1.3. Tôi phân tích được các thành phần, mối liên hệ, quy luật và sự thay đổi của hệ thống tự nhiên, KT- XH, cũng như sự tương tác giữa các hệ thống đó từ địa phương, quốc gia, khu vực đến toàn cầu. | ||||||
NL_Diali4 | 1.4. Tôi sử dụng được các kĩ năng địa lí như kĩ năng bản đồ, kĩ năng sử dụng các công cụ địa lí học, kĩ năng thực địa… trong học tập phát triển năng lực GDĐL. | |||||
NL_Giaoduc1 | 2.1. Tôi vận dụng được được các phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức dạy học và giáo dục vào quá trình phát triển năng lực GDĐL. | |||||
NL_Giaoduc2 | 2.2. Tôi sử dụng và phối hợp được các phương tiện, công cụ dạy học địa lí; Xây dựng và phát triển nguồn tài nguyên phục vụ dạy học, GDĐL | |||||
NL_Giaoduc3 | 2.3. Tôi thiết kế và tổ chức được các kế hoạch bài dạy dạy trong GDĐL bao gồm việc xác định yêu cầu cần đạt, mục tiêu, lựa chọn phương pháp, hình thức, phương tiện và thiết kế hoạt động học tập. | |||||
NL_Giaoduc4 | 2.4. Tôi xây dựng được kế hoạch đánh giá trong GDĐL từ việc lựa chọn loại hình, phương pháp, công cụ đánh giá; sử dụng kết quả đánh giá | |||||
NL_Giaoduc5 | 2.5. Tôi giải thích được chương trình giáo dục phổ thông và chương trình Địa lí. Biết cách xây dựng kế hoạch phát triển chương trình môn Địa lí ở nhà trường phổ thông. | |||||
NL_Giaoduc6 | 2.6.Tôi biết cách thực hiện các nghiên cứu về khoa học địa lí và khoa học sư phạm ứng dụng trong giáo dục Địa lí. | |||||
NL_botro1 | 3.1. Tôi sử dụng được công nghệ thông tin và truyền thông: các phần mền, ứng dụng trên Internet để thu thập, thiết kế nguồn tài nguyên và tổ chức quá trình GDĐL | |||||
NL_botro2 | 3.2. Tôi tra cứu, khai thác được nguồn tài nguyên, thông tin bằng tiếng nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu và giáo dục địa lí |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển năng lực giáo dục địa lý cho sinh viên ngành sư phạm Địa lý - 23
- Phân Phối Cỡ Mẫu Đối Tượng Khảo Sát Theo 5 Cơ Sở Đào Tạo Sv Sư Phạm Địa Lí Thuộc Đông Nam Bộ Và Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý, 2 - Không Đồng Ý, 3 - Phân Vân, 4 - Đồng Ý, 5 - Hoàn Toàn Đồng Ý
- Mô Tả Hợp Phần (Thành Tố), Chỉ Báo Và Chỉ Số Chất Lượng Hành Vi Của Năng Lực Gdđl Của Sv
- Cấu Trúc Các Bài Học Và Định Hướng Tích Hợp Trong Giáo Trình Rèn Luyện Nghiệp Vụ Sư Phạm Thường Xuyên Môn Địa Lí
- Kế Hoạch Bài Dạy Phục Vụ Giảng Dạy Các Nội Dung Thực Hành
Xem toàn bộ 289 trang tài liệu này.
II. Thực trạng phát triển năng lực GDĐL
2. Các bạn đồng ý đến mức độ nào với những nhận định sau đây về các yếu tố tác động đến việc hình thành và phát triển năng lực GDĐL cho SV tại Khoa/ bộ môn?
1 - Hoàn toàn không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3 - Phân vân, 4 - Đồng ý, 5 - Hoàn toàn đồng ý
Nhận định | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
YT_GV1 | Giảng viên chuyên môn có nền tảng kiến thức địa lí sâu sắc và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp. | |||||
YT_GV2 | Giảng viên phương pháp có phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và am hiểu thực tiễn giáo dục địa lí ở phổ thông | |||||
YT_GV3 | Giảng viên thể hiện khả năng hiểu SV và là người có khả năng truyền cảm hứng cho SV về ngành, nghề và bộ môn Địa lí | |||||
YT_SV1 | Sinh viên thể hiện năng lực nhận thức, tư duy tốt | |||||
YT_SV2 | Sinh viên có phương pháp học tập và phương pháp tự học tốt | |||||
YT_SV3 | Sinh viên thể hiện động cơ nghề nghiệp và nhu cầu học tập rõ ràng | |||||
YT_Chuongtrinh1 | Nội dung đào tạo cơ bản; cập nhật, đảm bảo tính thực tiễn để phù hợp với yêu cầu về năng lực của giáo viên địa lí trong chương trình phổ thông mới. |
Định hướng tích hợp kiến thức chuyên môn và phương pháp dạy học địa lí thể hiện trong thiết kế chương trình đào tạo và đề cương các học phần. | ||||||
YT_Chuongtrinh3 | Phân bổ hợp lí thời lượng giảng dạy lí thuyết và thực hành trong tổng thể chương trình đào tạo và từng học phần | |||||
YT_PP1 | Phương pháp đào tạo phát huy vai trò chủ động, tích cực, độc lập, sáng tạo của SV thông qua tổ chức các hoạt động học tập và giáo dục. | |||||
YT_PP2 | Sử dụng hiệu quả các phương pháp dạy học phát triển năng lực GDĐL cho SV như PPDH vi mô, dạy học dự án, dạy học giải quyết vấn đề, dạy học tình huống… | |||||
YT_PP3 | Tổ chức thường xuyên các hoạt động trải nghiệm thực tế giảng dạy địa lí ở trường phổ thông (dự giờ, ngoại khóa, trải nghiệm việc dạy học địa lí ở phổ thông. | |||||
YT_CSVC1 | Nguồn học liệu phục quá trình đào tạo được trang bị đầy đủ, SV, GV có khả năng tiếp cận một cách dễ dàng | |||||
YT_CSVC2 | Phòng thực hành nghiệp vụ sư phạm được đầu tư để phục vụ việc luyện tập các kĩ năng dạy học. | |||||
YT_CSVC3 | Hạ tầng công nghệ thông tin & truyền thông, phương tiện dạy học được trang bị để hiện đại hóa quá trình đào tạo và nâng cao chất lượng phát triển năng lực GDĐL. | |||||
YT_danhgia1 | Sử dụng đa dạng các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá việc học tập và rèn luyện của SV. | |||||
YT_danhgia2 | Kết quả đánh giá được sử dụng để điều chỉnh việc học của SV, việc dạy của GV nhằm thúc thúc đẩy quá trình cải tiến năng lực GDĐL của SV thường xuyên |
3. Bạn hãy cho biết các biện pháp sau đây được thực hiện đến mức độ nào trong quá trình bạn tham gia đào tạo tại trường/khoa/ bộ môn
1 - Không thực hiện, 2 - Hiếm khi, 3 - Thỉnh thoảng, 4 - Thường xuyên , 5 - Rất thường xuyên
Biện pháp | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
BP_Tichhop1 | Tích hợp rèn luyện năng lực GDĐL trong việc giảng dạy các học phần chuyên môn địa lí và phát triển năng lực đặc thù địa lí qua các học phần phương pháp giảng dạy | |||||
BP_Tichhop2 | Các học phần, giáo trình tích hợp kiến thức địa lí tổng hợp, kĩ năng địa lí và phương pháp giảng dạy dưới hình thức mô-đun được sử dụng | |||||
BP_PP1 | Phương pháp đào tạo được đổi mới theo hướng phát huy vai trò chủ động, tích cực, độc lập, sáng tạo của SV thông qua tổ chức các hoạt động học tập, giáo dục. | |||||
BP_PP2 | Các phương pháp dạy học phát triển năng lực GDĐL cho SV như PPDH vi mô, dạy học dự án, dạy học giải quyết vấn đề, dạy học tình huống, huấn luyện… | |||||
BP_Trainghiem1 | Các bài học trong các học phần phương pháp giảng địa lí tổ chức theo lí thuyết và mô hình học tập trải nghiệm. | |||||
BP_Trainghiem2 | Tăng cường hoạt động trải nghiệm thực tế giảng dạy địa lí ở trường phổ thông (dự giờ, ngoại khóa, trải nghiệm việc dạy học địa lí ở phổ thông) |
Kết hợp các các phương tiện kĩ thuật nghe nhìn với các phương tiện CNTT&TT vào quá trình dạy học để nâng cao hiệu quả rèn luyện các năng lực GDĐL cho SV | ||||||
BP_CNTT2 | Thiết lập các cách thức giao tiếp, khai thác và trao đổi thông tin phục vụ phát triển năng lực GDĐL thông qua Internet | |||||
BP_Danhgia1 | Đổi mới hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực trong quá trình đào tạo SV sư phạm địa lí | |||||
BP_Danhgia2 | Xác định và áp dụng Đường phát triển năng lực GDĐL để tổ chức và quản lí quá trình hình thành và phát triển từng thành phần năng lực của SV |
4. Theo các bạn, các phương pháp sau đây được giảng viên thực hiện ở mức độ nào trong quá trình giảng dạy các học phần phương pháp dạy học địa lí?
1 - Không thực hiện, 2 - Hiếm khí, 3 - Thỉnh thoảng, 4 - Thường xuyên , 5 - Rất thường xuyên
Phương pháp | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
PP_damthoai | Phương pháp đàm thoại/ đàm thoại gợi mở | |||||
PP_giang_giai | Phương pháp giảng giải/ giảng thuật | |||||
PP_vimo | Phương pháp dạy học vi mô* | |||||
PP_thuyet_trinh | Phương pháp tổ chức cho sinh viên thuyết trình | |||||
PP_dongvai | Phương pháp đóng vai | |||||
PP_tinhhuong | Phương pháp tình huống | |||||
PP_lam_mau | Phương pháp làm mẫu** | |||||
PP_trucquan | Phương pháp sử dụng phương tiện trực quan | |||||
PP_nhom | Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm | |||||
PP_du_an | Phương pháp dạy học dựa trên dự án | |||||
PP_huanluyen | Phương pháp huấn luyện*** |
[*] Phương pháp vi mô: giảng viên cho sinh viên thực hành từng kĩ năng sư phạm riêng biệt, quá trình này được ghi hình, sau đó các đoạn video sẽ được sử dụng để phân tích kĩ năng sư phạm của sinh viên tham gia thực hành, dựa trên những phản hồi của GV và bạn học, sinh viên sẽ thực hành lại kĩ năng đó thêm 1 đến nhiều lần để ghi nhận sự tiến bộ.
[**] Phương pháp làm mẫu: Giảng viên sẽ làm mẫu chính những phương pháp/kĩ năng dạy học trong lớp học của sinh viên, sau đó phân tích phương pháp mình đã áp dụng, trên cơ sở đó sinh viên sẽ thực hành lại phương pháp.
[***] Phương pháp huấn luyện là phương pháp tập luyện trong điều kiện gần gũi với môi trường dạy học/ giáo dục thực tế. Trong đào tạo giáo viên, phương pháp này thực hiện qua ba bước: Đặt vấn đề, luyện tập và tổng kết; khâu luyện tập được chia thành: luyện tập mở đầu, luyện tập thử, luyện tập có tính chất rèn luyện, luyện tập có tính chất sáng tạo.
5. Bạn vui lòng cho biết những kiến nghị/đề xuất đối với việc phát triển năng lực GDĐL cho sinh viên ngành sư phạm Địa lí
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Phụ lục 1. 5. Tổng hợp cấu trúc chương trình đào tạo SV sư phạm địa lí của các cơ sở đào tạo ở ĐNB và ĐBSCL
Tổng số tín chỉ | Các khối kiến thức | ||||||
Chung/đại cương | Cơ sở chung | chuyên ngành | Thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế | ||||
Khoa học địa lí | Nghề nghiệp chuyên ngành | ||||||
ĐH Sư phạm TP HCM | TC | 134 | 27 | 9 | 65 | 19 | 14 |
% | 100 | 20.15 | 6.72 | 48.51 | 14.18 | 10.45 | |
ĐH Sài Gòn | TC | 132 | 19 | 13 | 69 | 14 | 17 (9 + 8) |
% | 100 | 14.39 | 9.85 | 52.27 | 10.61 | 12.88 | |
ĐH Cần Thơ | TC | 141 | 28 | 13 | 70 | 15 | 15 (5 + 10) |
% | 100 | 19.86 | 9.22 | 49.65 | 10.64 | 10.64 | |
ĐH An Giang | TC | 134 | 24 | 15 | 62 | 16 | 17 (7 + 10) |
% | 100 | 17.91 | 11.19 | 46.27 | 11.94 | 12.69 | |
ĐH Đồng Tháp | TC | 133 | 29 | 13 | 56 | 21 | 14 (8 + 6) |
% | 100 | 21.80 | 9.77 | 42.11 | 15.79 | 10.53 |
*Nguồn: chương trình đào tạo SV sư phạm địa lí bậc ĐH của 5 trường thuộc ĐNB và ĐBSCL
Phụ lục 1. 6. Kết quả thống kê và xử lí số liệu khảo sát thực trạng phát triển năng lực GDĐL tại 5 cơ sở đào tạo SV sư phạm địa lí thuộc ĐNB và ĐBSCL
Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt về mức độ tiếp cận khái niệm năng lực GDĐL giữa 3 nhóm đối tượng giảng viên, giáo viên, sinh viên hay không?”
Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances) với 3 nhóm đối tượng
Khái niệm năng lực giáo dục địa lí
df1 | df2 | Sig. | |
,167 | 2 | 535 | ,846 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | 2,903 | 2 | 1,451 | ,967 | ,381 |
Trong nội bộ nhóm | 803,211 | 535 | 1,501 | ||
Tổng | 806,113 | 537 |
b. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt về đánh giá mức độ tác động của các yếu tố tới việc hình thành và phát triển năng lực GDĐL giữa 3 nhóm đối tượng GiV, GV và Sv hay không?”
Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances) với 3 nhóm đối tượng
Mức độ tác động của các yếu tố tới việc hình thành và phát triển năng lực GDĐL
df1 | df2 | Sig. | |
1,068 | 2 | 535 | ,344 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | 1,842 | 2 | ,921 | 2,725 | ,066 |
Trong nội bộ nhóm | 180,770 | 535 | ,338 | ||
Tổng | 182,611 | 537 |
c. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt về đánh giá mức độ tác động của các yếu tố tới việc hình thành và phát triển năng lực GDĐL giữa giáo viên được đào tạo theo niên chế và tín chỉ hay không?”
Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances) với 3 nhóm đối tượng
Mức độ tác động của các yếu tố tới việc hình thành và phát triển năng lực GDĐL giữa giáo viên được đào tạo theo niên chế và tín chỉ
df1 | df2 | Sig. | |
2,823 | 1 | 332 | ,094 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | ,003 | 1 | ,003 | ,009 | ,926 |
Trong nội bộ nhóm | 110,898 | 332 | ,334 | ||
Tổng | 110,901 | 333 |
d. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt về đánh giá mức độ thực hiện các biện pháp phát triển năng lực GDĐL giữa giảng viên và sinh viên hay không?”
Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances)
Mức độ thực hiện các biện pháp phát triển năng lực GDĐL
Thống kê Levene | df1 | df2 | Sig. | |
Tất cả các biện pháp | ,560 | 1 | 203 | ,455 |
Biện pháp tích hợp | ,031 | 1 | 203 | ,859 |
Biện pháp phương pháp | 1,957 | 1 | 203 | ,163 |
Biện pháp trải nghiệm | ,020 | 1 | 203 | ,887 |
Biện pháp ứng dụng CNTT | ,374 | 1 | 203 | ,541 |
Biện pháp đánh giá | ,023 | 1 | 203 | ,879 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | ||
Tất cả các biện pháp | Giữa các nhóm | ,094 | 1 | ,094 | ,347 | ,557 |
Nội bộ nhóm | 55,002 | 203 | ,271 | |||
Tổng | 55,096 | 204 | ||||
Biện pháp tích hợp | Giữa các nhóm | ,083 | 1 | ,083 | ,242 | ,624 |
Nội bộ nhóm | 69,678 | 203 | ,343 | |||
Tổng | 69,761 | 204 | ||||
Biện pháp phương pháp | Giữa các nhóm | ,174 | 1 | ,174 | ,441 | ,508 |
Nội bộ nhóm | 80,087 | 203 | ,395 | |||
Tổng | 80,261 | 204 | ||||
Biện pháp trải nghiệm | Giữa các nhóm | ,014 | 1 | ,014 | ,030 | ,862 |
Nội bộ nhóm | 94,210 | 203 | ,464 | |||
Tổng | 94,224 | 204 | ||||
Biện pháp ứng dụng CNTT | Giữa các nhóm | ,007 | 1 | ,007 | ,018 | ,893 |
Nội bộ nhóm | 74,169 | 203 | ,365 | |||
Tổng | 74,176 | 204 | ||||
Biện pháp đánh giá | Giữa các nhóm | 2,883 | 1 | 2,883 | 6,895 | ,009 |
Nội bộ nhóm | 84,878 | 203 | ,418 | |||
Tổng | 87,761 | 204 |
e. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt về đánh giá mức độ thực hiện các biện pháp phát triển năng lực GDĐL của sinh viên với đánh giá mức độ cần thiết của giáo viên ở các biện pháp đó hay không?”
Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances)
Mức độ thực hiện các biện pháp phát triển năng lực GDĐL giữa GV và SV
Thống kê Levene | df1 | df2 | Sig. | |
Tất cả các biện pháp | 1,207 | 2 | 535 | ,300 |
Biện pháp tích hợp | ,244 | 2 | 535 | ,784 |
Biện pháp phương pháp | 3,132 | 2 | 535 | ,044 |
Biện pháp trải nghiệm | 1,280 | 2 | 535 | ,279 |
Biện pháp ứng dụng CNTT | ,960 | 2 | 535 | ,384 |
Biện pháp đánh giá | ,473 | 2 | 535 | ,623 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Tất cả các biện pháp | 15,215 | 2 | 7,608 | 25,093 | ,000 |
Biện pháp tích hợp | 12,691 | 2 | 6,346 | 17,367 | ,000 |
Biện pháp phương pháp | 10,365 | 2 | 5,182 | 12,931 | ,000 |
Biện pháp trải nghiệm | 25,365 | 2 | 12,683 | 30,471 | ,000 |
8,993 | 2 | 4,496 | 12,353 | ,000 | |
Biện pháp đánh giá | 24,665 | 2 | 12,333 | 32,491 | ,000 |
Robust Tests of Equality of Means
Thống kê | df1 | df2 | Sig. | |
Biện pháp phương pháp | 12,814 | 2 | 107,347 | ,000 |
f. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt hay không giữa nhận định của giảng viên phương pháp và sinh viên về mức độ thực hiện các phương pháp dạy học”
Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances) giữa giảng viên phương pháp và sinh viên
Mức độ thực hiện các phương pháp học tập phát triển năng lực GDĐL giữa giảng viên phương pháp và sinh viên
df1 | df2 | Sig. | |
,339 | 1 | 176 | ,561 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | ,002 | 1 | ,002 | ,009 | ,923 |
Trong nội bộ nhóm | 41,163 | 176 | ,234 | ||
Tổng | 41,165 | 177 |
g. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có sự khác biệt hay không giữa nhận định của giảng viên phương pháp và giảng viên chuyên môn về mức độ thực hiện các phương pháp dạy học”. Kiểm định tính đồng nhất của các phương sai (Test of Homogeneity of Variances) giữa giảng viên phương pháp và sinh viên
Mức độ thực hiện các phương pháp học tập phát triển năng lực GDĐL giảng viên phương pháp và giảng viên chuyên môn
df1 | df2 | Sig. | |
1,315 | 1 | 38 | ,259 |
ANOVA
Tổng các bình phương | df | Trung bình bình phương | F | Sig. | |
Giữa các nhóm | ,205 | 1 | ,205 | 1,002 | ,323 |
Trong nội bộ nhóm | 7,772 | 38 | ,205 | ||
Tổng | 7,977 | 39 |
h. Kết quả kiểm định giả thiết: “Có hay không sự khác nhau giữa đánh giá mức độ thực hiện các phương pháp dạy học của giảng viên và sinh viên so với mức độ cần thiết thực hiện các phương pháp đó do giáo viên THPT đánh giá?”
Giá trị Sig. | Sự khác nhau | |||
Levene | ANOVA | Robust | ||
Phương pháp đàm thoại/ đàm thoại gợi mở | ,047 | ,000 | Có | |
Phương pháp giảng giải/ giảng thuật | ,868 | ,000 | Có | |
Phương pháp dạy học vi mô | ,001 | ,000 | ,000 | Có |
,373 | ,106 | Không | ||
Phương pháp đóng vai | ,000 | ,000 | ,000 | Có |
Phương pháp tình huống | ,000 | ,000 | ,000 | Có |
Phương pháp làm mẫu | ,000 | ,000 | ,000 | Có |
Phương pháp sử dụng phương tiện trực quan | ,022 | ,592 | ,602 | Không |
Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm | ,259 | ,009 | Có | |
Phương pháp dạy học dựa trên dự án | ,010 | ,000 | ,000 | Có |
Phương pháp huấn luyện | ,000 | ,000 | ,000 | Có |
Giá trị trung bình | ,197 | ,000 | Có |
Phụ lục 1. 7. So sánh đánh giá về mức độ thường xuyên và mức độ cần thiết của các phương pháp giữa GiV, SV và GV phổ thông
Đối tượng khảo sát | Trung bình | Mức độ đánh giá | |
Có khác biệt có ý nghĩa thống kê (khác mức độ) | |||
Phương pháp giảng giải/ giảng thuật | GiV & SV | 4,19 | Thường xuyên |
GV | 3,92 | Bình thường | |
Phương pháp đóng vai | GiV & SV | 3,23 | Thỉnh thoảng |
GV | 4,02 | Cần thiết | |
Phương pháp tình huống | GiV & SV | 3,58 | Thỉnh thoảng |
GV | 4,25 | Cần thiết | |
Phương pháp dạy học dựa trên dự án | GiV & SV | 3,40 | Thỉnh thoảng |
GV | 4,17 | Cần thiết | |
Phương pháp huấn luyện | GiV & SV | 3,07 | Thỉnh thoảng |
GV | 4,00 | Cần thiết | |
Có khác biệt có ý nghĩa thống kê (cùng mức độ) | |||
Phương pháp đàm thoại/ đàm thoại gợi mở | GiV & SV | 4,38 | Thường xuyên |
GV | 4,08 | Cần thiết | |
Phương pháp dạy học vi mô | GiV & SV | 3,10 | Thỉnh thoảng |
GV | 3,82 | Bình thường | |
Phương pháp làm mẫu | GiV & SV | 3,38 | Thỉnh thoảng |
GV | 3,97 | Bình thường | |
Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm | GiV & SV | 4,45 | Thường xuyên |
GV | 4,31 | Cần thiết | |
Không có khác biệt có ý nghĩa thống kê | |||
Phương pháp tổ chức cho SV thuyết trình | GiV & SV | 4,30 | Thường xuyên |
GV | 4,20 | Cần thiết | |
Phương pháp sử dụng phương tiện trực quan | GiV & SV | 4,36 | Thường xuyên |
GV | 4,33 | Cần thiết |