33. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1992), Số liệu thống kê giáo dục và đào tạo 1981-1990, HN.
34. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (2002), Thực trạng lao động-việc làm ở Việt Nam năm 2001, NXB Thống kê, HN.
35. Bộ Tài chính-Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Cơ chế tài chính để huy động vốn cho việc đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của các trường, các cụm trường đại học, cao đẳng, tài liệu hội thảo, HN.
36. C. Mác và F.Anghen (2001), Ăngghen toàn tập, tập 48, NXB Chính trị Quốc gia-Sự thật, HN, tr. 98, 99 và 97.
37. Chính quyền Việt Nam Cộng hòa (1973), Việt Nam niên giám thống kê, quyển 12, tr. 126.
38. Chính quyền Việt Nam Cộng hòa (1973), Việt Nam niên giám thống kê, quyển 8, tr. 134.
39. Chính phủ Công hòa XHCN Việt Nam (2005), Nghị quyết về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt nam giai đoạn 2006-2020, HN.
40. D. Bruce Johnstone (2001), Những yêu cầu bức xúc và mặt hạn chế của phương thức “cùng chia sẻ kinh phí” trong giáo dục đại học, Tài liệu hội thảo, TP Hồ Chí Minh.
41. Dự án Giáo dục đại học (2006), Chương trình khảo sát đào tạo và tài chính các trường đại học và cao đẳng 2005-2006, HN, tr.156.
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Quy Trình Xây Dựng Chính Sách Phát Triển Giáo Dục Đại
- Thiết Lập Hệ Thống Thông Tin Và Tổ Chức Hệ Thống Quản Trị Chính Sách Phát Triển Gdđh Năng Động Và Hiệu Quả
- Hoàn thiện chính sách phát triển giáo dục đại học Việt Nam hiện nay - 29
- Hoàn thiện chính sách phát triển giáo dục đại học Việt Nam hiện nay - 31
Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.
42. Dự án giáo dục đại học và Công ty tư vấn Vision & Associates (2002), Khảo sát việc làm sinh viên tốt nghiệp (kết quả, đánh giá và khuyến nghị), HN, tr.8.
43. Dự án giáo dục đại học và Công ty tư vấn Thiên Hương (2002), Khảo sát toàn diện về đào tạo và tài chính các trường đại học và cao đẳng Việt Nam (kết quả, đánh giá và khuyến nghị), HN.
44. Dự án Giáo dục Đại học (2006), Chương trình khảo sát đào tạo và tài chính các trường đại học và cao đẳng 2005-2006, HN.
45. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX; NXB Chính trị Quốc gia, HN.
46. Đảng Cộng sản Việt nam (2006), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X; NXB Chính trị Quốc gia, HN.
47. Đại học Kinh tế Quốc dân (1999), Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Thống kê, HN.
48. Học viện Quản lý Giáo dục (2006), Quản lý trường đại học: Những nhận thức mới, kinh nghiệm của Việt Nam và thế giới, kỷ yếu hội thảo, HN.
49. Hồ Ngọc Đại (2006), Giải pháp phát triển giáo dục, NXB Giáo dục,
HN.
50. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ
môn khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (2001), Giáo trình Triết học Mác-Lênin, NXB Chính trị Quốc gia, HN.
51. Hội đồng Quốc gia Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức: UNESCO, HSF, WB, ADB, MUTRAP và AUP (2006), Gia nhập WTO và đổi mới giáo dục đại học Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo diễn đàn Quốc tế giáo dục đại học, HN.
52. Indu Bhushan, Erik Bloom, Nguyễn Minh Thắng, Nguyễn Hải Hữu (2001), Vốn nhân lực của người nghèo ở Việt Nam-Tình hình và các lựa chọn về chính sách, NXB Lao động-Xã hội, HN.
53. Lê Vinh Danh (2001), Chính sách công của Hoa Kỳ giai đoạn 1932- 2001, NXB Thống Kê, TPHCM, từ tr. 144 đến tr. 170.
54. Lê Văn Giạng (1985), Lịch sử Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Việt Nam, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, HN, tr. 134 và 135.
55. Ngân hàng Phát triển Châu Á-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (2001), vốn nhân lực của người nghèo ở Việt Nam, NXB Lao động-Xã hội, HN.
56. Ngân hàng Thế giới (1997), Những ưu tiên và chiến lược cho giáo dục, bản dịch tiếng Việt, HN.
57. Nhiều tác giả (2007), Những vấn đề giáo dục hiện nay Quan điểm và Giải pháp, NXB Tri thức, HN.
58. Nguyễn Như Ý chủ biên (1998), Đại từ điển Tiếng Việt, NXB Văn hoá Thông tin, TPHCM.
59. Nguyễn Đình Hương chủ biên (2004), Chuyển đổi kinh tế ở Liên Bang Nga lý luận, thực tiễn và bải học kinh nghiệm, NXB Lý luận Chính trị, HN.
60. Nguyễn Thành Nghị và các tác giả (2000), Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn về mạng lưới đại học và đề xuất giải pháp tổ chức mạng lưới đại học Việt nam, Báo cáo khoa học tổng kết đề tài mã số B98-52-TĐ-20, Viện Nghiên cứu Phát triển Giáo dục, HN.
61. Nguyễn Văn Xô (1998), Từ điển tiếng Việt thông dụng, NXB Giáo dục, HN, tr.155.
62. Nhóm công tác số 1 Dự án Giáo dục đại học (1995), Chính sách quốc gia và pháp quy đối với Giáo dục đại học, HN.
63. Nhóm công tác số 2 Dự án Giáo dục đại học (1996), Quản lý các nguồn lực và tài chính của GDĐH, HN, tr. 23
64. Ngân hàng Thế giới (2007), Báo cáo đánh giá GDĐH Việt Nam năm 2007, HN, tr. 42
65. Phạm Minh Hạc chủ biên (2000), Tổng kết 10 năm (1990-2000) Xóa mù chữ và Phổ cập Giáo dục Tiểu học, NXB Chính trị Quốc gia, HN, tr.227- 237.
66. Phạm Phụ (2005), Về khuôn mặt mới của giáo dục đại học Việt Nam,
NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, TPHCM.
67. Phùng Thế Trường (1995), Giáo trình dân số học, NXB Thống kê,
HN.
68. Quốc hối nốốc Cống hòa Xã hối Chố nghốa Viốt Nam (1998), Luăt
Giáo dăc năm 1998, HN.
69. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1980); Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, HN, tr. 17, 19, 45 và 90.
70. Quốc hối nốốc Cống hòa Xã hối Chố nghốa Viốt Nam (2005), Luăt Giáo dăc năm 2005, HN.
71. Thủ tướng Chính phủ (2003), Quyết định số 153/2003/QĐ-TTg ngày 15-7-2003 ban hành Điều lệ trường đại học, HN.
72. Thủ tướng Chính phủ (2001), Quyết định 47/2001/QĐ-TTg ngày 4-4- 2001 về Quy hoạch mạng lưới trường đại học, cao đẳng giai đoạn đến năm 2010, HN.
73. Thủ tướng Chính phủ (2001), Quyết định 121/2007/QĐ-TTg ngày 27-4- 2007 về Quy hoạch mạng lưới trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006-2020, HN
74. Thủ tướng Chính phủ (1997), Quyết định số 70/1997/QĐ-TTg Quy định về mức học phí, HN.
75. Tổng cục thống kê (1997), Niên giám thống kê 1996, NXB Thống kê, HN, tr. 7.
76. Tổng cục thống kê (2004), Niên giám thống kê 2003, NXB Thống kê, HN, tr. 27.
77. Tổng cục Thống kê (2000), Số liệu về phát triển xã hội ở Việt nam thập kỷ 90, NXB Thống kê, HN.
78. Tổng cục Thống kê (2003), Niên giám Thống kê năm 2002, NXB Thống kê, HN.
79. Trần Phương (2007), “Có hay không thị trường giáo dục”, Trí tuệ (1), từ tr. 6 đến 8.
80. Trung tâm đảm bảo chất lượng đào tạo và Nghiên cứu phát triển giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội (2001), 10 tiêu chí đánh giá chất lượng và điều kiện bảo đảm chất lượng, HN.
81. Trường Đại học Đà Lạt và Dự án Giáo dục Đại học (2001), Kỷ yếu hội thảo toàn quốc lần thứ II về nâng cao chất lượng đào tạo, Đà Lạt.
82. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2001), Nâng cao chất lượng đào tạo đại học hệ chính quy để hội nhập khu vực và thế giới thập niên đầu của thế kỷ XXI, kỷ yếu hội thảo, HN.
83. UNDP (2003), Báo cáo về Phát triển con người(2003), New York, tr. 82-84, 241-244 và 274-277.
84. UNESCO (2005), Giáo dục cho mọi người- yêu cầu khẩn thiết về chất lượng, HN.
85. Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước và Quỹ Hoà Bình SASAKAWA (1993),
Kinh tế thị trường-Lý thuyết và thực tiễn, HN.
86. Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục (2003), Một số vấn đề về số lượng và chất lượng trong đào tạo đại học nước ta những năm sắp tới, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, mã số B2001-49-10, HN.
87. Viện Nghiên cứu giáo dục và Dự án Giáo dục Đại học (2001), Quản lý nhà nước và tự chủ tài chính trong các trường đại học, kỷ yếu hội thảo, HN.
88. Viện Nghiên cứu Phát triển Giáo dục (1998), Báo cáo tổng kết và đánh giá đổi mới giáo dục và đào tạo 1986-1998, HN.
89. Viện Nghiên cứu Phát triển Giáo dục (1998), Giáo dục Việt Nam bước vào thế kỷ XXI-bối cảnh, xu hướng và động lực phát triển, NXB Giáo dục, HN.
90. Viện Nghiên cứu Phát triển giáo dục-Vụ Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (1998), Những vấn đề về chiến lược phát triển giáo dục trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá-Giáo dục đại học, NXB Giáo dục, HN.
91. Viện Chiến lược Phát triển Bộ Kế hoạch và Đầu tư (1999), Cơ sở khoa học của một số vấn đề trong chiến lược phát triển kinh tế-xã hội của nước ta đến năm 2010 và 2020; kỷ yếu toạ đàm khoa học đề tài độc lập cấp nhà nước, HN.
92. Vũ Văn Tảo (2000), Phác thảo hình ảnh phát triển của giáo dục đại học nước ta đầu thế kỷ XXI, kỷ yếu hội thảo giáo dục đại học và những thách thức đầu thế kỷ XXI, HN, tr.4.
93. Vụ Kế hoạch-Tài chính Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007); Giáo dục Việt Nam Đầu tư và Cơ cấu Tài chính; HN.
94. Vũ Quang Việt, Giáo dục Việt Nam nguyên nhân của sự xuống cấp và các cải cách cần thiết(http://www.vietsciences.org/design/cht_tg-vuquangviet.htm).
95. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (1996), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
96. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (1997), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
97. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (1998), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
98. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (1999), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
99. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2000), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
100. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
101. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
102. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2003), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
103. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
104. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2005), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
105. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Báo cáo tổng kết công tác tuyển sinh đại học và cao đẳng, HN.
106. Vụ Đại học và Sau Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Báo cáo tổng kết công tác đào tạo sau đại học năm 2005, HN.
107. Vụ Kế hoạch-Tài chính Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Giáo dục Việt nam đầu tư và cơ cấu tài chính, HN.
108. Vụ Kế hoạch Tài chính Bộ Giáo dục và Đào tạo (1999), Kế hoạch tuyển mới đào tạo đại học và cao đẳng, HN.
109. Vụ Kế hoạch Tài chính Bộ Giáo dục và Đào tạo (2000), Kế hoạch tuyển mới đào tạo đại học và cao đẳng, HN.
110. Vụ Kế hoạch Tài chính-Bộ Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo 5 năm 2000-2005, HN.
111. Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Thống kê giáo dục đại học và cao đẳng năm học 2003-2004, HN.
112. www.3c.com.vn/Story/vn/hotrokhachhang/ebooks/
113. www.chungta.com/Desktop.aspx/Giaodục
114. www.chungta.com/PortletBlank.aspx/E87168A...
115. www.Dang cong san
116. wright.edu/tdung/b_NMTho.htm
117. www.en.wikipedia.org/wiki/Education
118. www.fetp.edu.vn/exed/laweconomics/2005/index.cfm
119. www.google.com.vn.Lethanhkhoi
120. www.google.com.vn.hoi thao he
121. www.google.com.vn/search?hl=vi&q=ho%0&sa=N...