-Ưu tiên vốn đầu tư để nâng cấp bảo vệ các di tích lịch sử văn hóa, các danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quí Anh/Chị!
PL 5.5 PHIẾU KHẢO SÁT DNVVN
(ĐỐI TƯỢNG: BAN GIÁM ĐỐC/TRƯỞNG/PHÓ PHÒNG KINH DOANH/ KẾ TOÁN TRƯỞNG/PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN )
Xin chào quý vị, tôi đang thực hiện nghiên cứu về “ Tiếp cận nhu cầu tín dụng ngân hàng đối với khách hàng trong lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng”. Rất mong nhận được từ Anh/Chị ý kiến về vấn đề này và rất mong sự đóng góp tích cực của Anh/Chị.
Xin lưu ý rằng không có quan điểm nào là đúng hay sai. Tất cả những thông tin đóng góp của Anh/Chị được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
V. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
28. Giới tính: Nam Nữ
29. Vị trí công tác hiện tại:
Giám đốc Phó Giám đốc
Kế toán Khác:……………………………………………………
30. Trình độ học vấn
Sau đại học
Đại học/Cao đẳng
Trung học
Tiểu học hoặc thấp hơn
31. Kinh nghiệm làm việc:
Dưới 2 năm
Từ 2 đến 5 năm
Trên 5 năm
VI. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
32. Năm thành lập: ............................................................................................................
33. Ngành nghề kinh doanh chính: ...................................................................................
34. Tình trạng hoạt động kinh doanh:
Mới thành lập dưới 1 năm, chưa có báo cáo tài chính
Mới chuyển đổi từ hộ kinh doanh, chưa có báo cáo tài chính
Đã hoạt động trên 1 năm, đã có ít nhất báo cáo tài chính của 1 năm
Đã hoạt động ổn định, đã có báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán thuế
35. Số lao động đóng BHXH của doanh nghiệp Anh/Chị (trung bình năm 2019) là:
...........................................................................................................................................
36. Tổng nguồn vốn hoạt động của doanh nghiệp Anh/Chị năm 2019 (VND) là:
...........................................................................................................................................
37. Tổng doanh thu của doanh nghiệp Anh/Chị năm 2019 (VND) là:
...........................................................................................................................................
38. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu (%) của doanh nghiệp Anh/Chị là:
+ Năm 2019: ……………………………………%
+ Kế hoạch năm 2020:………………………….%
+ Kế hoạch năm 2020-2025:…………………...%
39. Tài sản chính của doanh nghiệp Anh/Chị là:
Bất động sản
Thiết bị, máy móc
Hàng tồn kho, luân chuyển trong kinh doanh
40. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Anh/Chị là:
Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho ngắn hạn, vụ việc
Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho trung hạn (2-5 năm)
Doanh nghiệp có chiến lược kinh doanh cho dài hạn (> 5 năm)
41. Doanh nghiệp của Anh/Chị có phương án dự phòng cho các rủi ro không?
+ Đối với rủi ro ngắn hạn: Có Không
+ Đối với rủi ro dài hạn: Có Không
VII. KHẢO SÁT VỀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
42. Tỷ lệ doanh thu thực hiện thanh toán qua ngân hàng (%): .........................................
43. Tỷ lệ chi phí thực hiện thanh toán qua ngân hàng (%): ..............................................
44. Doanh nghiệp của Anh/Chị có chi trả lương qua tài khoản ngân hàng không?
Có Không
45. Doanh nghiệp của Anh/Chị có nộp thuế qua tài khoản ngân hàng không?
Có Không
VIII. KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU VAY VỐN
46. Trong 36 tháng qua doanh nghiệp của Anh/Chị có nhu cầu vay vốn không?
Có (nếu chọn thì trả lời tiếp ở câu 20)
Không (nếu chọn thì trả lời tiếp ở câu 25)
47. Vốn vay của doanh nghiệp Anh/Chị phục vụ cho mục đích nào sau đây
Bù đắp thiếu hụt vốn tạm thời, ngắn hạn
Tài trợ cho dự án kinh doanh thời vụ
Tài trợ cho dự án đầu tư mở rộng kinh doanh
Bù đắp cho các khoản chi vượt ngoài dự kiến
48. Doanh nghiệp vay vốn từ nguồn nào?
Ngân hàng
Bạn bè người thân
Tín dụng thương mại
Người chuyên cho vay
Khác (ghi cụ thể):…………………………………………………..
49. Khoản vay đáp ứng bao nhiêu phần trăm nhu cầu vay vốn ban đầu của doanh nghiệp (%)? .................................................................................................................
50. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ khó khăn của doanh nghiệp khi tiếp cận vốn vay theo từng nguồn vốn vay khác nhau với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau:
(1- Rất khó; 2-Khó; 3-Bình thường; 4-Dễ; 5-Rất dễ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6. Ngân hàng | |||||
7. Bạn bè người thân | |||||
8. Tín dụng thương mại | |||||
9. Người chuyên cho vay | |||||
10. Khác (ghi cụ thể):……………………………………... |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Nguồn Vốn Huy Động Của Nhtm Giai Đoạn 2015-2019
- Tổng Hợp Nợ Xấu Các Nhtm Giai Đoạn 2015-2019
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 21
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 23
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 24
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
51. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ khó khăn của doanh nghiệp khi vay tiền từ các ngân hàng với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau:
(2- Rất đồng ý; 2- Đồng ý; 3- Hơi đồng ý; 4-Không đồng ý; 5-Rất không đồng ý)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9. Thủ tục vay của ngân hàng phức tạp | |||||
10. Điều kiện vay của ngân hàng khó | |||||
11. Lãi suất cho vay của ngân hàng cao | |||||
12. Chi phí vay vốn không chính thức lớn | |||||
13. Hệ thống sổ sách kế toán của doanh nghiệp không đầy đủ | |||||
14. Doanh nghiệp thiếu năng lực xây dựng dự án và phương án trả nợ | |||||
15. Doanh nghiệp không đủ tài sản thế chấp để vay vốn | |||||
16. Khác (ghi cụ thể):…………………………………….. |
52. Anh/Chị cho biết lý do vì sao doanh nghiệp không có nhu cầu vốn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
53. Theo Anh/Chị cần có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, cơ quan Nhà nước, tổ chức khác để tạo điều kiện cho doanh nghiệp dễ tiếp cận vốn hơn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
54. Ý kiến khác:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PL 5.6 PHIẾU KHẢO SÁT (NHTM)
(ĐỐI TƯỢNG: BAN LÃNH ĐẠO/TRƯỞNG/PHÓ PHÒNG KINH DOANH/CHUYÊN VIÊN TÍN DỤNG/CHUYÊN VIÊN THẨM ĐỊNH)
Xin chào quý anh (chị), tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Các yếu tố tác động đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch: Nghiên cứu tại tỉnh Lâm Đồng”. Kính mong quý vị dành chút ít thời gian để trả lời cho một số câu hỏi sau đây. Xin lưu ý là không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả các quan điểm của quý vị đều có giá trị cho nghiên cứu của chúng tôi.
Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình từ quý vị.
1. Tên ngân hàng:………………………………………………………………
2. Địa chỉ:……………………………………………………………………… Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về những vấn đề sau: Anh/Chị lựa chọn mức độ đồng ý từ 1 đến 5 như sau:
−Hoàn toàn phản đối 1
−Phản đối 2
−Không có ý kiến 3
−Đồng ý 4
{−Hoàn toàn đồng ý 5
Nội dung câu hỏi | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Các yếu tố có tác động đến quyết định phát triển tín dụng NH trong lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng | |||||
1.1 | Thu nhập bình quân đầu người cao | |||||
1.2 | Tỷ lệ thất nghiệp thấp | |||||
1.3 | Tỷ lệ lạm phát thấp | |||||
1.4 | Chính sách ưu đãi đặc biệt của chính phủ | |||||
1.5 | Công tác quản lý chặt chẽ, thủ tục hành chính đơn giản | |||||
1.6 | Chính sách tài chính tiền tệ nới lỏng | |||||
2 | Những yếu tố sau đây có phải là ưu thế của ngân hàng mình khi cho vay đối với lĩnh vực du lịch ? | |||||
2.1 | Nguồn vốn lớn | |||||
2.2 | Chi phí sử dụng vốn thấp | |||||
2.3 | Đội ngũ nhân viên có trình độ, kinh nghiệm cao | |||||
2.4 | Cơ sở vật chất, thiết bị, công nghệ cao | |||||
2.5 | Quy định của ngân hàng | |||||
3 | Khi nhắc đến “hồ sơ vay đối với lĩnh vực du lịch”, anh/chị đánh giá các yếu tố sau đây có tác động đến quyết định cho vay hay không? | |||||
3.1 | Độ tuổi khách hàng/Số năm thành lập công ty | |||||
3.2 | Trình độ chuyên môn/Lĩnh vực kinh doanh | |||||
3.3 | Thòi gian cư trú tại địa bàn/Pháp lý của tổ chức | |||||
3.4 | Nguồn thu nhập cao (Mức lương, chi phí cuộc sống/Doanh thu thuần, chi phí SXKD,…) | |||||
3.5 | Tính ổn định của nguồn thu nhập |
Thu nhập ròng/Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | ||||||
3.7 | Khả năng tham gia vốn tự có vào phương án | |||||
3.8 | Uy tín của khách hàng | |||||
4 | Anh/chị quan tâm đến các khoản vay có các yếu tố nào sau đây? | |||||
4.1 | Giá trị khoản vay | |||||
4.2 | Kỳ hạn vay | |||||
4.3 | Lãi suất cho vay | |||||
4.4 | Phương thức thanh toán | |||||
4.5 | Tài sản đảm bảo có tính thanh khoản cao, giá trị lớn | |||||
4.6 | Khả năng quản lý, kiểm soát khoản vay | |||||
5 | Cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với những nhận định sau đối với các khoản tín dụng lĩnh vực du lịch tỉnh Lâm Đồng | |||||
5.1 | Thị trường tiềm năng | |||||
5.2 | Lợi nhuận cao | |||||
5.3 | Rủi ro thấp |
3.6
Xin vui lòng cho biết thông tin về người trả lời:
Họ tên……………………………………….. Chức vụ:…………………………................... Liên hệ:………………………………………
Cảm ơn anh/chi đã dành thời gian hỗ trợ cho tác giả nghiên cứu!
PHỤ LỤC 6:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DNNVV VÀ TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNNVV
Khái niệm
Hiện nay, chưa có khái niệm thống nhất về DNNVV, cũng như chưa thống nhất các chỉ tiêu phân loại quy mô doanh nghiệp. Ttheo tiêu chí xếp loại DNNVV của WB thì DNNVV là loại hình doanh nghiệp dưới 300 lao động và dưới 300 tỷ đồng doanh thu và quy mô vốn.
Bảng 0.1 Tiêu chí xác định DNNVV của Ngân hàng thế giới:
Phân loại | Số lao động (Người) | Tổng vốn (USD) | Doanh thu (USD) | |
1 | DN cực nhỏ | 10 | < 100.000 | < 100.000 |
2 | DN nhỏ | < 50 | < 3.000.000 | < 3.000.000 |
3 | DN vừa | < 300 | < 15.000.000 | < 15.000.000 |
Nguồn: Ngân hàng thế giới
Tại Việt Nam, tiêu chí phân loại DNNVV tại Việt Nam cụ thể từng lĩnh vực, được các cơ quan áp dụng chủ yếu theo Nghị định 56 của Thủ tướng Chính phủ năm 2009 ngày 01/01/2018 như sau:
Bảng 0.2 Tiêu chí xác định DNNVV tại Việt Nam: Nghị định 56/2009/NĐ-CP.
DN siêu nhỏ | DN nhỏ | DN vừa | |||
Số lao động (người) | Tổng vốn (tỷ đồng) | Số lao động (người) | Tổng vốn (tỷ đồng) | Số lao động (người) | |
I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | <10 | <2 0 | 10 - 200 | 20 - 100 | 200 - 300 |
II. Công nghiệp và xây dựng | < 10 | <2 0 | 10 - 200 | 20 - 100 | 200 - 300 |
III. Thương mại và dịch vụ | < 10 | <2 0 | 10 - 50 | 10 - 50 | 50 - 100 |
Nguồn: Nghị định 56/2009/NĐ-CP
Cho vay DNNVV trong ngân hàng thương mại
Theo Báo cáo khảo sát tài chính DNNVV (SSBF-1998) Bank Call Reports phân loại 10 loại hình cho vay phổ biến nhất được ngân hàng sử dụng cho các DNNVV. Có nhiều tổ chức tín dụng cung cấp khoản vay, tuy nhiên ngân hàng là tổ chức duy nhất