Căn cứ vào sổ nhật ký chung (biểu 2.14), kế toán tiến hành ghi sổ cái TK641 (biểu số 2.15) và sổ cái TK642 (biểu số 2.16)
Biểu số 2.15. Trích sổ cái TK641
Mẫu số S03b -DN | ||||||
Khu 6- Thị trấn Trới- Huyện Hoành Bồ | (Ban hành theo TT 200/2014-BTC | |||||
Quảng Ninh | ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) | |||||
SỔ CÁI | ||||||
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 | ||||||
Loại TK: Chi phí bán hàng | ||||||
Số hiệu: 641 | ||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
SDDK | ||||||
…… | ||||||
08/12/16 | HĐ 0000266 | 08/12/16 | Thanh toán tiền sửa máy in | 111 | 1.000.000 | |
…… | ||||||
31/12/16 | BPBL T12 | 31/12/16 | Tính ra lương tháng 12 | 334 | 32.759.000 | |
…… | ||||||
31/12/16 | BPBL T12 | 31/12/16 | Trích lương tháng 12 | 338 | 7.190.400 | |
…… | ||||||
31/12/16 | BKH T12 | 31/12/16 | Khấu hao TSCĐ | 214 | 5.092.198 | |
31/12/16 | PKT 14 | 31/12/16 | Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 4.501.786.129 | |
Cộng số phát sinh | 4.501.786.129 | 4.501.786.129 | ||||
SDCK | ||||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc | ||||
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Và Chính Sách Kế Toán Áp Dụng Tại Doanh Nghiệp Tư Nhân Du Lịch Vịnh Xanh
- Nội Dung Hạch Toán Kế Toán Giá Vốn Hàng Bán Tại Doanh Nghiệp Tư Nhân Du Lịch Vịnh Xanh
- Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Quản Lý Doanh Nghiệp
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh - 11
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh - 12
- Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh - 13
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Biểu số 2.16. Trích sổ cái TK642
Mẫu số S03b –DN (Ban hành theo TT 200/2014-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) | ||||||
Khu 6- Thị trấn Trới- Huyện Hoành Bồ | ||||||
Quảng Ninh | ||||||
SỔ CÁI | ||||||
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 | ||||||
Loại TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp | ||||||
Số hiệu: 642 | ||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
SDDK | ||||||
…… | ||||||
14/12/16 | HĐ 0567936 | 14/12/16 | Thanh toán tiền cước viễn thông | 111 | 1.620.841 | |
…… | ||||||
31/12/16 | BPBL T12 | 31/12/16 | Tính ra lương tháng 12 | 334 | 63.791.000 | |
…… | ||||||
31/12/16 | BPBL T12 | 31/12/16 | Trích lương tháng 12 | 338 | 13.482.000 | |
…… | ||||||
31/12/16 | BKH T12 | 31/12/16 | Khấu hao TSCĐ | 214 | 2.539.154 | |
31/12/16 | PKT 14 | 31/12/16 | Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 911 | 2.032.642.980 | |
Cộng số phát sinh | 2.032.642.980 | 2.032.642.980 | ||||
SDCK | ||||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc | ||||
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
2.2.2. Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại Doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh
- Chứng từ sử dụng:
+ Sổ phụ ngân hàng
+ Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng
- Tài khoản sử dụng:
+ Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
+ Tài khoản 635: Chi phí tài chính.
- Sổ sách sử dụng:
+ Sổ Nhật ký chung
+ Sổ Cái TK 515, TK 635
- Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Ngày 31/12 Doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh nhận được tiền lãi của ngân hàng BIDV với số tiền 1.601.000 bằng chuyển khoản
Định khoản:
Nợ TK 112 : 1.601.000
Có TK 515: 1.601.000
Căn cứ vào giấy báo có (Biểu 2.17) kế toán tiến hành ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.18)
Biểu 2.17. Giấy báo có của ngân hàng BIDV
Mã GDV: Mã KH: Số GD: 08636 | |
Ngân hàng BIDV Chi nhánh: Quảng Ninh | |
Kính gửi: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN DU LỊCH VỊNH XANH Mã số thuế: 5700513165 Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung như sau: Số tài khoản ghi Có: 00100000681666 Số tiền bằng số: 1.601.000 Số tiền bằng chữ: Một triệu sáu trăm linh một nghìn đồng. Nội dung: Lãi tiền gửi GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT |
Biểu số 2.18. Trích sổ Nhật ký chung
Mẫu số S03a –DN | ||||||
Khu 6- Thị trấn Trới- Huyện Hoành Bồ | (Ban hành theo TT 200/2014-BTC | |||||
Quảng Ninh | ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) | |||||
NHẬT KÝ CHUNG | ||||||
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 | ||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số phát sinh | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||
….. | ||||||
12/12/16 | HĐ 0567936 | 12/12/16 | Thanh toán cước viễn thông | 642 | 1.620.841 | |
133 | 162.084 | |||||
111 | 1.782.925 | |||||
….. | ||||||
31/12/16 | GBC 8636 | 31/12/16 | Lãi nhập gốc | 112 | 1.601.000 | |
515 | 1.601.000 | |||||
….. | ||||||
Cộng phát sinh | 5.453.468.655.900 | 5.453.468.655.900 | ||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc | ||||
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
Căn cứ vào sổ nhật ký chung (Biểu 2.18), kế toán tiến hành ghi sổ cái TK515 (biểu số 2.19)
Biểu số 2.19. Trích sổ cái TK515
Mẫu số S03b -DN | ||||||
Khu 6- Thị trấn Trới- Huyện Hoành Bồ | (Ban hành theo TT 200/2014- BTC | |||||
Quảng Ninh | ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính) | |||||
SỔ CÁI | ||||||
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 | ||||||
Loại TK: Doanh thu hoạt động tài chính | ||||||
Số hiệu: 515 | ||||||
Ngày tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | TKĐƯ | Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày tháng | Nợ | Có | |||
SDDK | ||||||
…… | ||||||
31/12/16 | GBC 8636 | 31/12/16 | Lãi nhập gốc | 112 | 1.601.000 | |
31/12/16 | PKT 13 | 31/12/16 | Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính | 911 | ||
Cộng số phát sinh | 8.316.847 | 8.316.847 | ||||
SDCK | ||||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc | ||||
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
2.2.3. Nội dung kế toán doanh thu khác, chi phí khác hoạt tại Doanh nghiêp tư nhân du lịch Vịnh Xanh
Trong năm doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh không phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến TK711 và TK 811
2.2.4. Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân du lịch Vịnh Xanh
* Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu kế toán
* Sổ kế toán sử dụng:
+ Sổ cái TK911: “Kết quả kinh doanh”
+ Sổ cái TK 821: “Chi phí thuế TNDN”
+ Sổ cái TK421: “Lợi nhuận chưa phân phối”
* Ví dụ minh họa:
Ngày 31/12: Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối năm 2016
Căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 632, 641, 642 kế toán tiến hành lập phiếu kế toán số 14 (Biểu số 2.20) để kết chuyển chi phí
Biểu số 2.20. Phiếu kế toán số 14
Khu 6 – Thị trấn Trới- Huyện Hoành Bồ- Quảng Ninh | ||||
PHIẾU KẾ TOÁN | ||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 | ||||
Số: 14 | ||||
STT | Nội dung | Số hiệu TK | Số tiền | |
Nợ | Có | |||
1 | Kết chuyển giá vốn hàng bán | 911 | 632 | 77.789.568.169 |
2 | Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 4.501.786.129 |
3 | Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp | 911 | 642 | 2.032.642.980 |
Cộng | 84.323.997.278 | |||
Người lập | Kế toán trưởng |