sử dụng đa dạng các loại hình cho vay, vì ngân hàng có lợi thế so sánh trong hầu hết các công nghệ thu thập thông tin cứng (định lượng, tài chính) và thông tin mềm (định tính, phi tài chính), ngân hàng cũng là đối tượng cho vay phổ biến nhất cho hầu hết DNNVV.
Cho vay dựa trên giá trị của tài sản cố định được cho thuê hoặc cầm cố như tài sản thế chấp thường hiệu quả hơn các loại hình cho vay dựa trên thông tin cứng khác nếu tài sản thế chấp này là có sẵn. Tài sản cố định là tài sản tồn tại lâu dài không được bán trong quá trình kinh doanh thông thường (nghĩa là người đi vay không thể thay đổi được, và được xác định duy nhất bởi chứng nhận quyền sử dụng. Tài sản cố định chủ yếu trong thế chấp cho vay bao gồm bất động sản, phương tiện vận tải và thiết bị). Một ngân hàng có khoản vay được bảo đảm bằng tài sản cố định thường có thể thu được phần lớn khoản nợ trước các chủ nợ khác trong trường hợp DNNVV vỡ nợ hoặc phá sản. Cho vay dựa trên tài sản cố định tạo nên động lực mạnh mẽ cho các DNNVV thực hiện nghĩa vụ thanh toán của họ, bởi vì khi không được tiếp cận bất động sản, các tài sản, phương tiện vận chuyển, dây truyền thiết bị…khiến doanh nghiệp phải tạm ngưng mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, gây nên thiệt hại nặng nề hơn.
Lập luận trên được hiểu rằng đầu tiên NHTM đánh giá DNNVV có TSCĐ để cho thuê hay cầm cố làm TSTC hay không, sử dụng TSCĐ cam kết là TSTC để xác định các loại hình cho vay tài sản cố định trước các loại hình cho vay dựa trên các thông tin cứng khác.
Bảng 0.3 Các loại hình cho vay DNNVV trong ngân hàng
Đặc điểm xác định loại hình cho vay | Loại hình cho vay | Nguồn thông tin được sử dụng | % cho vay DNNVV của ngân hàng | |
1 | Hợp đồng cho thuê | Cho thuê LEASE | Định giá cho thuê TSCĐ | 4,84% |
2 | Thế chấp BĐS thương mại | Cho vay BĐS thương mại CRE | Định giá BĐS thương mại | 15,45% |
3 | Thế chấp BĐS nhà ở | Cho vay BĐS nhà ở RRE | Định giá BĐS nhà ở | 7,64% |
4,5 | Cầm cố xe cơ giới/ Thiết bị | Cho vay xe cơ giới MV/ Thiết bị EQ | Định giá xe cơ giới/ Thiết bị | 14,96% MV 9,47% EQ 6,14% MV/EQ |
6 | Hàng phải thu/ Hàng tồn kho | Cho vay dựa trên tài sản ABL | Định giá hàng phải thu/ hàng tồn kho | 9,02% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Nợ Xấu Các Nhtm Giai Đoạn 2015-2019
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 21
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 22
- Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 24
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
7 | Công ty lớn/ đòn bẩy tài chính thấp hoặc vừa phải | Cho vay Báo cáo tài chính FSL | Đánh giá báo cáo tài chính của công ty | 8,94% |
8 | Công ty nhỏ/vừa Quy mô tín dụng nhỏ CSH không phá sản CSH không trả nợ ngân hàng lớn | Chấm điểm tín dụng DN nhỏ SBCS | Điểm tín dụng chủ yếu dựa trên lịch sử tín dụng cá nhân của chủ sở hữu Thông tin tài chính hạn chế về công ty và khoản vay | 11,83% |
9 | Cho vay dựa trên mối quan hệ | Cho vay mối quan hệ RELATE | Cán bộ cho vay xử lý thông tin được thu thập thông qua liên hệ theo thời gian với DN nhỏ/CSH/bên thứ ba | 4,07% |
10 | Cho vay theo phán quyết | Cho vay theo phán quyết JUDGE | Phán quyết cho vay dựa trên giới hạn thông tin cứng và mềm về công ty (khác hơn cho vay theo mối quan hệ) và kinh nghiệm/đào tạo cá nhân | 7,64% |
Nguồn: Báo cáo khảo sát tài chính DNNVV năm 1998 (nghiên cứu của SSBF) Bank Call Reports
PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thống kê mô tả các biến quan sát
Descriptive Statistics
N | Minimu m | Maximu m | Mean | Std. Deviation | Variance | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | Statistic | Statistic | |
VM1 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.0378 | .08685 | 1.18123 | 1.395 |
VM2 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.4054 | .08014 | 1.08996 | 1.188 |
VM3 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.4324 | .08386 | 1.14066 | 1.301 |
VM4 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.4757 | .08258 | 1.12322 | 1.262 |
VM5 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.5622 | .08104 | 1.10221 | 1.215 |
VM6 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.5027 | .08007 | 1.08910 | 1.186 |
NH1 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.6432 | .05040 | .68546 | .470 |
NH2 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.7568 | .04130 | .56170 | .316 |
NH3 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.6919 | .04708 | .64030 | .410 |
NH4 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.6432 | .05155 | .70114 | .492 |
NH5 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.6919 | .04770 | .64874 | .421 |
KV1 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.0432 | .07345 | .99906 | .998 |
KV2 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.0108 | .07392 | 1.00536 | 1.011 |
KV3 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.0486 | .07202 | .97958 | .960 |
KV4 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.0486 | .07202 | .97958 | .960 |
KV5 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.0162 | .07490 | 1.01871 | 1.038 |
KV6 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.0541 | .07500 | 1.02007 | 1.041 |
KH1 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.9622 | .07717 | 1.04968 | 1.102 |
KH2 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.8865 | .07483 | 1.01782 | 1.036 |
KH3 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.8595 | .07823 | 1.06410 | 1.132 |
KH4 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.7405 | .08104 | 1.10224 | 1.215 |
KH5 | 185 | 1.00 | 5.00 | 3.4811 | .07630 | 1.03783 | 1.077 |
KH6 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.1243 | .07857 | 1.06868 | 1.142 |
KH7 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.1568 | .07441 | 1.01203 | 1.024 |
KH8 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.6054 | .05371 | .73052 | .534 |
PT1 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.5784 | .05450 | .74130 | .550 |
PT2 | 185 | 2.00 | 5.00 | 4.6216 | .05567 | .75726 | .573 |
PT3 | 185 | 1.00 | 5.00 | 4.5622 | .05926 | .80601 | .650 |
Valid N (listwise) | 185 |
2. Kiểm định Cronbach’s Alpha
Cronbach's Alpha | Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items |
.906 | .917 | 6 |
2.1. Thang đo “Nhóm nhân tố vĩ mô” Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
VM1 | 17.9118 | 20.341 | .699 | .620 | .895 |
VM2 | 17.7882 | 20.298 | .799 | .722 | .882 |
VM3 | 18.3235 | 15.995 | .800 | .676 | .895 |
VM4 | 17.8353 | 21.038 | .747 | .608 | .890 |
VM5 | 17.6000 | 20.975 | .777 | .726 | .887 |
VM6 | 17.5118 | 20.879 | .763 | .736 | .888 |
Cronbach's Alpha | Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items |
.876 | .876 | 5 |
2.2. Thang đo “Nhóm nhân tố về phía ngân hàng” Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NH1 | 15.9471 | 10.630 | .764 | .601 | .836 |
NH2 | 15.9824 | 10.834 | .720 | .539 | .846 |
NH3 | 15.9471 | 10.997 | .714 | .542 | .848 |
NH4 | 15.9294 | 11.226 | .693 | .514 | .853 |
NH5 | 15.9824 | 11.177 | .642 | .417 | .866 |
Cronbach's Alpha | Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items |
.815 | .815 | 6 |
2.3. Thang đo “Năng lực khách hàng” Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KV1 | 17.3941 | 18.583 | .436 | .260 | .817 |
KV2 | 16.9941 | 18.136 | .546 | .334 | .792 |
KV3 | 16.9529 | 16.589 | .702 | .502 | .757 |
KV4 | 16.9176 | 17.094 | .647 | .473 | .770 |
KV5 | 16.8294 | 18.213 | .536 | .394 | .794 |
KV6 | 16.9118 | 17.619 | .606 | .376 | .779 |
Cronbach's Alpha | Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items |
.931 | .933 | 8 |
2.4. Thang đo “Nhóm nhân tố thuộc về khoản vay” Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KH1 | 26.2235 | 33.902 | .651 | .536 | .930 |
KH2 | 26.1588 | 33.069 | .762 | .639 | .922 |
KH3 | 26.3588 | 32.930 | .687 | .532 | .928 |
KH4 | 26.1647 | 32.612 | .843 | .744 | .916 |
KH5 | 26.0765 | 33.219 | .846 | .772 | .917 |
KH6 | 26.0765 | 32.686 | .834 | .752 | .917 |
KH7 | 25.9706 | 33.046 | .769 | .674 | .921 |
KH8 | 26.0647 | 33.043 | .733 | .665 | .924 |
Cronbach's Alpha | Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items |
.946 | .946 | 3 |
2.5. Thang đo “Phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch” Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PT1 | 9.2059 | 2.070 | .907 | .823 | .906 |
PT2 | 9.2059 | 2.129 | .882 | .785 | .926 |
PT3 | 9.1647 | 2.091 | .874 | .768 | .932 |
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
a) Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .845 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2752.73 2 |
df | 300 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Tota l | % of Varianc e | Cumulati ve % | Tota l | % of Varianc e | Cumulati ve % | Tota l | % of Varianc e | Cumulati ve % | |
1 | 5.72 7 | 22.908 | 22.908 | 5.72 7 | 22.908 | 22.908 | 5.52 3 | 22.093 | 22.093 |
2 | 4.94 4 | 19.775 | 42.682 | 4.94 4 | 19.775 | 42.682 | 4.30 3 | 17.210 | 39.303 |
3 | 3.11 4 | 12.456 | 55.139 | 3.11 4 | 12.456 | 55.139 | 3.43 4 | 13.736 | 53.040 |
4 | 2.66 6 | 10.663 | 65.802 | 2.66 6 | 10.663 | 65.802 | 3.19 1 | 12.762 | 65.802 |
5 | .976 | 3.905 | 69.706 | ||||||
6 | .888 | 3.553 | 73.260 | ||||||
7 | .765 | 3.061 | 76.320 | ||||||
8 | .687 | 2.747 | 79.067 | ||||||
9 | .578 | 2.311 | 81.378 | ||||||
10 | .508 | 2.032 | 83.409 | ||||||
11 | .488 | 1.953 | 85.362 | ||||||
12 | .436 | 1.743 | 87.105 | ||||||
13 | .399 | 1.594 | 88.700 | ||||||
14 | .377 | 1.507 | 90.207 | ||||||
15 | .341 | 1.362 | 91.569 | ||||||
16 | .321 | 1.284 | 92.853 | ||||||
17 | .295 | 1.181 | 94.034 | ||||||
18 | .274 | 1.097 | 95.131 | ||||||
19 | .255 | 1.019 | 96.150 | ||||||
20 | .220 | .878 | 97.028 | ||||||
21 | .184 | .735 | 97.764 | ||||||
22 | .165 | .659 | 98.423 | ||||||
23 | .150 | .599 | 99.021 | ||||||
24 | .138 | .554 | 99.575 | ||||||
25 | .106 | .425 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
KH5 | .893 | |||
KH4 | .885 | |||
KH6 | .882 | |||
KH7 | .835 | |||
KH2 | .816 | |||
KH8 | .806 | |||
KH3 | .743 | |||
KH1 | .718 | |||
VM3 | .880 | |||
VM2 | .850 | |||
VM5 | .825 | |||
VM4 | .825 | |||
VM6 | .811 | |||
VM1 | .786 | |||
NH1 | .865 | |||
NH3 | .819 | |||
NH2 | .803 | |||
NH4 | .794 | |||
NH5 | .755 | |||
KV3 | .816 | |||
KV4 | .786 | |||
KV6 | .741 | |||
KV2 | .699 | |||
KV5 | .698 | |||
KV1 | .570 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
b) Yếu tố “Phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch”
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .767 | |
Bartlett's Test of | Approx. Chi-Square | 483.857 |
df | 3 | |
Sig. | .000 |