Giá trị | % | +/- | % | +/- | % | |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN | 21.157 | 68,67 | 23.602 | 70,29 | 24.667 | 74,77 | 2.444 | 11,55 | 1.065 | 4,51 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 237 | 0,76 | 50 | 0,15 | 230 | 0,70 | -187 | -78,91 | 180 | 360,43 |
II. Các khoản phải thu ngắn hạn | 554 | 1,80 | 3.586 | 10,68 | 3.692 | 11,19 | 3.031 | 546,74 | 107 | 2,97 |
III. Hàng tồn kho | 19.781 | 64,21 | 19.458 | 57,95 | 20.239 | 61,35 | -323 | -1,63 | 781 | 4,02 |
IV. Tài sản ngắn hạn khác | 585 | 1,90 | 508 | 1,51 | 505 | 1,53 | -77 | -13,18 | -3 | -0,60 |
B. TÀI SẢN DÀI HẠN | 9.651 | 31,33 | 9.974 | 29,71 | 8.325 | 25,23 | 324 | 3,35 | -1.649 | -16,54 |
II. Tài sản cố định | 8.555 | 27,77 | 8.068 | 24,03 | 6.670 | 20,22 | -487 | -5,69 | -1.398 | -17,33 |
III. Đầu tư tài chính dài hạn | 934 | 3,03 | 1.609 | 4,79 | 1.609 | 4,88 | 676 | 72,40 | 0 | 0 |
IV. Tài sản dài hạn khác | 162 | 0,53 | 297 | 0,88 | 46 | 0,14 | 135 | 83,37 | -251 | -84,67 |
Tổng tài sản | 30.808 | 100 | 33.576 | 100 | 32.992 | 100 | 2.768 | 8,99 | -584 | -1,74 |
Nguồn: Phòng Hành chính – Kế toán
SVTH: PHẠM ANH NGỌC DANH 41 LỚP: K51D-QTKD
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: NGUYỄN HOÀNG NGỌC LINH
Tài sản là yếu tố quan trọng, cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp tồn tại và phát triển. Căn cứ vào bảng 2.4 có thể thấy được rằng tổng tài sản của công ty năm 2018 là 30.808 triệu đồng, năm 2019 là 33.576 triệu đồng, tăng 8,99% hay tăng 2.768 triệu đồng so với năm 2018. Năm 2020 giá trị tổng tài sản của công ty là 32.992 triệu đồng, giảm 1,74% hay giảm 584 triệu đồng so với năm 2019. Cụ thể:
Năm 2019, tài sản ngắn hạn tăng 11,55% hay tăng 2.444 triệu đồng so với năm 2018. Việc tăng tài sản ngắn hạn chủ yếu là do sự tăng lên của các khoản phải thu ngắn hạn, năm 2019 tăng mạnh 546,74% hay tăng 3.031 triệu đồng, điều này cho thấy vốn công ty bị các đại lý chiếm dụng nhiều do các đại lý thanh toán chậm hay công ty chấp nhận kéo dài thời gian thanh toán nhằm lôi kéo kích thích tiêu thụ sản phẩm. Năm 2020 tài sản ngắn hạn tăng 4,51% hay tăng 1.065 triệu đồng so với năm 2019, việc tăng này chủ yếu do tăng hàng tồn kho. Hàng tồn kho năm 2020 tăng 4,02% hay tăng 781 triệu đồng do ảnh hưởng của dịch Covid-19, hàng hóa chưa thể tiêu thụ tốt được.
Năm 2019, tài sản dài hạn tăng 3,35% hay tăng 324 triệu đồng so với năm 2018, mức tăng này chủ yếu do việc tăng đầu tư tài chính dài hạn của công ty do công ty muốn thu được lợi ích lâu dài trong tương lai. Năm 2020 tài sản dài hạn giảm mạnh xuống 16,54% hay giảm 1.649 triệu đồng, mức giảm này chủ yếu do khấu hao tài sản cố định làm tài sản cố định giảm.
2.1.9. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2018-2020
Để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế, ta nhìn vào bảng 2.5 sau.
SVTH: PHẠM ANH NGỌC DANH 42 LỚP: K51D-QTKD
Bảng 2.5: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2018-2020
ĐVT: triệu đồng
Năm | Chênh lệch 2019/2018 | Chênh lệch 2020/2019 | |||||
2018 | 2019 | 2020 | +/- | % | +/- | % | |
1. Doanh thu | 48.878 | 51.356 | 49.266 | 2.478 | 5,07 | -2.090 | -4,07 |
2. Các khoản giảm trừ | 13.004 | 12.760 | 13.309 | -245 | -1,88 | 550 | 4,31 |
3. Doanh thu thuần (3)=(1)-(2) | 35.874 | 38.597 | 35.956 | 2.723 | 7,59 | -2.640 | -6,84 |
4. Giá vốn hàng bán | 25.402 | 35.565 | 27.042 | 10.163 | 40,01 | -8.523 | -23,96 |
5. Lợi nhuận gộp (5)=(3)-(4) | 10.472 | 3.031 | 8.914 | -7.441 | -71,05 | 5.883 | 194,07 |
6. Doanh thu từ hoạt động tài chính | 122 | 9.121 | 6.884 | 8.998 | 7350,34 | -2.237 | -24,53 |
7. Chi phí tài chính | 6.920 | 1.340 | 4.280 | -5.580 | -80,64 | 2.940 | 219,41 |
8. Chi phí bán hàng | 7.637 | 8.499 | 2.937 | 862 | 11,29 | -5.562 | -65,44 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 4.016 | 3.669 | 3.501 | -347 | -8,64 | -167 | -4,55 |
10. Lợi nhuận khác | -1.079 | 55 | -695 | 1.134 | -105,11 | -750 | -1361,68 |
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (13)=(5)+(6)- (7)-(8)-(9) | 7.296 | 15.643 | 10.954 | 8.347 | 114,41 | -4.689 | -29,97 |
12. Lợi nhuận trước thuế (12)=(11)+(10) | 6.217 | 15.698 | 10.259 | 9.481 | 152,50 | -5.439 | -34,65 |
13. Thuế | 1.243 | 3.140 | 2.052 | 1.896 | 152,50 | -1.088 | -34,65 |
14. Lợi nhuận sau thuế (14)=(12)-(13) | 4.973 | 12.558 | 8.207 | 7.585 | 152,50 | -4.351 | -34,65 |
Nguồn: Phòng Hành chính – Kế toán