DANH MỤC PHỤ LỤC LUẬN ÁN
và ĐC
Phụ lục 1: Phiếu điều tra và tổng hợp kết quả điều tra Phụ lục 2: Phiếu khảo sát lựa chọn thực nghiệm
Phụ lục 3: Giáo án thực nghiệm, đối chứng
Phụ lục 4: Đề kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh sau giờ học TN
Phụ lục 5: Đa giác đồ về chất lượng học tập của của các trường THPT tiến
hành TNSP toàn phần
Phụ lục 6: Đường biểu diễn tần suất luỹ tích hội tụ lùi của các nhóm TN và ĐC trong đợt TNSP toàn phần
Phụ lục 7: Phiếu điều tra dành cho GV và HS về nội dung dạy học sau TN Phụ lục 8: Các sản phẩm của học sinh trong quá trình TNSP
PHỤ LỤC 1
Phụ lục 1a PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho giáo viên dạy Lịch sử ở trường THPT)
Họ và tên: …………………………………..Số năm công tác Giáo viên trường:……………………………………………
Để góp phần nâng cao chất lượng dạy học Lịch sử ở trường THPT, xin quý thầy (cô) vui lòng cho biết ý kiến về vấn đề tự học và phát triển năng lực tự học cho học sinh. Nếu đồng ý, thầy (cô) đánh dấu (X) vào ô trống.
1. Theo thầy (cô) bản chất của tự học là
□ Là quá trình học sinh tích cực, chủ động, độc lập nhận thức trên lớp
□Chủ động học tập ở nhà theo hướng dẫn của giáo viên
□ Là quá trình học sinh tự học tập ở nhà để bổ sung kiến thức trên lớp
□ Là học sinh tự tìm ra kiến thức mà không cần sự hỗ trợ của giáo viên.
2. Phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học Lịch sử góp phần
□ Giúp học sinh mở rộng, củng cố, khắc sâu kiến thức
□ Giáo dục phẩm chất, đạo đức cho học sinh (vượt khó, ý chí quyết tâm trong học
tập)
□ Rèn luyện cho học sinh có thói quen tích cực, chủ động trong học tập
□ Nâng cao chất lượng học tập bộ môn Lịch sử ở trường phổ thông
3. Theo thầy (cô), mức độ tự học Lịch sử của học sinh hiện nay là
□ Thường xuyên
□ Thỉnh thoảng
□ Chỉ khi có kiểm tra
□ Không bao giờ
4. Thầy (cô) đánh giá như thế nào về năng lực tự học của học sinh ?
□ Rất tốt
□ Khá
□ Trung bình
□ Yếu
5. Theo thầy (cô), hiện nay học sinh tự học môn Lịch sử bởi vì:
□ Do cá nhân tự giác, thích học Lịch sử
□ Do sự quản lý, ép buộc từ gia đình
□ Do yêu cầu của giáo viên
□ Do thi cử bắt buộc
6. Theo thầy (cô) các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển năng lực tự học của HS là do
□ Yêu cầu của xã hội, gia đình, giáo viên và tập thể lớp học
□ Mục tiêu môn học, đặc trưng kiến thức môn học, phương tiện tự học
□ Yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học bộ môn
□ Nhu cầu và phương pháp học tập của mỗi cá nhân học sinh
7. Thầy (cô) có thường xuyên rèn luyện năng lực tự học cho học sinh không?
□ Thường xuyên
□ Thỉnh thoảng
□ Không
8. Theo thầy (cô) năng lực tự học Lịch sử của học sinh gồm
□ Kiến thức về phương pháp tự học
□ Hệ thống các kĩ năng tự học
□ Tinh thần, thái độ học tập
9. Để hướng dẫn học sinh nắm vững kiến thức về phương pháp tự học thầy cô cần
□ Hướng dẫn học sinh biết tự làm việc với sách giáo khoa
□ Hướng dẫn học sinh biết tự làm việc với tài liệu tham khảo
□ Hướng dẫn học sinh biết cách tự ghi chép kết hợp với nghe giảng
□ Hướng dẫn học sinh biết sử dụng các thao tác tư duy trong học tập
□ Hướng dẫn học sinh cách trình bày vấn đề và làm bài thi
□ Hướng dẫn học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra đánh giá trong học tập Lịch sử
10. Để hướng dẫn học sinh luyện tập biến kiến thức về phương pháp tự học thành kĩ năng tự học Lịch sử thầy cô cần
□ Đưa ra cho học sinh yêu cầu, nhiệm vụ cụ thể
□ Tổ chức cho học sinh trao đổi, thuyết trình
□ Thường xuyên đưa ra hệ thống các câu hỏi bài tập cần rèn luyện
□ Thường xuyên đôn đốc, kiểm tra học sinh
11. Để tạo động cơ và xác định mục đích tự học cho học sinh giáo viên cần:
□ Tạo niềm tin và giúp học học sinh vượt qua khó khăn khi tự học
□ Tạo hứng thú cho học sinh trong quá trình tự học
□ Hướng dẫn học sinh xây dựng và thực hiện kế hoạch tự học
□ Hướng dẫn học sinh xác định mục đích tự học
12. Khó khăn mà thầy (cô) gặp phải khi rèn luyện năng lực tự học môn Lịch sử cho học sinh là
□ Thời gian trên lớp hạn chế
□ Học sinh không có kĩ năng tự học
□ Học sinh không yêu thích, hứng thú với môn học
□ Nội dung môn học khó
□ Lớp học quá đông
□ Giáo viên chưa được bồi dưỡng nghiệp vụ cho việc rèn luyện
Xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của quý thầy (cô)!
Phụ lục 1b
BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC TIỄN
(Dành cho Giáo viên)
Nội dung điều tra | Tỉ lệ | |
1 | Quan niệm về bản chất tự học | |
Quá trình HS tích cực, chủ động, độc lập nhận thức trên lớp. | 46,8 | |
Chủ động ht ở nhà theo hướng dẫn của GV | ~30,4 | |
Tự học tập ở nhà để bổ sung kiến thức trên lớp | 26,6 | |
Tự tìm ra kiến thức, không cần sự hỗ trợ của GV | ~24,1 | |
2 | Vai trò của phát triển năng lực tự học cho HS | |
Giúp HS mở rộng, khắc sâu kiến thức | 24,1 | |
Giáo dục phẩm chất, đạo đức cho HS | 21,5 | |
Rèn luyện thói quen chủ động, tích cực trong ht cho HS | 41,8 | |
Nâng cao chất lượng ht bộ môn | 51,9 | |
3 | Mức độ tự học LS của HS hiện nay | |
Thường xuyên | 10,1 | |
Thỉnh thoảng | 41,8 | |
Khi có kiểm tra | 41,8 | |
Không bao giờ | ~5,1 | |
4 | Đánh giá năng lực tự học của HS | |
Rất tốt | 2,5 | |
Khá | ~16,5 | |
TB | ~60,8 | |
Yếu | ~19 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiết Học Thứ Hai: Tây Âu Thời Hậu Kỳ Trung Đại (Tiết 1)
- Alêcxêep M. (1976), Phát Triển Tư Duy Học Sinh, Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
- Nguyễn Đình Côi, Ngọc Oanh (1982), Tự Học Như Thế Nào, Nxb Thanh Niên, Hà Nội.
- Kết Quả Học Tập Môn Ls Của Học Sinh Năm Học Trước
- B: Giáo Án Thực Nghiệm Toàn Phần Tiết 2
- Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Các Cuộc Phát Kiến Địa Lý
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
Lý do HS tự học | ||
Cá nhân tự giác, thích học LS | 12,7 | |
Sự quản lý, ép buộc từ gia đình | 3,8 | |
Yêu cầu của GV | 83,5 | |
6 | Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển NLTH của HS | |
Yêu cầu XH, GĐ, GV và tập thể lớp | 27,8 | |
Mục tiêu, đặc trưng môn học, phương tiện tự học | 12,7 | |
Yêu cầu đổi mới PPDH bộ môn | 45,6 | |
Nhu cầu, pp ht của mỗi HS | 22,8 | |
7 | Mức độ thường xuyên rèn luyện NLTH cho HS | |
TX | 60,8 | |
Thỉnh thoảng | 35,4 | |
Không | 1,3 | |
8 | Thành tố của NLTH | |
Kiến thức về PP tự học | 22,8 | |
Hệ thống các kĩ năng TH | 25,3 | |
Tinh thần, thái độ ht | ~60,8 | |
9 | Để giúp HS vững kiến thức về PPTH, GV | |
Hướng dẫn HS biết tự làm việc với SGK | ~30,4 | |
Hướng dẫn HS biết tự làm việc với TLTK | 17,7 | |
HD HS biết cách tự ghi chép kết hợp nghe giảng | 26,6 | |
HD HS biết sd các thao tác tư duy trong ht | 31,6 | |
HD HS cách trình bày vấn đề và làm bài thi | 24,1 | |
HD HS tự ôn tập, kiểm tra, đánh giá trong ht LS | 31,6 | |
10 | Để HD HS luyện tập kiến thức về PPTH LS thành kĩ năng TH | |
Ra nhiệm vụ, yêu cầu cụ thể cho HS | 32,9 | |
Tổ chức cho HS trao đổi, thuyết trình | ~30,4 | |
Thường xuyên đưa ra các hệ thống câu hỏi, bt cần rèn luyện | 31,6 | |
Thường xuyên đôn đốc, kiếm tra HS | 35,4 | |
11 | Để tạo động cơ và xác định mục đích TH cho HS | |
Tạo niềm tin và giúp HS vượt qua khó khăn khi TH | ~38 | |
Tạo hứng thú cho HS trong quá trình TH | 43,0 | |
HD HS xây dựng và thực hiện kế hoạch TH | 21,5 | |
HD HS xác định mục đích TH | 34,2 | |
12 | Khó khăn khi rèn luyện NLTH cho HS trong môn LS | |
Thời gian trên lớp hạn chế | 34,2 | |
HS ko có kĩ năng TH | 27,8 | |
HS ko yêu thích môn học | 44,3 | |
ND môn học khó | 8,9 | |
Lớp học quá đông | ~30,4 | |
GV chưa được bồi dưỡng nghiệp vụ cho việc rèn luyện | 1,3 |
Phụ lục 1c PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho học sinh ở trường THPT)
Họ và tên: ………………………………………………… Trường:……………………………………………
Xin anh (chị) vui lòng cho biết tình hình học tập môn Lịch sử của mình ở trường THPT bằng cách đánh dấy (X) vào ô trống trong các câu sau theo ý của em.
1. Theo anh (chị) tự học Lịch sử là:
□ Quá trình tích cực, chủ động, độc lập nhận thức trên lớp
□ Chủ động học tập ở nhà theo hướng dẫn của giáo viên
□ Quá trình tự học tập ở nhà thông qua câu hỏi, bài tập và các tài liệu tham khảo để bổ sung kiến thức trên lớp
□ Tích cực hỏi thầy cô, bạn bè khi không hiểu bài
2. Theo anh (chị) tự học sẽ giúp bản thân
□ Mở rộng, củng cố, hiểu sâu kiến thức trên lớp
□ Tạo hứng thú, yêu thích môn học
□ Tạo thói quen học tập tốt
□ Kết quả học tập cao hơn
3. Trong tự học Lịch sử việc tự học của anh (chị) được thực hiện:
□ Thường xuyên
□ Thỉnh thoảng
□ Chỉ khi có kiểm tra
□ Không bao giờ
4. Theo anh (chị) việc tự học của bản thân là:
□ Rất tốt
□ Khá
□ Trung bình
□ Yếu
5. Anh (chị) tự học môn Lịch sử vì
□ Yêu thích môn Lịch sử
□ Muốn có kết quả học tập tốt
□ Do thầy cô yêu câu
□ Do sự quản lý, ép buộc của gia đình
6. Những hoạt động nào sau đây anh (chị) thường sử dụng để tự học Lịch sử:
□ Tự sử dụng SGK
□ Kết hợp nghe giảng, ghi chép và sử dụng SGK
□ Sử dụng đồ dụng trực quan và tài liệu tham khảo
□ Tự ôn tập củng cố kiến thức
□ Tự kiểm tra đánh giá
□ Tự tìm hiểu qua mạng Internet Các hoạt động khác:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
7. Để tự học có hiệu quả anh (chị) thường
□ Tự học một mình
□ Học cùng một bạn khác
□ Học theo nhóm
□ Hỏi thầy cô, bạn bè
8. Mỗi tuần anh (chị) dành bao nhiêu thời gian tự học môn Lịch sử
□ 15 phút
□ 30 phút
□ 01 giờ
□ Trên 01 giờ
9. Khi gặp câu hỏi bài tập khó anh (chị) thường:
□ Đọc kĩ và suy nghĩ cách trả lời
□ Trao đổi với thầy cô, bạn bè
□ Cứ làm đủ bài, không cần biết đúng hay sai
□ Không làm bài
10. Theo anh (chị) để có kết quả tự học tốt môn Lịch sử cần:
□ Luôn chuẩn bị bài trước khi học bài mới
□ Tích cực phát biểu ý kiến trong giờ học
□ Nêu câu hỏi khi không hiểu bài hoặc có thắc mắc
□ Trao đổi ý kiến với thầy cô, bạn bè
□ Thường xuyên đọc SGK và các tài liệu tham khảo khác
□ Làm bài tập về nhà đầy đủ
11. Khó khăn mà anh (chị) gặp phải khi tự học môn Lịch sử là:
□ Thời gian trên lớp hạn chế
□ Không có kĩ năng tự học
□ Không yêu thích, hứng thú với môn học
□ Nội dung môn học khó
Xin cảm ơn anh (chị)!
Phụ lục 1d
BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THỰC TIỄN
(Dành cho học sinh)
Nội dung điều tra | Tỉ lệ | |
1 | Quan niệm về tự học | |
Quá trình tích cực, chủ động, độc lập nhận thức trên lớp | 17,3 | |
Chủ động ht ở nhà theo HD của GV | 8,8 | |
Tự học ở nhà…bổ sung kiến thức trên lớp | ~61 | |
Tích cực hỏi thầy cô, bạn bè khi ko hiểu bài | 16,7 | |
2 | Ý nghĩa của TH | |
Mở rộng, củng cố, hiểu sâu kiến thức trên lớp | 59,5 | |
Tạo hứng thú với LS | 13,8 | |
Tạo thói quen ht tốt | 24,6 | |
Kq ht cao hơn | 9,1 | |
3 | Tần suất tự học | % |
TX | 50,4 | |
Thỉnh thoảng | 34,9 | |
Chỉ khi kiểm tra | ~15 | |
Ko bao giờ | 2,3 | |
4 | Đánh giá NLTH của bản thân | |
Rất tốt | 29,3 | |
Khá | 46,0 | |
TB | 24,3 | |
Yếu | 1,8 | |
5 | Lý do THLS | |
Yêu thích LS | 34,3 | |
Muốn kqht tốt | ~61 | |
Thầy cô yêu cầu | 9,1 | |
Sự quản lý, ép buộc của GĐ | ~0,6 | |
6 | Các hoạt động thường dùng để TH | |
Tự sd SGK | 18,5 | |
Kết hợp nghe giảng, ghi chép + sd SGK | 80,4 | |
Sd đồ dùng trực quan+ TLTK | 8,8 | |
Tự ôn tập, củng cố kiến thức | 15,8 |