5. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ khó khăn của doanh nghiệp khi tiếp cận vốn vay theo từng nguồn vốn vay khác nhau với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau:
(1- Rất khó; 2-Khó; 3-Bình thường; 4-Dễ; 5-Rất dễ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Ngân hàng | |||||
2. Bạn bè người thân | |||||
3. Tín dụng thương mại | |||||
4. Người chuyên cho vay | |||||
5. Khác (ghi cụ thể):……………………………... |
Có thể bạn quan tâm!
- Quốc Hội (2017), Luật Hỗ Trợ Dnnvv Số 04/2017/qh14 Có Hiệu Lực Thi Hành Từ Ngày 01/01/2018.
- Tổng Hợp Nguồn Vốn Huy Động Của Nhtm Giai Đoạn 2015-2019
- Tổng Hợp Nợ Xấu Các Nhtm Giai Đoạn 2015-2019
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 22
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 23
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 24
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
6. Anh/Chị hãy đánh giá mức độ khó khăn của doanh nghiệp khi vay tiền từ các ngân hàng với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau: Rất đồng ý; 2- Đồng ý; 3- Hơi đồng ý; 4-Không đồng ý; 5-Rất không đồng ý)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Thủ tục vay của ngân hàng phức tạp | |||||
2. Điều kiện vay của ngân hàng khó | |||||
3. Lãi suất cho vay của ngân hàng cao | |||||
4. Chi phí vay vốn không chính thức lớn | |||||
5. Hệ thống sổ sách kế toán của doanh nghiệp không đầy đủ | |||||
6. Doanh nghiệp thiếu năng lực xây dựng dự án và phương án trả nợ | |||||
7. Doanh nghiệp không đủ tài sản thế chấp để vay vốn | |||||
8. Khác (ghi cụ thể):…………………………………….. |
7.Anh/Chị cho biết lý do vì sao doanh nghiệp không có nhu cầu vốn?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8.Theo Anh/Chị cần có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, cơ quan Nhà nước, tổ chức khác để tạo điều kiện cho doanh nghiệp dễ tiếp cận vốn hơn?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
9.Ý kiến khác:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PL5.2: PHIẾU KHẢO SÁT DNVVN TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH (II)
Kính chào Quí Anh/Chị!
Tôi tên là, hiện là Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Ngân hàng khóa 22, hiện nay tôi đang nghiên cứu về tín dụng ngân hàng góp phần phát triển du lịch tại Lâm Đồng. Rất mong các Quí Anh/Chị giành chút thời gian để thảo luận một số câu khảo sát bên dưới. Mọi thông tin của Anh/Chị đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
Giả sử Ngân hàng (X) là ngân hàng mà Anh/Chị thường xuyên giao dịch, sử dụng dịch vụ và hay quan hệ tín dụng nhiều nhất, xin vui lòng cho ý kiến về những phát biểu dưới đây:
Rất thấp | Thấp | Bình thường | Cao | Rất cao |
2. Thời gian giải quyết hồ sơ cho vay của ngân hàng X thì | ||||
Rất chậm | Chậm | Bình thường | Nhanh | Rất nhanh |
3. Hạn mức cho vay của ngân hàng X đáp ứng đủ nhu cầu vốn của DN Anh/Chị? | ||||
Rất không đủ | Không đủ | Bình thường | Đủ | Rất đủ |
4. Thời hạn cho vay của ngần hàng X có đáp ứng đủ nhu cầu dùng vốn của DN Anh/Chị | ||||
Rất không đủ | Không đủ | Bình thường | Đủ | Rất đủ |
5. Thời gian giải ngân của ngân hàng X thì: | ||||
Rất lâu | Lâu | Bình thường | Nhanh | Rất nhanh |
6. Ngân hàng X có chấp nhận nhiều hình thức thế chấp tài sản? | ||||
Rất ít | Ít | Bình thường | Nhiều | Rất nhiều |
7. Ngân hàng thương mại X có dễ dàng cho vay mà không cần tài sản đảm bảo? | ||||
Rất khó khăn | Khó khăn | Bình thường | Dễ dàng | Rất dễ dàng |
8. Tài sản thế chấp được ngân hàng X định giá như thế nào? | ||||
Rất thấp | Thấp | Bình thường | Cao | Rất cao |
9. Các quy trình, thủ tục cho vay của ngân hàng X thì: | ||||
Rất đơn giản | Đơn giản | Bình thường | Phức tạp | Rất phức tạp |
10. Ngân hàng X có thuận tiện cho việc đi lại và tiếp cận của Anh/Chị? | ||||
Rất không thuận tiện | Không | Bình thường | Thuận tiện | Thuận tiện |
11. Anh/Chị có phải tốn thêm các khoản phí khác khi làm thủ tục vay vốn? |
Chỉ chút đính | Bình thường | Tốn kém | Rất tốn kém | |
12. Thái độ của nhân viên tín dụng của ngân hàng X như thế nào? | ||||
Rất không thân thiện | Không thân | Bình thường | Thân thiện | Rất thân thiện |
13. Anh/Chị đánh giá về mức độ hiệu quả sử dụng vốn vay từ NHTM để đầu tư trong lĩnh vực du lịch như thế nào? | ||||
Rất không hiệu quả | Không hiệu | Bình thường | Hiệu quả | Rất hiệu quả |
14. Anh/Chị có nghĩ rằng việc vay vốn ngân hàng thương mại giúp Anh/Chị gia tăng cơ hội đầu tư? | ||||
Hoàn toàn không đồng ý | Không | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
15. Anh/Chị có nghĩ rằng việc vay vốn ngân hàng thương mại giúp Anh/Chị gia tăng lợi nhuận? | ||||
Hoàn toàn không đồng ý | Không | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
16. Anh/Chị có nghĩ rằng việc vay vốn ngân hàng thương mại chứa đựng rất nhiều rủi ro vì phải trả nợ và lãi vay? | ||||
Hoàn toàn không đồng ý | Không | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
17. Anh/Chị nghĩ gì về việc mở rộng quy mô kinh doanh bằng vốn vay NHTM? | ||||
Hoàn toàn không đồng ý | Không | Trung dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
18. Anh/Chị có sẵn lòng tiếp tục vay vốn ngân hàng thương mại cho mục đích kinh doanh du lịch trong tương lai? | ||||
Rất không sẵn lòng | Không sẵn | Trung dung | Sẵn lòng | Rất sẵn lòng |
Hoàn toàn không
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PL5.3 PHIẾU KHẢO SÁT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (I)
Kính chào Quí Anh/Chị!
Tôi tên là, hiện là Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Ngân hàng khóa 22, hiện nay tôi đang nghiên cứu về tín dụng ngân hàng góp phần phát triển du lịch tại Lâm Đồng. Rất mong các Quí Anh/Chị dành chút thời gian để thảo luận một số câu khảo sát bên dưới. Mọi thông tin của Anh/Chị đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
A/ Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách gạch chéo (X) vào ô tương ứng với từng dòng.
1. Anh/chị đã từng và đang công tác tại các bộ phận liên quan đến công tác cấp tín dụng du lịch cho các DNVVN với thời gian:
Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
2. Anh/chị hiện đang công tác với vị trí là:
5 năm
ốc/ Phó giám đốc ởng/ phó các phòng ban
ản lý tín dụ ẩm định tài sản
3. Trình độ học vấn hiện tại của Anh/chị :
Đại Sau đại Khác
4. Xin anh/ chị vui lòng cho biết giới tính:
Nữ
Nam
B/ Anh/Chị hãy cho ý kiến về những nhận định về lý do dẫn đến khó khăn của ngân hàng khi quyết định cho vay các DNVVN gần đây nhất mà mình phụ trách và đưa ra ý kiến của mình về mức độ quan trọng của các thông tin khi tiến hành phê duyệt các khoản vay bằng cách cho điểm với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 như sau:
Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nội dung | Mức độ đồng ý | |||||
BCTC | ||||||
1 | Thông tin về doanh thu và lợi nhuận của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tài sản và nguồn vốn của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tỷ số khả năng thanh toán bằng tiền mặt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tỷ số cấu trúc vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tỷ số sinh lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kế hoạch kinh doanh trong tương lai | ||||||
7 | Triển vọng kế hoạch kinh doanh trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Doanh thu của kế hoạch kinh doanh trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Lợi nhuận sau khi chi trả các khoản lãi vay của kế hoạch trong tương lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Thông tin về thị trường mới hoặc mở rộng thị trường trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mục đích khoản vay | ||||||
11 | Thông tin về hình thức kinh doanh du lịch khi sử dụng vốn vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Thông tin về cách thức kinh doanh du lịch khi sử dụng vốn vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Thông tin về kế hoạch sử dụng vốn vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Thông tin về khách hàng, nhà cung cấp trong tương lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rủi ro kinh doanh | ||||||
15 | Hệ thống và báo cáo kế toán rõ ràng và chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Có bộ máy kế toán và nhân sự nhiều kinh nghiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Nguyên lý và hệ thống quản lý DNVVN đối với lĩnh vực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Có hệ thống các văn bản, kiểm soát nội bộ trong kinh doanh của DN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hiểu biết của chủ doanh nghiệp | ||||||
19 | Chủ DN có kinh nghiệm trong quản lý, sử dụng IT vào quản lý kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Chủ DN có khả năng lên kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Chủ DN giỏi trong việc lựa chọn và quản lý nguồn tài nguyên cần thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Chủ DN giỏi trong việc am hiểu biến đổi thị trường du lịch, tạo ấn tượng tích cực với ngân hàng thông qua việc chứng tỏ kiến thức và kĩ năng.. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quy mô doanh nghiệp |
TT
Tổng tài sản của DNVVN so với các doanh nghiệp cùng kinh doanh trong lĩnh vực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
24 | Tổng nhân viên của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Thị phần kinh doanh của DNVVN so với các doanh nghiệp cùng kinh doanh trong lĩnh vực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Tốc độ phát triển theo qui mô của DNVVN trong năm gần nhất so với các DN cùng kinh doanh trong lĩnh vực du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đặc điểm chủ sở hữu | ||||||
27 | Chủ DN có mạng lưới cá nhân vững chắc với các ngân hàng và các cơ quan tài chính, DNVVN khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Có Mối quan hệ tài chính tốt với các khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Mối quan hệ tài chính tốt với nhà cung cấp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Chủ DN chú ý đến nhu cầu của người lao động. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | Chủ DN có nền tảng giáo dục tốt, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tài sản thế chấp | ||||||
32 | Khả năng cầm cố thế chấp bất động sản của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Khả năng cầm cố các tài sản thế chấp hữu hình khác của DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | Tài sản cá nhân của chủ doanh nghiệp ở DNVVN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hồ sơ lịch sử tín dụng | ||||||
35 | Thông tin tín dụng tích cực trong giao dịch với các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | Các loại và giá trị của vật thế chấp cho khoản vay trong quá khứ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | Lịch sử phá sản của chủ sở hữu và Phán quyết của toà án | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | Thu nhập và các thông tin tài chính cá nhân khác của chủ sở hữu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | Thông tin tín dụng tiêu cực trong giao dịch với các ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Ngân hàng Anh/chị làm việc có chấp nhận hồ sơ vay vốn của doanh nghiệp này không ? | Từ chối | Chấp nhận | |||
0 | 1 |
23
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quí Anh/Chị!
PL5.4 PHIẾU KHẢO SÁT ĐỐI VỚI CÁC CHUYÊN GIA LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (II)
Tôi tên là, hiện là Nghiên cứu sinh tại trường Đại học Ngân hàng khóa 22, hiện nay tôi đang nghiên cứu về tín dụng ngân hàng góp phần phát triển du lịch tại Lâm Đồng. Rất mong các Quí Anh/Chị dành chút thời gian để thảo luận một số câu khảo sát bên dưới. Mọi thông tin của Anh/Chị đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
A.THÔNG TIN CHUNG
Xin vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân như sau:
1.Họ và tên: ......................................................................................................
2.Đơnvị công tác: ..............................................................................................
3.Vị trí công tác: ................................................................................................
4.Số năm làm việc liên quan đến tín dụng du lịch: ……….năm 5.Ngày phỏng vấn…………………..bắt đầu………………kết thúc b.NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Mục tiêu của cuộc phỏng vấn:
- Tìm hiểu các hình thức và phương thức cấp tín dụng du lịch cho các DNVVN, các nguyên ngân hạn chế tín dụng du lịch và các biện pháp để mở rộng tín dụng du lịch tại các TNHTM thuộc địa phận tỉnh Lâm Đồng.
-Đối tượng phân tích là chuyên gia, lãnh đạo cấp cao quản lý các NHTM, các Sở ban ngành quản lý DNVVN - người tham gia thực hiện trong quá trình cấp tín dụng, ở các vị trí cấp cơ sở, cấp cao và cấp ra quyết định cấp tín dụng
Có | Không | Ghi chú | |
Chi nhánh ngân hàng đã thực hiện hình thức cấp tín dụng nào? | |||
-Cho vay theo hạn mức tín dụng | |||
-Cho vay theo món, từng lần | |||
-Cho vay theo phương án/ dự án đầu tư | |||
-Cho vay hợp vốn ( đồng tài trợ) | |||
-Các phương thức tín dụng khác | ` | ||
Phương thức tín dụng du lịch | |||
Chi nhánh ngân hàng đã thực hiện phương thức tín dụng nào? | |||
-Cho vay | |||
-Bảo lãnh | |||
-Cho thuê | |||
-Chiết khấu |
Nguyên nhân khách quan nào dẫn đến hạn chế tín dụng tại chi nhánh ngân hàng Lâm đồng? | |||
-Danh mục sản phẩm | |||
-Chính sách tín dụng | |||
-“Room” tín dụng cho sản phẩm | |||
-Đối tượng khách hàng chưa đủ điều kiện tín dụng để vay ( năng lực kinh doanh, phương án, dự án không khả thi..) | |||
-Thời gian lập hồ sơ, quy trình thẩm định và giải quyết cho vay chậm | |||
Nguyên nhân chủ quan | |||
Nguyên nhân chủ quan nào dẫn đến hạn chế tín dụng du lịch tại Tỉnh Lâm đồng? | |||
-Rủi ro ngành nghề | |||
-Khẩu vị tín dụng | |||
-Tài sản thế chấp không đủ điều kiện đảm bảo | |||
-Khách hàng nằm trong diện bị hạn chế tín dụng ( lịch sử NQH, nợ xấu…) | |||
-Khoảng cách địa lý Ngân hàng giao dịch ở xa trụ sở công ty/hộ kinh doanh vay vốn | |||
Biện pháp đối với NHTM để mở rộng tín dụng du lịch | |||
-Hiệp hội du lịch ( xúc tiến, hỗ trợ donh nghiệp trong tiếp cận các sản phẩm ngân hàng, bảo lãnh, khuyến nghị..) | |||
-Lãi suất cho vay ( Hội sở có gói lãi suất riêng biệt, ưu đãi cho ngành du lịch) | |||
-Hội sở ( Khối CIB/SME/KHCN…) thiết kế sản phẩm tín dụng riêng biệt phù hợp với du lịch tại Lâm đồng) | |||
-Hội sở có “room” tín dụng riêng cho ngành du lịch | |||
Kiến nghị Chính phủ, Bộ, Ban ngành , NHNN…để phát triển du lịch, trong đó có tín dụng du lịch Tỉnh Lâm đồng | |||
-Đôn đốc đẩy nhanh tiến độ đầu tư xây dựng các dự án trọng điểm | |||
-Tiếp tục cấp vốn các khu quy hoạch quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm đồng |
Nguyên nhân khách quan
-Lập quy hoạch phát triển Thành phố Đà Lạt theo hướng đô thị du lịch nghỉ mát của Việt Nam | |||
-Tiếp tục đầu tư nâng cấp Sân bay Liên Khương đạt tiêu chuẩn sân bay quốc tế, tuyến đường bộ cao tốc, đường sắt…Tỉnh Lâm đồng | |||
-Kiến nghị đối với chính quyền địa phương lập quỹ hỗ trợ phát triển du lịch, có thể cho các doanh nghiệp lưu trú vay với lãi suất thấp để phát triển du lịch tỉnh nhà. |