Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 23

sử dụng đa dạng các loại hình cho vay, vì ngân hàng có lợi thế so sánh trong hầu hết các công nghệ thu thập thông tin cứng (định lượng, tài chính) và thông tin mềm (định tính, phi tài chính), ngân hàng cũng là đối tượng cho vay phổ biến nhất cho hầu hết DNNVV.

Cho vay dựa trên giá trị của tài sản cố định được cho thuê hoặc cầm cố như tài sản thế chấp thường hiệu quả hơn các loại hình cho vay dựa trên thông tin cứng khác nếu tài sản thế chấp này là có sẵn. Tài sản cố định là tài sản tồn tại lâu dài không được bán trong quá trình kinh doanh thông thường (nghĩa là người đi vay không thể thay đổi được, và được xác định duy nhất bởi chứng nhận quyền sử dụng. Tài sản cố định chủ yếu trong thế chấp cho vay bao gồm bất động sản, phương tiện vận tải và thiết bị). Một ngân hàng có khoản vay được bảo đảm bằng tài sản cố định thường có thể thu được phần lớn khoản nợ trước các chủ nợ khác trong trường hợp DNNVV vỡ nợ hoặc phá sản. Cho vay dựa trên tài sản cố định tạo nên động lực mạnh mẽ cho các DNNVV thực hiện nghĩa vụ thanh toán của họ, bởi vì khi không được tiếp cận bất động sản, các tài sản, phương tiện vận chuyển, dây truyền thiết bị…khiến doanh nghiệp phải tạm ngưng mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, gây nên thiệt hại nặng nề hơn.

Lập luận trên được hiểu rằng đầu tiên NHTM đánh giá DNNVV có TSCĐ để cho thuê hay cầm cố làm TSTC hay không, sử dụng TSCĐ cam kết là TSTC để xác định các loại hình cho vay tài sản cố định trước các loại hình cho vay dựa trên các thông tin cứng khác.

Bảng 0.3 Các loại hình cho vay DNNVV trong ngân hàng


Mức độ ưu tiên


Đặc điểm xác định loại

hình cho vay


Loại hình cho vay


Nguồn thông tin được sử dụng

% cho vay DNNVV của ngân hàng

1

Hợp đồng cho thuê

Cho thuê

LEASE


Định giá cho thuê TSCĐ


4,84%

2

Thế chấp BĐS

thương mại

Cho vay BĐS

thương mại CRE


Định giá BĐS thương mại


15,45%

3

Thế chấp BĐS nhà ở

Cho vay BĐS

nhà ở RRE

Định giá BĐS nhà ở

7,64%

4,5

Cầm cố xe cơ giới/ Thiết bị

Cho vay xe cơ giới MV/ Thiết bị EQ

Định giá xe cơ giới/ Thiết bị

14,96% MV

9,47% EQ

6,14% MV/EQ

6

Hàng phải thu/ Hàng

tồn kho

Cho vay dựa trên

tài sản ABL

Định giá hàng phải thu/ hàng tồn kho


9,02%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại Tỉnh Lâm Đồng - 23




7

Công ty lớn/ đòn bẩy tài chính thấp hoặc

vừa phải

Cho vay Báo cáo tài chính FSL


Đánh giá báo cáo tài chính của công ty


8,94%


8

Công ty nhỏ/vừa Quy mô tín dụng nhỏ CSH không phá sản CSH không trả nợ ngân hàng lớn


Chấm điểm tín dụng DN nhỏ SBCS

Điểm tín dụng chủ yếu dựa trên lịch sử tín dụng cá nhân của chủ sở hữu Thông tin tài chính hạn chế về công ty và khoản

vay


11,83%


9

Cho vay dựa trên mối quan hệ

Cho vay mối quan hệ RELATE

Cán bộ cho vay xử lý thông tin được thu thập thông qua liên hệ theo thời gian với DN

nhỏ/CSH/bên thứ ba


4,07%


10


Cho vay theo phán quyết

Cho vay theo phán quyết JUDGE

Phán quyết cho vay dựa trên giới hạn thông tin cứng và mềm về công ty (khác hơn cho vay theo mối quan hệ) và kinh

nghiệm/đào tạo cá nhân


7,64%

Nguồn: Báo cáo khảo sát tài chính DNNVV năm 1998 (nghiên cứu của SSBF) Bank Call Reports


PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

1. Thống kê mô tả các biến quan sát

Descriptive Statistics


N

Minimu

m

Maximu

m

Mean

Std.

Deviation

Variance

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

Statistic

Statistic

VM1

185

1.00

5.00

3.0378

.08685

1.18123

1.395

VM2

185

1.00

5.00

3.4054

.08014

1.08996

1.188

VM3

185

1.00

5.00

3.4324

.08386

1.14066

1.301

VM4

185

1.00

5.00

3.4757

.08258

1.12322

1.262

VM5

185

1.00

5.00

3.5622

.08104

1.10221

1.215

VM6

185

1.00

5.00

3.5027

.08007

1.08910

1.186

NH1

185

2.00

5.00

4.6432

.05040

.68546

.470

NH2

185

2.00

5.00

4.7568

.04130

.56170

.316

NH3

185

2.00

5.00

4.6919

.04708

.64030

.410

NH4

185

2.00

5.00

4.6432

.05155

.70114

.492

NH5

185

2.00

5.00

4.6919

.04770

.64874

.421

KV1

185

1.00

5.00

4.0432

.07345

.99906

.998

KV2

185

1.00

5.00

4.0108

.07392

1.00536

1.011

KV3

185

1.00

5.00

4.0486

.07202

.97958

.960

KV4

185

1.00

5.00

4.0486

.07202

.97958

.960

KV5

185

1.00

5.00

4.0162

.07490

1.01871

1.038

KV6

185

1.00

5.00

4.0541

.07500

1.02007

1.041

KH1

185

1.00

5.00

3.9622

.07717

1.04968

1.102

KH2

185

1.00

5.00

3.8865

.07483

1.01782

1.036

KH3

185

1.00

5.00

3.8595

.07823

1.06410

1.132

KH4

185

1.00

5.00

3.7405

.08104

1.10224

1.215

KH5

185

1.00

5.00

3.4811

.07630

1.03783

1.077

KH6

185

1.00

5.00

4.1243

.07857

1.06868

1.142

KH7

185

1.00

5.00

4.1568

.07441

1.01203

1.024

KH8

185

1.00

5.00

4.6054

.05371

.73052

.534

PT1

185

2.00

5.00

4.5784

.05450

.74130

.550

PT2

185

2.00

5.00

4.6216

.05567

.75726

.573

PT3

185

1.00

5.00

4.5622

.05926

.80601

.650

Valid N

(listwise)

185







2. Kiểm định Cronbach’s Alpha

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.906

.917

6

2.1. Thang đo “Nhóm nhân tố vĩ mô” Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

VM1

17.9118

20.341

.699

.620

.895

VM2

17.7882

20.298

.799

.722

.882

VM3

18.3235

15.995

.800

.676

.895

VM4

17.8353

21.038

.747

.608

.890

VM5

17.6000

20.975

.777

.726

.887

VM6

17.5118

20.879

.763

.736

.888


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.876

.876

5

2.2. Thang đo “Nhóm nhân tố về phía ngân hàng” Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NH1

15.9471

10.630

.764

.601

.836

NH2

15.9824

10.834

.720

.539

.846

NH3

15.9471

10.997

.714

.542

.848

NH4

15.9294

11.226

.693

.514

.853

NH5

15.9824

11.177

.642

.417

.866

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.815

.815

6

2.3. Thang đo “Năng lực khách hàng” Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KV1

17.3941

18.583

.436

.260

.817

KV2

16.9941

18.136

.546

.334

.792

KV3

16.9529

16.589

.702

.502

.757

KV4

16.9176

17.094

.647

.473

.770

KV5

16.8294

18.213

.536

.394

.794

KV6

16.9118

17.619

.606

.376

.779


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.931

.933

8

2.4. Thang đo “Nhóm nhân tố thuộc về khoản vay” Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Squared Multiple

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KH1

26.2235

33.902

.651

.536

.930

KH2

26.1588

33.069

.762

.639

.922

KH3

26.3588

32.930

.687

.532

.928

KH4

26.1647

32.612

.843

.744

.916

KH5

26.0765

33.219

.846

.772

.917

KH6

26.0765

32.686

.834

.752

.917

KH7

25.9706

33.046

.769

.674

.921

KH8

26.0647

33.043

.733

.665

.924


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.946

.946

3

2.5. Thang đo “Phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch” Reliability Statistics


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Squared

Multiple Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

PT1

9.2059

2.070

.907

.823

.906

PT2

9.2059

2.129

.882

.785

.926

PT3

9.1647

2.091

.874

.768

.932


3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

a) Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.845


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2752.73

2

df

300


Sig.

.000


Total Variance Explained

Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadings

Tota l

% of Varianc

e

Cumulati ve %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulati ve %

Tota l

% of Varianc

e

Cumulati ve %

1

5.72

7

22.908

22.908

5.72

7

22.908

22.908

5.52

3

22.093

22.093

2

4.94

4

19.775

42.682

4.94

4

19.775

42.682

4.30

3

17.210

39.303

3

3.11

4

12.456

55.139

3.11

4

12.456

55.139

3.43

4

13.736

53.040

4

2.66

6

10.663

65.802

2.66

6

10.663

65.802

3.19

1

12.762

65.802

5

.976

3.905

69.706







6

.888

3.553

73.260







7

.765

3.061

76.320







8

.687

2.747

79.067







9

.578

2.311

81.378







10

.508

2.032

83.409







11

.488

1.953

85.362







12

.436

1.743

87.105







13

.399

1.594

88.700







14

.377

1.507

90.207







15

.341

1.362

91.569







16

.321

1.284

92.853







17

.295

1.181

94.034







18

.274

1.097

95.131







19

.255

1.019

96.150







20

.220

.878

97.028







21

.184

.735

97.764







22

.165

.659

98.423







23

.150

.599

99.021







24

.138

.554

99.575







25

.106

.425

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

KH5

.893




KH4

.885




KH6

.882




KH7

.835




KH2

.816




KH8

.806




KH3

.743




KH1

.718




VM3


.880



VM2


.850



VM5


.825



VM4


.825



VM6


.811



VM1


.786



NH1



.865


NH3



.819


NH2



.803


NH4



.794


NH5



.755


KV3




.816

KV4




.786

KV6




.741

KV2




.699

KV5




.698

KV1




.570

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

b) Yếu tố “Phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch”

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.767

Bartlett's Test of

Approx. Chi-Square

483.857

df

3


Sig.

.000

Xem tất cả 199 trang.

Ngày đăng: 03/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí