27. Nguyễn Thị
Côi (1995),
Rèn luyện kĩ năng nghiệp vụ
sư phạm môn LS,
Trường ĐHSP ĐHQG Hà Nội.
28. Nguyễn Thị Côi (1996), Bài học Lịch sử ở trường THPT, Đại học Huế.
29. Nguyễn Thị Côi (2004), “Làm thế nào để học sinh nắm vững kiến thức Lịch sử”, Tạp chí Giáo dục, số 78.
30. Nguyễn Thị Côi (2006), “Rèn luyện kĩ năng tự kiểm tra đánh giá trong học tập lịch sử của học sinh THPT”, Tạp chí Giáo dục, số 172, kì 2, tr.2931.
31. Nguyễn Thị
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Bố Điểm Của Nhóm Lớp Tn Và Nhóm Lớp Đc Sau Khi Tn
- Tiết Học Thứ Hai: Tây Âu Thời Hậu Kỳ Trung Đại (Tiết 1)
- Alêcxêep M. (1976), Phát Triển Tư Duy Học Sinh, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
- Phát Triển Năng Lực Tự Học Cho Học Sinh Trong Dạy Học Lịch Sử Góp Phần
- Kết Quả Học Tập Môn Ls Của Học Sinh Năm Học Trước
- B: Giáo Án Thực Nghiệm Toàn Phần Tiết 2
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
Côi (2008),
Các con đường biện pháp nâng cao hiệu quả dạy
học Lịch sử ở trường phổ thông, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
32. Nguyễn Thị
Côi (Chủ
biên) (2009),
Rèn luyện kĩ năng nghiệp vụ sư phạm
môn lịch sử, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
33. Nguyễn Thị Côi (2011), “Rèn luyện năng lực tự học Lịch sử cho học sinh góp
phần nâng cao hiệu quả
Giáo dục, số 260.
dạy học bộ
môn ở
trường phổ
thông”,
Tạp chí
34. Nguyễn Đình Côi, Ngọc Oanh (1982), Tự học như thế nào, NXB Thanh niên, Hà Nội.
35. Nguyễn Duân (2009), “Qui trình tổ chức các hoạt động học tập cho HS THPT theo hướng rèn luyện KN làm việc với SGK trong dạy học sinh học”, Tạp chí Giáo dục, số 211.
36. Hồ Ngọc Đại (1981), Bài học là gì?, NXB Giáo dục, Hà Nội.
37. Hồ Ngọc Đại (1994), Công nghệ giáo dục, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
38. Hồ Ngọc Đại (2000), Tâm lý học dạy học, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
39. Đỗ Ngọc Đạt (1997), Tiếp cận hiện đại hoạt động dạy học, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
40. N.G. Đairi (1973), Chuẩn bị giờ học lịch sử như thế nào?, NXB Giáo dục.
41. Đảng cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện hội nghị trung ương lần thứ hai khóa VIII, NXB chính trị quốc gia sự thật, Hà Nội.
42. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Báo cáo chính trị của đại hội Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ IX, tháng 4/2001.
43. Phạm Minh Hạc (Chủ biên) (1998), Tâm lý học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
44. Trần Bá Hoành (2007), Đổi mới phương pháp dạy học, chương trình và sách giáo khoa, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
45. Hội Giáo dục Lịch sử (1996), Đổi mới việc dạy học LS lấy học sinh làm trung tâm, NXB ĐHSP ĐHQG Hà Nội.
46. Đặng Thành Hưng (2002), Dạy học hiện đại, NXB ĐHQG Hà Nội.
47. Đặng Thành Hưng (2010), “Nhận diện và đánh giá kĩ năng”, Tạp chí khoa học Giáo dục, số 62.
48. Kiều Thế Hưng (1999), Hệ thống các thao tác sư phạm trong dạy học sách sử ở trường phổ thông trung học, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
49. Jean Marc Dénommé et Madeleine Roy (2000), Tiến tới một phương pháp sư phạm tương tác, NXB Thanh niên, Hà Nội.
50. Hoàng Mạnh Kha (1981), “Tổ chức tốt việc tự học của học sinh”,
Nghiên cứu Giáo dục số 3/1981.
Tạp chí
51. I.F. Kharlanop (1978), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
52. I.F. Kharlanop (1979), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
53. Nguyễn Kì, “Biến quá trình dạy học thành quá trình tự học”, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục số 3/1996.
54. Trường ĐHSP Hà Nội (2008), Kỉ yếu hội thảo khoa học, “Những giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng dạy học Lịch sử Việt nam ở trường phổ thông hiện nay”.
55. Trường ĐHSP Hà Nội
(2010), Kỉ
yếu hội thảo khoa học
“Nâng cao chất
lượng nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên các trường đại học sư phạm” .
56. Trường ĐHSP Hà Nội (2011), Kỉ yếu Hội thảo khoa học quốc gia, “Nghiên cứu, giảng dạy Lịch sử trong bối cảnh hội nhập quốc tế và phát triển kĩ năng tự học cho học sinh”.
57. Lecne I.Ia (1977), Dạy học nêu vấn đề, NXB Giáo dục, Hà Nội.
58. Lecne I.Ia (1981), Phát triển tư duy của học sinh trong dạy học Lịch sử, bản dịch tiếng Việt, trường ĐHSPHN.
59. Phan Ngọc Liên, Trịnh Đình Tùng (1998), Phát huy tính tích cực của học sinh
trong dạy học lịch sử ở trường trung học cơ sở, NXB Giáo dục, Hà Nội.
60. Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (1998), Phương pháp dạy học lịch sử, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
61. Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (2000), Phương pháp luận sử học, NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
62. Phan Ngọc Liên (Chủ
biên) ( 2001),
Phương pháp dạy học lịch sử, tập 1,
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
63. Phan Ngọc Liên (Chủ
biên) ( 2001),
Phương pháp dạy học lịch sử, tập 2,
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội.
64. Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (2002, 2009), Phương pháp dạy học lịch sử, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
65. Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (2002, 2009), Phương pháp dạy học lịch sử, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
66. Phan Ngọc Liên (2003), Lịch sử và giáo dục lịch sử, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
67. Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (2004), Đổi mới phương pháp dạy học lịch sử ở
trường phổ thông, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
68. Phan Ngọc Liên (Chủ phạm, Hà Nội.
biên) (2006),
Nhập môn sử
học, NXB Đại học sư
69. Phan Ngọc Liên (Chủ biên) (2008), Đổi mới nội dung và phương pháp dạy học lịch sử ở trường phổ thông, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
70. Nguyễn Hiến Lê (1993), Tự học một nhu cầu của thời đại, NXB Mũi Cà mau.
71. Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Giáo dục , NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
72. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường, NXB ĐHSP, Hà Nội.
73. Roysingh. Jaija (1994), Nền giáo dục cho thế kỷ 21 Những triển vọng của Châu Á Thái Bình Dương, UNESSCO, Viện Khoa học giáo dục Hà Nội.
74. Robert J.Marzano Debrra J.pickering Jane E.Pollock (2011), Các phương pháp dạy học hiệu quả, (Người dịch Phạm Trần Long), NXB Giáo dục Việt Nam.
75. Robert J.Marzano (2011), Nghệ thuật và khoa học dạy học, (Người dịch Nguyễn Hữu Châu), NXB Giáo dục Việt nam.
76. Bernd Meier, Nguyễn Văn Cường (2009), Lý luận dạy học hiện đại, Postdam Hà Nội.
77. Hồ Chí Minh (2001), Hồ Chí Minh toàn tập , NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
78. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), Giáo dục học, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
79. N.A.RUBAKIN (1990), Tự học như thế nào, NXB Thanh Niên, Hà Nội.
80. Trần Thị Tuyết Oanh (Chủ biên) (2007), Giáo trình Giáo dục học, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
81. Cao Xuân Phan (2012), “Một số biện pháp hướng dẫn TH cho HS THPT”,
Tạp chí Giáo dục, số 290.
82. Hoàng Phê (Chủ biên) (1994), Từ điển Tiếng Việt khoa học xã hội, Trung tâm từ điển học, Hà Nội.
83. Võ Quang Phúc (1992), Nói chuyện giáo dục thế giới đời xưa, Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh. Trang 54.
84. Nguyễn Xuân Thức (2015), Tâm lý học đại cương, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
85. Nguyễn Cảnh Toàn (1996), Quá trình dạy tự học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
86. Nguyễn Cảnh Toàn (CB) (2000), Biển học vô bờ: tư vấn phương pháp học tập, NXB Thanh niên, Hà Nội.
87. Nguyễn Cảnh Toàn (2002), Học và dạy cách học, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
88. Nguyễn Cảnh Toàn (CB) (2009), Tự học như thế nào cho tốt, NXB TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
89. Nguyễn Cảnh Toàn (2010), Học để đuổi kịp và vượt, NXB Lao động, Hà Nội.
90. Phạm Toàn, Nguyễn Trường (1982), Dạy học và học đọc: sách tham khảo
cho giáo viên và người tự học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
91. Hoàng Thanh Tú (2012), Phương pháp ôn tập Lịch sử ở trường THPT lý luận và thực tiễn, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
92. Trịnh Đình Tùng (2000), Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 10, NXB ĐHQG TP Hồ Chí Minh.
93. Trịnh Đình Tùng (Chủ biên) (2005), Hệ thống các phương pháp dạy học lịch sử ở trường trung học cơ sở, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
94. Trịnh Đình Tùng (Chủ biên) (2012), Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử
trung học phổ thông, NXB Giáo dục Việt nam.
95. Trần Trọng Thủy (Chủ biên) (1998), Tâm lý học đại cương, NXB Giáo dục.
96. Thái Duy Tuyên (1999), Những vấn đề cơ bản giáo dục hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội.
97. Thái Duy Tuyên (2008), Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới, NXB Giáo dục, Hà Nội.
98. Hà Nhật Thăng, Đào Thanh Âm (1998), Lịch sử Giáo dục thế giới, NXB Hà Nội.
99. Đinh Thị Kim Thoa (Chủ biên) (2009), Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội
100. T.MAKIGUCHI (1994), Giáo dục vì cuộc sống sáng tạo, NXB Trẻ
101. N.A. Rubakin (2004), Tự học như thế nào, NXB Trẻ, TPHCM.
102. Nguyễn Quang Uẩn, Trần Quốc Thành (1992), Vấn đề kỹ năng và kỹ năng học tập, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
103. Nguyễn Quang Uẩn (2004), Tâm lí học đại cương, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
104. Phạm Thị Hồng Vinh (2012), “Hệ thống tiêu chuẩn và tiêu chí đánh giá NLTH theo tiếp cận năng lực thực hiện và quy trình tổ chức hoạt động TH cho sinh viên sư phạm”, Tạp chí Giáo dục, số 287.
105. Shama G.D (1996), Phương pháp dạy học ở đại học, Unessco
106. James H.Stronge (2011), Những phẩm chất của người giáo viên hiệu quả, (Lê Văn Canh dịch), NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
107. Nguyễn Như Ý (1996), Từ điển Tiếng việt hữu dụng, NXB Giáo dục, Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh
108. A. Carin (1997), Teaching Modern Science, New Jersey, Columbus, Ohio.
109. Craig A. Mertler (2006), Action Reseach Teachers as Reseachers in the classroom, Sage Publications, Bowling Green State University.
110. Aronson E. & Patnoe S. (1997), The Jigsaw Classroom: Building Cooperation in the Classroom (2nd Edition), New York: Addison Wesley Long man.
111. Griffin, P. (2007). The comfort of competence and the uncertainty of assessment. Studies in Educational Evaluation,
112. Jacobsen D.A, Paul Eggen, Donald Kauchak (2002), Method for teaching, Prentice HallGale.
113. Jobert J. Marzano (1992), A Different Kind of Classroom: Teaching with Dimensions for Learning, Alexandria, Virginia, USA.
114. Jobert J. Marzano (2007), Classroom Instruction that works, Association for Supervision and Curriculum Development, Alexandria, Virginia, USA.
115. Kagan L, Kagan M, Kagan S (1997), Cooperative learning structures for teambuilding, San Clemente, CA: Kagan Cooperative Learning.
116. Philip Candy (1991), Self direction for lifelong Learning: A comprehensive guide to theory and practice, San Francisco, CA: Jossey Bass.
117. Tay lor, B (1995), Self directed Learning: Revisiting an idea most appropriare for middle school students, ERIC Document No.ED395287.
118. Self study creating a useful process and report (2007), Middle States Commission on Higher Education, United States.
119. V.K. Maheshwari, Basic Teaching Model Robert Glaser’s Model of School, Learninghttp://www.vkmaheshwari.com
120. Michael Shayer and Phillip Adey (2002), Learning Intelligence, Open University press, Buckingham, Philadelphia
121. UNESCO (1979), Selfevaluation in learning: A report on trends, experiences and research finding, Paris.
Tài liệu tiếng Nga
122. Короткова М.В., Студеникин М.Т. (1999). Методика обучения истории в схемах, таблицах, описаниях. Гуманитарный издательский центр ВЛАДОС, Москва.
123. Вяземский Е.Е., Стрелова О. Ю. (2001). Методика преподавания истории в школе. Гуманитарный издательский центр ВЛАДОС, Москва.
124. Студеникин М.Т. (2007). Современные технологии преподавания истории в школе. Гуманитарный издательский центр ВЛАДОС, Москва.
Một số trang web:
125. https://dangbo.lhu.edu.vn/.
126. http://www.moj.gov.vn/vbpq/
127. http://www.chinhphu.vn/
128. http://www.moj.gov.vn/vbpq/
129. http://dangcongsan.vn/cpv/index.html
PHỤ LỤC