Tổng Hợp Nợ Xấu Các Nhtm Giai Đoạn 2015-2019


Phụ lục 4.3: Tổng hợp nợ xấu các NHTM giai đoạn 2015-2019

ĐVT: Tỷ đồng


NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

2015

2016

2017

2018

2019

Tổng số

tỷ lệ (%)

Tổng số

tỷ lệ (%)

Tổng số

tỷ lệ (%)

Tổng số

tỷ lệ (%)

Tổng số

tỷ lệ (%)

A-NHTM

405,03

1,50%

275,97

0,75%

312,35

0,67%

312,70

0,50%

339,23

0,44%

I-NHTMNN

140,54

1,20%

51,92

0,37%

52,92

0,31%

47,51

0,22%

29,60

0,11%

NHNo LĐ

127,88

1,30%

34,92

0,29%

35,82

0,25%

13,26

0,12%

14,35

0,11%

NHDDT

12,66

0,80%









NH No CN Nam Lâm Đồng



17,00

0,72%

17,10

0,58%





II- NHTMCP

264,50

1,70%

224,06

1,00%

259,44

0,87%

265,19

0,65%

309,63

0,61%

NHTMCPNN

88,61

0,85%

91,83

0,63%

104,95

0,54%

76,84

0,30%

69,12

0,21%

NHCT Lâm Đồng

15,63

0,80%

14,12

0,52%

28,13

0,83%

24,14

0,46%

22,03

0,30%

NHCT Bảo Lộc

28,34

1,30%

31,28

1,08%

36,01

1,00%

19,88

0,47%

23,13

0,50%

NHĐT Lâm Đồng

0,53

0,02%

1,36

0,04%

2,56

0,06%

11,18

0,21%

12,61

0,20%

NHĐT bảo Lộc

15,07

0,90%

13,20

0,56%

10,47

0,36%

1,49

0,04%

4,32

0,09%

NHĐT Đà Lạt



13,29

1,44%

13,44

0,73%

14,57

0,52%

3,91

0,10%

NH ngoại thương

16,81

1,01%

18,58

0,81%

14,35

0,47%

5,59

0,14%

3,13

0,06%

NH Nhà nước

12,23

1,80%









2.











NHTMCPND

175,89

3,43%

132,23

1,68%

154,49


188,35

1,24%

240,51

1,30%

NH Hàng Hải



0,11

1,80%

0,01

0,05%

0,01

0,05%

0,01

0,02%

Sacombank

7,75

0,40%

9,91

0,42%

5,48

0,20%

2,85

0,08%

6,69

0,15%

NH Đông Á

8,88

3,90%

4,69

3,16%

10,20

5,96%

10,37

2,70%

16,12

6,09%

NH Eximbank

15,42

1,84%

8,73

0,78%

16,61

1,40%

14,92

0,86%

20,37

0,95%

NH Nam Á







0,45

0,08%

4,00

0,67%

NH Á Châu

48,00

3,90%

15,00

0,93%

14,00

0,60%

22,00

0,71%

40,00

0,97%

Vượng











Techcombank



0,08

0,05%

0,93

0,60%

2,06

1,24%

0,97

0,63%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 20


NH Quân Đội



1,89

0,23%

5,11

0,40%

21,46

0,98%

13,41

0,50%

NH Bắc Á







-

0%

-

0,00%

NH Quốc tế

1,52

1,30%

1,53

0,93%

1,55

0,70%

1,51

0,42%

2,31

0,45%

NH Phát triển HCM





2,30

1,40%

1,44

0,28%

2,49

0,35%

NH SHB

93,76

37,30%

89,68

8,98%

98,07

8,30%

104,26

7,67%

113,12

10,70%

NH Liên Việt





0,08

0,05%

3,16

0,79%

9,48

2,14%

NH Đại Chúng











Chúng







-


-


NH Kiên Long











NH Hàng Hải nam TN



0,60

26,57%

0,15

7,50%





NH Mê Kông

0,56

9,00%









NHTMCP Phát triển











TỔNG CỘNG

405,03

1,50%

275,97

0,75%

312,35

0,67%

312,70

0,50%

339,23

0,41%


Phụ lục 4.4:

BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ (Theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay-A00044)

Tháng 12/2015


ĐVT: Triệu đồng


STT


Tên ngành kinh tế


Mã ngành kinh tế


Doanh số tín dụng

Dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu DN)

Ngắn hạn

Trung và dài hạn


Tổng cộng

Bằng VND

Bằng ngoại tệ

Bằng VND

Bằng ngoại tệ


Dịch vụ lưu trú và ăn uống


0403


896,555


302,332



550,700



896,555


9.1


Dịch vụ lưu trú


0403


18.295,00


84.336,00


-


239.426,00


-


284.542,00


9.2


Dịch vụ ăn uống


0403


27.108,00


209.373,00


-


80.482,00


-


281.480,00


BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ (Theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay-A00044) Tháng 12/2016

ĐVT: Triệu đồng


STT


Tên ngành kinh tế


Mã ngành kinh tế


Doanh số tín dụng

Dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu DN)


Lãi dự thu

Ngắn hạn

Trung và dài hạn


Tổng cộng

Bằng VND

Bằng ngoại tệ

Bằng VND

Bằng ngoại tệ


Dịch vụ lưu trú và ăn uống

0403

951.890

304.337


647.553


951.890


9.1

Dịch vụ lưu trú

0403

190.200

60.500


129.510


190.200


9.2

Dịch vụ ăn uống

0403

761.690

243.837


518.042


761.690



BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ (Theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay-A00044) Tháng 12/2017

ĐVT: Triệu đồng


STT


Tên ngành kinh tế


Mã ngành kinh tế


Doanh số tín dụng

Dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu DN)


Lãi dự thu

Ngắn hạn

Trung và dài hạn


Tổng cộng

Bằng VND

Bằng ngoại tệ

Bằng VND

Bằng ngoại tệ


Dịch vụ lưu trú và ăn uống


0403


1.273.939


430.152



843.787



1.273.939


1,710.00

9.1

Dịch vụ lưu trú

0403

254.787

86.030


168.757


254.787

672,93

9.2

Dịch vụ ăn uống

0403

1.019.151

344.122


675.029


1.019.151

718,57


BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ (Theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay-A00044) Tháng 12/2018

(ĐVT: Triệu đồng)


STT


Tên ngành kinh tế


Mã ngành kinh tế


Doanh số tín dụng

Dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu DN)


Lãi dự thu

Ngắn hạn

Trung và dài hạn


Tổng cộng

Bằng VND

Bằng ngoại tệ

Bằng VND

Bằng ngoại tệ


Dịch vụ lưu trú và ăn uống


0403


108.122,86


481.069,76



1.058.545,38



1.539.615,14


4.885,11

9.1

Dịch vụ lưu trú

0403

19.934,79

120.070,97


517.823,95


637.894,92

672,93

9.2

Dịch vụ ăn uống

0403

88.188,79

360.998,78


540.721,42


901.720,20

718,57


BÁO CÁO DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ (Theo mục đích sử dụng vốn vay đối với từng khoản vay-A00044) Tháng 12/2019

ĐVT: Triệu đồng


STT


Tên ngành kinh tế


Mã ngành kinh tế


Doanh số tín dụng

Dư nợ tín dụng (không bao gồm mua, đầu tư trái phiếu DN)


Lãi dự thu

Ngắn hạn

Trung và dài hạn


Tổng cộng

Bằng VND

Bằng ngoại tệ

Bằng VND

Bằng ngoại tệ


Dịch vụ lưu trú và ăn uống


0403


94.806,60


520.294,76



1.122.258,61



1.642.553,37


4.249,02


9.1


Dịch vụ lưu trú


0403


30.903,81


106.406,15


-


472.977,35


-


579.383,50


219,05


9.2


Dịch vụ ăn uống


0403


63.902,79


413.888,61


-


649.281,26


-


1.063.169,87


1094,55

PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

PL 5.1: PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ DNVVN TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TẠI LÂM ĐỒNG


Kính chào Quí Anh/Chị!

Tôi tên là, hiện là Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Ngân hàng khóa 22, hiện nay tôi đang nghiên cứu về tín dụng ngân hàng góp phần phát triển du lịch tại Lâm Đồng. Rất mong các Quí Anh/Chị dành chút thời gian để thảo luận một số câu khảo sát bên dưới. Mọi thông tin của Anh/Chị đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

A/ Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách gạch chéo (X) vào ô tương ứng với từng dòng.

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Vị trí công tác hiện tại:

Giám đốc Phó Giám đốc Kế toán Khác

3. Trình độ học vấn

Sau đại học

Đại học/Cao đẳng

Trung học

Khác

4. Kinh nghiệm làm việc:

Dưới 2 năm


Từ 2 đến 5 năm


Trên 5 năm


II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

1.Năm thành lập:

2.Ngành nghề kinh doanh chính: 3.Tình trạng hoạt động kinh doanh:

Mới thành lập dưới 1 năm, chưa có báo cáo tài chính

Mới chuyển đổi từ hộ kinh doanh, chưa có báo cáo tài chính

Đã hoạt động trên 1 năm, đã có ít nhất báo cáo tài chính của 1 năm

Đã hoạt động ổn định, đã có báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán thuế

4. Số lao động đóng BHXH của doanh nghiệp Anh/Chị (trung bình năm 2019) là: ..

5. Tổng nguồn vốn hoạt động của doanh nghiệp Anh/Chị năm 2019 (VND) là: .....

6. Tổng doanh thu của doanh nghiệp Anh/Chị năm 2019 (VND) là: .....

7. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu (%) của doanh nghiệp Anh/Chị là: .....

+ Năm 2019: ……………………………………%

+ Kế hoạch năm 2020:………………………….%

+ Kế hoạch năm 2020-2025:…………………...%

8. Tài sản chính của doanh nghiệp Anh/Chị là:

Bất động sản

Thiết bị, máy móc

Hàng tồn kho, luân chuyển trong kinh doanh

9. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Anh/Chị là:

Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho ngắn hạn, vụ việc

Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho trung hạn (2-5 năm)

Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho dài hạn (> 5 năm)

10. Doanh nghiệp của Anh/Chị có phương án dự phòng cho các rủi ro không?

+ Đối với rủi ro ngắn hạn: Không

+ Đối với rủi ro dài hạn: Không

III. KHẢO SÁT VỀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG

1.Tỷ lệ doanh thu thực hiện thanh toán qua ngân hàng (%):..... 2.Tỷ lệ chi phí thực hiện thanh toán qua ngân hàng (%):......

3. Doanh nghiệp của Anh/Chị có chi trả lương qua tài khoản ngân hàng không?

Không

4. Doanh nghiệp của Anh/Chị có nộp thuế qua tài khoản ngân hàng không?

Không

III. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU VAY VỐN

1. Trong 36 tháng qua doanh nghiệp của Anh/Chị có nhu cầu vay vốn không?

Có (nếu chọn thì trả lời tiếp ở câu 20)

Không (nếu chọn thì trả lời tiếp ở câu 25)

2. Vốn vay của doanh nghiệp Anh/Chị phục vụ cho mục đích nào sau đây

Bù đắp thiếu hụt vốn tạm thời, ngắn hạn

Tài trợ cho dự án kinh doanh thời vụ

Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng kinh doanh

Bù đắp cho các khoản chi vượt ngoài dự kiến

3. Doanh nghiệp vay vốn từ nguồn nào?

Ngân hàng

Bạn bè người thân

Tín dụng thương mại

Người chuyên cho vay

Khác (ghi cụ thể):…………………………………………………..

4. Khoản vay đáp ứng bao nhiêu phần trăm nhu cầu vay vốn ban đầu của doanh nghiệp (%)?…………………………………………………………………

Xem tất cả 199 trang.

Ngày đăng: 03/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí