16. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2010), Quyết định 780/QĐ-NHNN phân loại nợ đối với nợ được điều chỉnh kỳ hạn, gia hạn nợ.
17. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2012), Thông tư 21/2012/TT-NHNN Quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
18. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2014), Thông tư 36/2013/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
19. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2014), Thông tư 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
20. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2015), Thông tư 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
21. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2015), Thông tư 10/2015/TT-NHNN ngày 22/07/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ- CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016), Thông tư 19/2016/TT-NHNN ngày 30/62016 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
23. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2016), Thông tư 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính.
24. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2017), Thông tư 21/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về phương thức giải ngân vốn cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
25. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2017), Thông tư 25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2019), Thông tư 18/2019/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính.
27. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2018), Thông tư 53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
28. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2019), Thông tư 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
29. Ngân hàng Nhà nước (2014-2019), Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân hàng.
30. Ngân hàng Ngoại thương, các số phát hành trong các năm 2015-2019.
31. Nguyễn Bá Dũng (2017), Ứng Dụng Big Data Trong Phân Tích Hành Vi Mua Sắm Và Tiêu Dùng Của Khách Hàng Nhằm Đẩy Mạnh Hoạt Động Kinh Doanh Tại Tổng Công Ty Viễn Thông Mobifone, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Ngoại thương.
32. Nguyễn Hồng Thảo, (2014), Quản trị rủi ro tín dụng tại Tổng CTTC cổ phần dầu khí Việt Nam (PVFC), Luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
33. Nguyễn Minh Phong và cộng sự (2020), Triển vọng kinh tế Việt Nam 2020 và giai đoạn tới, http://lapphap.vn/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=210469.
34. Nguyễn Thị Hương Lan (2015), Nghiên cứu mô hình tổ chức và hoạt động kinh doanh của các công ty tài chính ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương.
35. Nguyễn Thị Minh (2019), Phát triển sản phẩm tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài Chính.
36. Nguyễn Thị Quy (2009), Phát triển sản phẩm mới trong lĩnh vực tài chính ở Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
37. Nguyễn Thị Kim Thanh (2013), Hoạt động cho vay tiêu dùng kinh nghiệm quốc tế thực trạng và khuyến nghị chính sách cho Việt Nam, Viện Chiến lược Ngân hàng - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
38. Nguyễn Thị Kim Thanh (2015), Bản chất và xu hướng phát triển tất yếu của hoạt động cho vay tiêu dùng, Tạp chí Ngân hàng, số 8-tháng 4/2015.
39. Nguyễn Thu Hà (2019), Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài Chính.
40. Nguyễn Thu Nga (2017) Phân tích mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng với hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.
41. Nguyễn Thùy Chi (2013), Quản trị rủi ro tín dụng tại CTTC cổ phần Dệt May Việt Nam, Luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.
42. Nguyễn Văn Ngọc (2018), Từ điển Kinh tế học, Đại học Kinh tế Quốc dân.
43. Nguyễn Văn Tiến (2011), Giáo trình Tín dụng Ngân hàng, Trang 317, Nhà xuất bản Thống kê.
44. Nguyễn Thị Hiền (2017), Tín dụng tiêu dùng Việt Nam Thực trạng và khuyến nghị chính sách, Viện chiến lược ngân hàng.
45. Phan Thị Hồng Thảo (2019), Hiệu quả tài chính của các tổ chức tài chính vi mô chính thức tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Ngân hàng.
46. Phạm Thái Hà (2017), Mở rộng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Quân đội, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
47. Phùng Việt Hà (2015), Phát triển dịch vụ tín dụng của các công ty tài chính ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học thương mại.
48. Quốc Hội (2010), Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12, đã được sửa đổi bổ sung theo Luật số 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng.
49. Quốc Hội (2010), Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
50. Tạp chí Ngân hàng, các số phát hành trong các năm 2015-2019.
51. Tạp chí Tài chính, các số phát hành trong các năm 2015-2019.
52. Tạp chí Thương mại, các số phát hành trong các năm 2015-2019.
53. Trần Khánh Dương (2019), Phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài Chính.
54. Trần Long Giang (2019) nh hưởng của tiếp cận tín dụng ngân hàng đến thu nhập hộ gia đình Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh.
55. Thị trường tiền tệ, các số phát hành trong các năm 2015-2019.
56. Trịnh Thị Thu Huyền (2019), Các nhân tố ảnh hướng đến khách hàng cá nhân trong việc chấp nhận dịch vụ Mobile Banking tại Việt Nam: Nghiên cứu từ mô hình lý thuyết và chấp nhận sử dụng công nghệ, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
57. Thủ tướng (2019), Chỉ thị số 12/CT-Ttg về tăng cường phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm và vi phạm pháp luật liên quan tới hoạt động tín dụng đen ngày 25/4/2019 của Thủ tướng Chính Phủ.
58. Vũ Văn Thực (2014), Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, Số 19(29) - Tháng 11-12/2014.
59. Công ty Cổ phần nghiên cứu ngành và tư vấn Việt Nam (2020), Báo cáo tài chính 2019 của FE Credit, HD Saison, MCredit, SHB Finance.
Tài liệu tiếng Anh
60. Basel Committee on Banking Supervision (July 2005), an Explanatory Note on the Basel II IRB Risk Weight Functions.
61. Fiingroup (2019), Full Year 2018 Consumer Finance Report, Hong Duc Publishing House.
62. Euromonitor Internatioanl (2014), Consumer Lending in Vietnam, Hong Duc Publishing House.
63. Gloria M.Soto (2009), Study on the application of the annual percentage rate of charge for consumer credit agreements, European Commision Directorate General Health and Consumer Protection.
64. Google, Temasek and Bain & Company (2019), Fulfilling its Promise -The future of Southeast Asia’s digital financial services, Singapore.
65. Gottfried Haberler (2017), Consumer Installement Credit and Econimic Fluations, National Bureau of Economic Research.
66. Jing Jian Xiao (2008), Hanbook of Consumer Credit Finance Research, University of Rhode Island.
67. Luisa Anderloni (2010), The Profitability of the Consumer Credit Industry: Evidence from Europe, SSRN Electronic JournalKrugman https://www.researchgate.net/publication/46466333_The_Profitability_of_the_C onsumer_Credit_Industry_Evidence_from_Europe.
68. Paul (2009), The Return of Depression Economics and the Crisis of 2008. W.W. Norton Company Limited.
69. Paul F. Smith (1964), Consumer Finance Companies – Consumer Credit Costs, 1949-59, Princeton University Pres, Volume ISBN: 0-691-04116-4.
70. Ogerta Elezaj, Dhimiter Tole, Nevila Baci (2018), Big Data in e-Government Environments: Albania as a Case Study, Academic Journal of Interdisciplinary Studies, pages 117-124.
71. Office of the Comptroller of the Currency (2018), Comptroller’s Handbook, Installment Lending, Version 1.3, US.
72. Pratima Pradhan, Subarna Shakya (2018), Big Data Challenges for e-Government Services in Nepal, Journal of the Institute of Engineering, pages 216-222.
73. Paul F.Smith (1964), Measuring Risk on Consumer Instalment Credit, The Institue for Operations Research and the Management Science.
74. PWC (2014), Personal Loan market in Poland.
75. PWC (2015), Banking the under-banked: the growing demand for near-prime credit.
76. PWC (2015), Getting a bang for your digital buck.
77. PWC (2019), Consumer lending, undertanding the empowered borrower.
78. Ralph A. Young and Associates (2018), Personal Finance Companies and Their Credit Practices, NBER.
79. Salisu kaka (2015), E-Government Adoption and Framework for Big Data Analytics in Nigeria, NITDA.
80. Sharron Worton and Asssociates (2014), Consumer credit research: low income consumers, The Financial Conduct Authority.
STOXPLUS (2016), | Vietnam | Consumer | Finance | Report | 2015, | Hong | Duc | |
Publishing House. | ||||||||
82. | STOXPLUS (2017), | Vietnam | Consumer | Finance | Report | 2016, | Hong | Duc |
Publishing House. | ||||||||
83. | STOXPLUS (2018), | Vietnam | Consumer | Finance | Report | 2017, | Hong | Duc |
Publishing House. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Hoàn Thiện Năng Lực Quản Lý Chất Lượng Tdtd
- Hoàn Thiện Hệ Thống Quản Trị Dữ Liệu Khách Hàng
- Hoàn Thiện Hệ Thống Pháp Lý Về Cho Vay Và Đi Vay Có Trách Nhiệm
- Phát triển tín dụng tiêu dùng của các công ty tài chính trực thuộc ngân hàng thương mại ở Việt Nam - 23
- Phát triển tín dụng tiêu dùng của các công ty tài chính trực thuộc ngân hàng thương mại ở Việt Nam - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
84. Fiingroup (2019), Vietnam Consumer Finance Report 2018, Hong Duc Publishing House.
85. Tobias Baer, Tony Goland, and Robert Schiff (2019) New credit-risk models for the unbanked, McKinsey.
Website
86. https://www.santander.co.uk
87. https://www.capitalone.com
88. https://www.shinsheibank.com
89. https://indialends.com
90. https://www.shbfinance.com.vn
91. https://www.mcredit.com.vn
92. https://www.fecredit.com.vn
93. https://www.hdsaison.com.vn
94. https://www.sbv.gov.vn
95. https://cafef.vn
96. https://bigdatauni.com
97. https://dataversity.net
PHỤ LỤC 01:
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TÀI CHÍNH TRỰC THUỘC NHTM
Tôi là Tô Thanh Hương, hiện là Nghiên cứu sinh khóa 27A - chuyên ngành Kinh doanh Thương mại, trường Đại học Thương mại. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu với đề tài nghiên cứu về “Phát triển tín dụng tiêu dùng của các công ty tài chính trực thuộc ngân hàng thương mại ở Việt Nam”. Để việc nghiên cứu có cơ sở, khách quan, chính xác và hữu ích cho việc đề xuất các giải pháp phát triển tín dụng tiêu dùng tại các công ty tài chính trực thuộc ngân hàng thương mại ở Việt Nam, tôi mong muốn nhận được ý kiến khảo sát từ Ông/Bà đang là khách hàng vay vốn của CTTC trực thuộc NHTM. Các thông tin Ông/Bà cung cấp sẽ được giữ bảo mật tuyệt đối và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Kính chúc Ông/Bà sức khỏe và thành công.
PHẦN KHẢO SÁT THÔNG TIN
Đánh dấu (X) vào ô vuông đặt trước thông tin Anh/Chị cho là phù hợp nhất
1. Anh/chị hiện đang vay vốn tại CTTC nào dưới đây
MCredit SHB Finance FE Credit HD Saison
2. Mục đích sử dụng dịch vụ tín dụng tiêu dùng của Anh/Chị
Mua xe máy/xe điện Mua đồ điện tử /điện máy Vay tiền mặt tín chấp
PHẦN KHẢO SÁT Ý KIẾN
Phần dưới đây, mời Anh/Chị lựa chọn các phương án từ 1 đến 5 tương ứng với đánh giá của Anh/Chị về các nhận định đưa ra dưới đây. Trong đó mức độ đánh giá như sau: (1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý,
(5) Hoàn toàn đồng ý.
Nhận định | Mức điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Chuẩn mực và chuyên nghiệp của nhân viên CTTC | Hình ảnh bên ngoài của nhân viên tại các điểm giới thiệu dịch vụ trang trọng, lịch sự. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cử chỉ điệu bộ của nhân viên tại các điểm giới thiệu dịch vụ thể hiện sự tôn trọng và thiện chí phục vụ khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân viên tại các điểm giới thiệu dịch vụ am hiểu sản phẩm và quy trình cho vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân viên tư vấn nắm rõ các chương trình, chính sách ưu đãi của CTTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Dịch vụ chăm sóc sau vay | Nhân viên CTTC luôn chủ động liên lạc kiểm tra xem tôi có cần hỗ trợ không | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên CTTC luôn tôn trọng và lắng nghe tôi trình bày với thái độ lịch sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các vấn đề khiếu nại, phàn nàn của tôi luôn được xử lý ngay lập tức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các vấn đề khiếu nại, phàn nàn của tôi luôn được lắng nghe, ghi nhận và giải quyết thỏa đáng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hiểu biết về các sản phẩm TDTD | Tôi nắm rõ sản phẩm TDTD của các CTTC | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi chủ động tìm hiểu các sản phẩm TDTD trước khi phát sinh nhu cầu vay vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi tự đánh giá được mình có khả năng đi vay CTTC hay không? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhận định | Mức điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tôi không hoàn toàn dựa vào tư vấn của nhân viên CTTC tại các điểm giới thiệu dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Hiểu biết về quản lý tài chính cá nhân | Tôi đã biết về quản lý tài chính cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi thường xuyên thiết lập ngân sách để chi tiêu phù hợp với thu nhập hiện tại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi dựa vào năng lực trả nợ của mình để xác định thời gian vay vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đánh giá về trách nhiệm khi vay vốn CTTC | Tôi thường chủ động tìm hiểu kỹ điều kiện và điều khoản quan trọng của hợp đồng và yêu cầu nhân viên tư vấn giải thích rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi chủ động hỏi về lãi suất phạt nếu trả nợ trước hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi nắm rõ nguyên tắc và thời gian thanh toán của các khoản nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi biết thông tin vay vốn của tôi sẽ được lưu tại Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia (CIC) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi hiểu các rủi ro gặp phải nếu không trả được nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |