...........................................................................................................................................
11. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu (%) của doanh nghiệp Anh/Chị là:
+ Năm 2019: ……………………………………%
+ Kế hoạch năm 2020:………………………….%
+ Kế hoạch năm 2020-2025:…………………...%
12. Tài sản chính của doanh nghiệp Anh/Chị là:
Bất động sản
Thiết bị, máy móc
Hàng tồn kho, luân chuyển trong kinh doanh
13. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Anh/Chị là:
Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho ngắn hạn, vụ việc
Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho trung hạn (2-5 năm)
Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho dài hạn (> 5 năm)
14. Doanh nghiệp của Anh/Chị có phương án dự phòng cho các rủi ro không?
+ Đối với rủi ro ngắn hạn: Có Không
+ Đối với rủi ro dài hạn: Có Không
III. KHẢO SÁT VỀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
15. Tỷ lệ doanh thu thực hiện thanh toán qua ngân hàng (%): .........................................
16. Tỷ lệ chi phí thực hiện thanh toán qua ngân hàng (%): ..............................................
17. Doanh nghiệp của Anh/Chị có chi trả lương qua tài khoản ngân hàng không?
Có Không
18. Doanh nghiệp của Anh/Chị có nộp thuế qua tài khoản ngân hàng không?
Có Không
IV. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU VAY VỐN
19. Trong 36 tháng qua doanh nghiệp của Anh/Chị có nhu cầu vay vốn không?
Có (nếu chọn thì trả lời tiếp ở câu 20)
Không (nếu chọn thì trả lời tiếp ở câu 25)
20. Vốn vay của doanh nghiệp Anh/Chị phục vụ cho mục đích nào sau đây
Bù đắp thiếu hụt vốn tạm thời, ngắn hạn
Tài trợ cho dự án kinh doanh thời vụ
Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng kinh doanh
Bù đắp cho các khoản chi vượt ngoài dự kiến
21. Doanh nghiệp vay vốn từ nguồn nào?
Ngân hàng
Bạn bè người thân
Tín dụng thương mại
Người chuyên cho vay
Khác (ghi cụ thể):…………………………………………………..
22. Khoản vay đáp ứng bao nhiêu phần trăm nhu cầu vay vốn ban đầu của doanh nghiệp (%)? .................................................................................................................
23. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ khó khăn của doanh nghiệp khi tiếp cận vốn vay theo từng nguồn vốn vay khác nhau với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau:
(1- Rất khó; 2-Khó; 3-Bình thường; 4-Dễ; 5-Rất dễ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Ngân hàng | |||||
2. Bạn bè người thân | |||||
3. Tín dụng thương mại | |||||
4. Người chuyên cho vay | |||||
5. Khác (ghi cụ thể):……………………………………... |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Tư Vấn Đối Với Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Kinh Doanh Du Lịch Để Nâng Cao Khả Năng Tiếp Cận Tín Dụng Ngân Hàng
- Khuyến Nghị Với Sở Ban Ngành Liên Quan Góp Phần Thúc Đẩy Phát Triển Du Lịch Tại Lâm Đồng
- Quốc Hội (2017), Luật Hỗ Trợ Dnnvv Số 04/2017/qh14 Có Hiệu Lực Thi Hành Từ Ngày 01/01/2018.
- Tổng Hợp Nợ Xấu Các Nhtm Giai Đoạn 2015-2019
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 21
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 22
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
24. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ khó khăn của doanh nghiệp khi vay tiền từ các ngân hàng với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau:
(1- Rất đồng ý; 2- Đồng ý; 3- Hơi đồng ý; 4-Không đồng ý; 5-Rất không đồng ý)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Thủ tục vay của ngân hàng phức tạp | |||||
2. Điều kiện vay của ngân hàng khó | |||||
3. Lãi suất cho vay của ngân hàng cao | |||||
4. Chi phí vay vốn không chính thức lớn | |||||
5. Hệ thống sổ sách kế toán của doanh nghiệp không đầy đủ | |||||
6. Doanh nghiệp thiếu năng lực xây dựng dự án và phương án trả nợ | |||||
7. Doanh nghiệp không đủ tài sản thế chấp để vay vốn | |||||
8. Khác (ghi cụ thể):…………………………………….. |
25. Anh/Chị cho biết lý do vì sao doanh nghiệp không có nhu cầu vốn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
26. Theo Anh/Chị cần có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, cơ quan Nhà nước, tổ chức khác để tạo điều kiện cho doanh nghiệp dễ tiếp cận vốn hơn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
27. Ý kiến khác:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PL3: CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KHẢO SÁT CÔNG TÁC TẠI 22 NHTM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ACB Lâm Đồng | Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu chi nhánh Lâm Đồng | |
2. | Agribank Lâm Đồng | Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
3. | BIDV Bảo Lộc | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Bảo Lộc |
4. | BIDV Lâm Đồng | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Lâm Đồng – Đà Lạt) |
5. | Dong A Lâm Đồng | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á chi nhánh Lâm Đồng |
6. | NHNN Lâm Đồng | Ngân hàng Nhà nước Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
7. | MB chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Quân đội Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
8. | ViettinBank chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Công Thươg Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
9. | ViettinBank chi nhánh Bảo Lộc | Ngân hàng TPCP Công Thươg Việt nam chi nhánh Bảo Lộc |
10. | HDBank chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Phát triển nhà HCM chi nhánh Lâm đồng |
11. | VCB chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Ngoại Thương Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
12. | Sacombank Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Sài Gòn Thương Tín Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
13. | DAB chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Đông Á chi nhánh Lâm đồng |
14. | VIB chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Quốc Tế Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
15. | TechcomBank Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Kỹ Thương Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
16. | PVcomBank Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Đại Chúng chi nhánh Lâm đồng |
17. | LienvietPostBank Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Bưu điện Liên Việt Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
18. | SHB chi nhánh Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Sài Gòn Hà nội Việt nam chi nhánh Lâm đồng |
19. | VPB Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Việt Nam Thịnh Vượng chi nhánh Lâm đồng |
20. | MaritimeBank chi nhánh | Ngân hàng TPCP Hàng Hải chi nhánh Lâm đồng |
21. | Nam Á Lâm Đồng | Ngân hàng TPCP Nam Á chi nhánh Lâm đồng |
22. | Kiên Long Bank Lâm đồng | Ngân hàng TPCP Kiên Long chi nhánh Lâm đồng |
23. | MB chi nhánh Bảo Lộc | Ngân hàng TPCP Quân đội Việt nam chi nhánh Bảo Lộc |
PL4: PHỤ LỤC THỰC TRẠNG TÍN DỤNG DU LỊCH TẠI LÂM ĐỒNG
Phụ lục 4.1: Tổng hợp nguồn vốn huy động của NHTM giai đoạn 2015-2019
ĐVT: tỷ đồng
Tổng hợp nguồn vốn huy động của các chi nhánh NHTM | |||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
A-NHTM | 23.273,02 | 26.583,50 | 33.737,36 | 39.184,66 | 43.204,74 |
I-NHTMNN | 8.350,80 | 9.333,49 | 10.941,67 | 12.647,58 | 14.000,53 |
NHNo LĐ | 7.382,74 | 8.303,76 | 9.769,77 | 7.907,25 | 8.649,51 |
NHNo LĐồng II | 4.740,33 | 5.351,02 | |||
NHDDT | 968,05 | ||||
NH No chi nhánh Nam LĐ | 1,029,73 | 1,171,90 | |||
II- NHTMCP | 14.922,22 | 17.250,02 | 22.795,70 | 26.537,08 | 29,204,21 |
1. NHTMCPNN | 9.120,95 | 9.963,14 | 13.018,65 | 15.272,89 | 16.399,26 |
NHCT Lâm Đồng | 1.761,20 | 589,49 | 3.059,73 | 3.456,34 | 3.717,01 |
NHCT Bảo Lộc | 1.672,00 | 2.085,90 | 1.215,78 | 1.459,54 | 1.688,52 |
NHĐT Lâm Đồng | 1.739,67 | 1.104,85 | 2.883,31 | 3.315,63 | 3.290,77 |
NHĐT Bảo Lộc | 1.289,88 | 2.178,04 | 1.655,81 | 1.898,85 | 2.107,28 |
NHĐT Đà Lạt | 1.442,56 | 1.023,97 | 1.237,93 | 1.393,40 | |
NH Ngoại Thương | 2.095,62 | 2.562,30 | 3.180,06 | 3.904,60 | 4.202,28 |
NH Nhà | 562,58 | ||||
2. NHTMCP ND | 5.801,27 | 7.286,88 | 9.777,05 | 11.264,19 | 12.954,52 |
NH Hàng Hải | 125,00 | 119,98 | 168,60 | 153,55 | 210,54 |
NH Sacombank | 2.159,77 | 2.558,61 | 3.176,60 | 3.455,70 | 4.093,05 |
NH Đông Á | 377,23 | 416,95 | 455,50 | 458,79 | 415,29 |
NH Eximbank | 719,10 | 780,92 | 976,40 | 1.209,81 | 1.208,37 |
NH Nam Á | 63,01 | 345,75 | 472,50 | 547,52 | 1.120,91 |
NH Á Châu | 421,00 | 469,26 | 633,60 | 875,30 | 961,72 |
NH Thịnh Vượng | 0,00 | 71,80 | 122,12 | 115,59 | |
NH Techcombank | 127,50 | 106,11 | 129,90 | 209,20 | 223,40 |
NH Quân Đội | 262,41 | 304,12 | 401,10 | 380,85 | 458,80 |
0,00 | 36,60 | 258,25 | 200,53 | ||
NH Quốc tế | 71,21 | 74,54 | 81,40 | 105,16 | 122,27 |
NH Phát triển HCM | 239,34 | 461,60 | 349,82 | 376,45 | |
NH SHB | 958,92 | 1.167,05 | 1.254,00 | 1.373,66 | 1.361,56 |
NH Liên Việt | 0,00 | 389,60 | 399,01 | 392,36 | |
NH Đại Chúng | 430,84 | 698,59 | 1.086,00 | 1.365,46 | 1.673,44 |
NH Kiên Long | - | 20,26 | |||
NH Hàng Hải nam tn | 5,66 | ||||
NH Mê Kông | 58,31 | ||||
NH TMCP PT nhà HCM | 26,98 | ||||
3. Phòng Giao Dịch | |||||
PGD Đông Á Đức Trọng | |||||
PGD Đông Á Đà Lạt | |||||
TỔNG CỘNG | 23.273,02 | 26.583,50 | 33.737,36 | 39.184,66 | 43.204,74 |
NH Bắc Á
Phụ lục 4.2: Tổng hợp dư nợ các NHTM giai đoạn 2015-2019
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Tổng hợp dư nợ của các NHTM | |||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | |
A-NHTM | 27.411,46 | 36.654,38 | 46.868,00 | 62.511,19 | 77.379,38 |
I-NHTMNN | 11.851,07 | 14.197,42 | 17.047,00 | 21.954,98 | 26.452,42 |
NHNo LĐ | 10.188,36 | 11.845,35 | 8.675,00 | 11.140,88 | 13.272,41 |
NHNo LĐồng II | 8.372,00 | 10.814,10 | 13.180,00 | ||
NHDDT | 1.662,70 | ||||
NH No chi nhánh Nam LĐ ( Dâu tằm tơ cũ) | 2.352,07 | ||||
II- NHTMCP | 15.560,40 | 22.456,96 | 29.821,00 | 40.556,21 | 50.926,96 |
1. NHTMCPNN | 10.429,61 | 14.577,35 | 19.304,30 | 25.413,13 | 32.453,36 |
NHCT Lâm Đồng | 1.943,70 | 2.735,11 | 3.374,90 | 5.284,73 | 7.437,43 |
NHCT Bảo Lộc | 2.112,56 | 2.893,23 | 3.601,40 | 4.203,26 | 4.625,78 |
NHĐT Lâm Đồng | 2.396,87 | 3.397,14 | 4.447,40 | 5.336,58 | 6.325,64 |
NHĐT Bảo Lộc | 1.638,14 | 2.343,85 | 2.949,10 | 3.715,71 | 4.748,74 |
NHĐT Đà Lạt | 920,03 | 1.849,50 | 2.799,49 | 3.999,88 | |
NH Ngoại Thương | 1.670,97 | 2.288,00 | 3.082,00 | 4.073,36 | 5.315,90 |
NH Nhà | 667,37 | ||||
2. NHTMCP ND | 5.130,79 | 7.879,61 | 10.516,70 | 15.143,08 | 18.473,60 |
NH Hàng Hải | 12,28 | 6,12 | 22,10 | 19,89 | 56,02 |
NH Sacombank | 1.868,95 | 2.343,54 | 2.861,30 | 3.627,72 | 4.432,60 |
NH Đông Á | 227,05 | 148,29 | 185,20 | 383,92 | 264,65 |
838,73 | 1.125,98 | 1.224,50 | 1.732,95 | 2.152,22 | |
NH Nam Á | 43,67 | 274,32 | 381,80 | 549,33 | 598,28 |
NH Á Châu | 1.236,47 | 1.606,18 | 2.245,40 | 3.092,00 | 4.108,00 |
NH Thịnh Vượng | 55,60 | 212,36 | 283,91 | ||
NH Techcombank | 130,04 | 154,38 | 164,30 | 166,54 | 154,14 |
NH Quân Đội | 345,71 | 831,88 | 1.326,50 | 2.191,87 | 2.680,69 |
NH Bắc Á | - | 30,51 | 153,70 | ||
NH Quốc tế | 118,06 | 164,09 | 227,70 | 358,91 | 512,56 |
NH Phát triển | 64,16 | 159,90 | 511,67 | 712,74 | |
HCM | |||||
NH SHB | 251,40 | 999,09 | 1.180,90 | 1.359,19 | 1.057,21 |
NH Liên Việt | 172,90 | 400,68 | 442,58 | ||
NH Đại Chúng | 51,19 | 159,30 | 308,60 | 505,56 | 691,00 |
NH Kiên Long | 173,30 | ||||
NH Hàng Hải nam TN | 2,26 | 2,00 | |||
NH Mê Kông | 6,16 | ||||
NH TMCP phát triển | 1,10 | ||||
3. Phòng Giao dịch | |||||
PGD Đông Á Đức trọng | |||||
PGD Đông Á Đà Lạt | |||||
TỔNG CỘNG | 47.440.328 | 59.657.713 | 76.935.763 | 90.443.697 | 101.824255 |